intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Slide bài Bài luyện tập 1 - Hóa 8 - GV.Phan V.An

Chia sẻ: Phan Văn An | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:14

115
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua bài giảng Bài luyện tập 1 giáo viên giúp học sinh hệ thống hoá kiến thúc về các khái niệm cơ bản Chất - đơn chất và hợp chất, nguyên tử, nguyên tố hoá học và phân tử. Củng cố phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất và nguyên tử là hạt hợp thành của đơn chất kim loại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Slide bài Bài luyện tập 1 - Hóa 8 - GV.Phan V.An

  1. BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 8 BÀI 8: BÀI LUYỆN TẬP 1
  2. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
  3. 1. Sơ lược về mối quan hệ các khái niệm: Vật thể tự nhiên và nhân tạo Chất ( tạo nên từ nguyên tố hóa học) Đơn chất Hợp chất ( tạo từ 1 NTHH) ( tạo từ 2 NTHH trở lên) Kim loại Phi kim HCVC HCHC ( Hạt hợp thành là các nguyên (Hạt hợp thành là phân tử) tử hay phân tử) Natri,sắt,.. photpho,khí nitơ,.. Cacbon dioxit, Glucozơ, tinh Dẫn được Không dẫn điện, canxi bột … điện và nhiệt nhiệt ( trừ than chì) cacbonat …
  4. 2. Tổng kết về chất, nguyên tử,phân tử: 1. Thế nào là vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo? Cho ví dụ? VTTN là vật thể có sẵn trong thiên nhiên. VD: sông, suối, cây phượng… VTNT là vật thể do con người tạo nên. VD: bàn,ghế, tập, viết.. 2. Nguyên tử là gì? Cho biết cấu tạo của nguyên tử? Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm: Một hạt nhân mang điện tích dương Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
  5. 3. Nguyên tử được tạo bởi những loại hạt nào? Cho biết kí hiệu của từng loại hạt đó? Nguyên tử được tạo bởi 3 loại hạt: electron (KH: e) , proton (KH: p), nơtron ( KH: n). 4. Nguyên tố hóa học là gì? Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. 5. Phân tử là gì? phân tử khối? Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử
  6. II. Bài Tập Bài tập 1: Trong các từ gạch dưới ở các câu sau, hãy chỉ ra đâu là vật thể , đâu là chất? a./ Chiếc xe đạp được làm từ sắt,nhôm, cao su. Vật thể Chất b./ Thân cây mía gồm chất xơ, đường và nước Vật thể Chất c./ Tinh bột được dùng để chế biến bánh mì Chất Vật thể d./ Gỗ, nhựa được dùng để làm bàn, ghế Chất Vật thể
  7. Bài 2 tr 31: Hình dưới đây là sơ đồ nguyên tử magie và canxi. a/ Hãy chỉ ra: số p, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài cùng của nguyên tử magie. b/ Nêu điểm khác và giống nhau giữa nguyên tử magie và nguyên tử canxi. 20+ 12+ Magie Canxi
  8. Bài Làm: a./ Số p: 12, số e: 12, số lớp e: 3, số e lớp ngoaì cùng: 2 b./ Điểm khác nhau: Nguyên tử canxi có 4 lớp electron,20p,20e nguyên tử magie có 3 lớp electron,12p,12e . Giống nhau: Đều có 2 electron lớp ngoài cùng
  9. Bài tập: Quan sát các sơ đồ nguyên tử.Điền vào chỗ 53 43 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 23 13 60 59 58 57 56 55 54 52 51 50 49 48 47 46 45 44 42 41 40 29 28 27 26 25 24 22 21 20 19 18 17 16 15 14 12 11 10 3 9 8 7 6 5 4 2 1 trống sao cho thích hợp 7+ 13+ Tên KHH Số p Số e Số lớp e Số e lớp NTHH H ngoài cùng Nitơ N 7 7 2 5 Nhôm Al 13 13 3 3
  10. Bài 4 trang 31 Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợp a./ Những chất tạo nên từ hai ….(1)…. trở lên NTHH được gọi là …(2)… ất hợp ch b./ Những chất có ….(3)…. gồm những phân tử nguyên tử cùng loại …..…(4)…… được gọi liên kết với nhau là ….(5)…. t đơn chấ
  11. c./ Đơn chấtlà những chất tạo nên từ ……(1).. một …(2)… NTHH d./ Hợp chấtlà những chất có …(2)… tử …(1)… phân liên kết vớ gồm những nguyên tử khác loại ……(3)……… i nhau chất e./ Hầu hết các ..(1).. có phân tử là nguyên tử hạt hợp thành, còn ……(2)…… là hạt hợp thành của …(3)… ất đơn ch
  12. Bài 3 tr 31 Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 31 lần. a./ Tính phân tử khối của hợp chất. b./ Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố ( xem bảng 1 tr 42 SGK) Bài Làm a./ Phaân töû khoái cuûa hôïp chaát: 31 . 2 . 1 = 62 đvC b./ Ta coù: 2X + 1O = 62 2X + 1 . 16 = 62 2X = 62 – 16 = 46 ---> X = 23 . Vậy X laø Natri. KHHH: Na
  13. Dặn dò -Học bài -Làm các bài tập để chuẩn bị kểm tra 15 phút -Xem bài mới: Công thức hoá học + Công thức hoá học của đơn chất + Công thức hoá học của hợp chất + Ý nghĩa của công thức hoá học.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0