SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Anh 12
lượt xem 7
download
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Anh 12 ( Thời gian làm bài 60 phút) Questions 1 - 3: Choose the word among A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from that of the others: 1. A. advanced B. established C. preferred D. stopped 2. A. compose B. opponent C. wholesale D. colony 3. A. epidemic B. illegal C. education D. competitor Questions 4 – 5 : Choose the words among A, B, C or D whose main stress is placed differently from the others: 4. A....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Anh 12
- Nguoithay.vn 50 Bài tập về bất đẳng thức 1 Bài 1: Cho a 3 , tìm giá trị nhỏ nhất của S a a 1 8a a 1 24 a 1 10 Giải: S a ( ) 2 . a 9 9 a 9 9 a 3 1 Bài 2: Cho a 2 , tìm giá trị nhỏ nhất của S a 2 a 1 6a a a 1 12 a a 1 12 3 9 Giải: S a 2 ( 2 ) 33 . . 2 a 8 8 8 a 8 8 8 a 8 4 4 1 Bài 3: Cho a,b >0 và a b 1 , tìm giá trị nhỏ nhất của S ab ab 1 1 15 1 15 17 Giải: S ab (ab ) 2 ab ab 2 ab 16ab 16ab 16ab 4 16 2 3 Bài 4: Cho a,b,c>0 và a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 1 1 1 S a 2 2 b2 2 c 2 2 b c a Giải: Cách 1: Cách 2: 1 1 1 S a2 2 b2 2 c2 2 b c a 1 1 1 1 4 (12 42 )(a 2 2 ) (1.a 4. ) 2 a 2 2 (a ) b b b 17 b Tương tự 1 1 4 1 1 4 b2 2 (b ); c 2 2 (c ) c 17 c a 17 a Do đó: Nguoithay.vn 1
- Nguoithay.vn 1 4 4 4 1 36 S (a b c ) (a b c ) 17 a b c 17 abc 1 9 135 3 17 (a b c 4(a b c) ) 4(a b c) 2 17 Bài 5: Cho x,y,z là ba số thực dương và x y z 1 . Chứng minh rằng: 1 1 1 x2 2 y 2 2 z 2 2 82 y z x Giải: 1 1 1 1 9 (1.x 9. ) 2 (12 92 )( x 2 2 ) x 2 2 (x ) y y y 82 y 1 1 9 1 1 9 TT : y 2 2 ( y ); z 2 2 (z ) z 82 z x 82 x 1 9 9 9 1 81 S (x y z ) (x y z ) 82 x y z 82 x yz 1 1 80 ( x y z x y z ) x y z 82 82 Bài 6: Cho a,b,c>0 và a 2b 3c 20 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 9 4 S abc a 2b c Giải: Dự đoán a=2,b=3,c=4 12 18 16 12 18 16 4S 4a 4b 4c a 2b 3c 3a 2b c a b c a b c 20 3.2.2 2.2.3 2.4 52 S 13 1 1 1 Bài 7: Cho x,y,z> 0 và 4 . Tìm giá trị lớn nhất của x y z 1 1 1 P 2x y z x 2 y z x y 2z Giải: Ta có 1 1 4 1 1 4 1 1 1 1 4 4 16 1 1 1 2 1 ; x y x y y z yz x y y z x y y z x 2y z x 2 y z 16 x y z TT : 1 1 2 1 1 1 1 1 1 2 ; 2 x y z 16 x y z x y 2 z 16 x y z 1 4 4 4 S 1 16 x y z Bài 8 Nguoithay.vn 2
- Nguoithay.vn x x x 12 15 20 Chứng minh rằng với mọi x R , ta có 3x 4 x 5x 5 4 3 Giải: x x x x x x x x 12 15 12 15 x 20 15 x 20 12 2 . 2.3 ; 2.5 ; 2.4 x 5 4 5 4 3 4 3 5 Cộng các vế tương ứng => đpcm. Bài 9: Cho x,y,z>0 và x+y+z =6 . Chứng minh rằng 8x 8 y 8z 4x1 4 y 1 4z 1 Giải: Dự đoán x=y=z = 2 và 3 8x.8x 3 64x 4x nên : 8x 8x 82 3 3 8x.8x.82 12.4 x ; 8 y 8 y 82 3 3 8 y.8 y.82 12.4 y ; 8z 8z 82 3 3 8z.8z.82 12.4 z 8x 8 y 8z 3 3 8x.8 y.8z 3 3 82.82.82 192 Cộng các kết quả trên => đpcm. Bài 10: Cho x,y,z>0 và xyz = 1. Hãy chứng minh rằng 1 x3 y 3 1 y3 z3 1 z 3 x3 3 3 xy yz zx Giải: x3 y 3 xy x y 1 x3 y 3 xyz xy x y xy x y z 3xy 3 xyz 3xy 1 x3 y 3 3xy 3 1 y3 z3 3 yz 3 1 z 3 x3 3zx 3 ; ; xy xy xy yz yz yz zx zx zx 1 1 1 1 S 3 3 3 3 3 xy zx 2 x y2 z2 yz Bài 11 Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y 1 xy 1 x 1 y 2 2 Giải: x y 1 xy 2 x y 1 xy x y 1 xy 2 1 1 P 1 P 1 x 1 y 1 x 1 y x y 1 xy 4 4 2 2 2 2 2 4 Khi cho x=0 và y= 1 thì P = -1/4 Khi cho x=1 và y = 0 thì P = 1/4 KL: Khi dấu = xảy ra. Bài 12 Nguoithay.vn 3
- Nguoithay.vn a 3 b3 c 3 Cho a,b,c >0 . Chứng minh rằng: ab bc ca b c a Giải: a3 b3 c3 a 4 b4 c 4 (a 2 b2 c 2 )2 ab bc ac 2 Cách 1: ab bc ac b c a ab bc ca ab bc ac ab bc ac a3 b3 c3 Cách 2: ab 2a 2 ; bc 2b2 ; ca 2a 2 b c a a 3 b3 c 3 2(a 2 b2 c 2 ) ab bc ac ab bc ac b c a Bài 13 3x 2 4 2 y 3 Cho x,y >0 và x y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A 4x y2 Giải: Dự đoán x=y=2 3x 2 4 2 y 3 3x 1 2 1 x 2 y y x y 9 A 2 y 2 x 4 y 4 4 2 2 2 4x y 4 x y 1 1 Bài 14: Cho x,y>0 và x+y = 1. Chứng minh rằng P 3 42 3 x y 3 xy Giải: Ta có x y x3 y 3 3xy(x+y) x3 y 3 3xy=1 3 x3 y 3 3xy x3 y 3 3xy 3xy x3 y 3 P= 4 42 3 x3 y 3 xy x3 y 3 xy 1 1 1 1 Bài 15: Cho x,y,z >0 và 2 . Chứng minh rằng xyz 1 x 1 y 1 z 8 Giải: 1 1 1 1 1 y z yz 2 1 1 2 1 x 1 y 1 z 1 y 1 z 1 y 1 z 1 y 1 z 1 xz 1 xy TT : 2 ; 2 1 y 1 x 1 z 1 z 1 x 1 y Nhân các vế của 3 BĐT => đpcm x y z Bài 16: Cho x,y,z>0 và x+y+z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của S x 1 y 1 z 1 Giải: x y z 1 1 1 9 9 3 S 3 3 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x y z 3 4 4 Bài 17: 4a 2 5b2 3c 2 Cho a,b,c >1. Chứng minh rằng: 48 a 1 b 1 c 1 Giải: Nguoithay.vn 4
- Nguoithay.vn 4a 2 4 a 1 4 2 4 4 4 a 1 4 a 1 8 8 8 16 a 1 a 1 a 1 a 1 5b 2 5 3c 2 3 5 b 1 10 20; 3 c 1 6 12 dpcm b 1 b 1 c 1 c 1 Bài 18 Cho a,b,c >0, chứng ming rằng : 1 1 1 1 1 1 3 a b c a 2b b 2c c 2a Giải: 1 1 1 9 1 1 1 9 1 1 1 9 ; ; cộng ba bất đẳng thức =>đpcm a b b a 2b b c c b 2c c a a c 2a Bài 19 Với a,b,c >0 chứng minh rằng: 1 4 9 36 a b c abc Giải: 1 4 9 1 2 3 2 36 a b c a bc abc Bài 20: Cho a,b,c,d>0 chứng minh rằng : 1 1 4 16 64 a b c d abcd Giải: 1 1 4 16 16 16 64 ; a b c a bc a bc d a bc d Cần nhớ: a 2 b2 c2 a b c 2 x y z x yz Bài 21 4 5 3 3 2 1 Với a,b,c>0 chứng minh rằng: 4 a b c ab bc ca Giải. 1 1 4 3 3 3 1 1 4 2 2 8 1 1 4 ; ; a b a b a b a b b c b c b c bc c a c a Bài 22 Với a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác , p là nửa chu vi tam giác đó. 1 1 1 1 1 1 Chứng minh rằng 2 p a p b p c a b c Giải: Nguoithay.vn 5
- Nguoithay.vn 1 1 1 2 2 2 p a p b p c a b c a b c a b c 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 a b c a b c a b c a b c a b c a b c a b c Bài 23 x2 y2 z2 Cho x,y,z>0 và x y x 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P yz zx x y Giải: x y z x y z 4 2. 2 x2 y2 z2 Cách1: P y z z x x y 2 x y z 2 2 Cách 2: x2 yz y2 zx z2 x y x; y; z yz 4 zx 4 x y 4 x yz x yz 4 P x yx 2. 2 2 2 Bài 24 Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x+2y+3z =18. Chứng minh rằng 2 y 3z 5 3z x 5 x 2 y 5 51 1 x 1 2 y 1 3z 7 Giải: 2 y 3z 5 3 z x 5 x 2 y 5 1 x 1 2 y 1 3z 2 y 3z 5 3z x 5 x 2y 5 1 1 1 3 1 x 1 2 y 1 3z 1 1 1 9 x 2 y 3z 6 3 24. 3 1 x 1 2 y 1 3z x 2 y 3z 3 9 51 24. 3 21 7 Bài 25 Chứng minh bất đẳng thức: a 2 b2 1 ab a b Giải: Nhân hai vế với 2, đưa về tổng cuuả ba bình phương. Bài 26 Chứng minh rằng nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu vi thì p a p b p c 3p Giải: Bu- nhi -a ta có : p a p b p c (12 12 12 )( p a p b p c) 3(3 p 2 p) 3 p Bài 27 Nguoithay.vn 6
- Nguoithay.vn 1 1 Cho hai số a, b thỏa mãn : a 1; b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng A a b a b 1 1 15b b 1 15.4 1 17 21 Giải: a 2; b 2. A a b 16 16 b 16 4 4 4 Bài 28 Chứng minh rằng a 4 b4 a3b ab3 Giải: a 2 2 b2 2 (12 12 ) a 2 b2 2 a 2 b2 a 2 b2 2ab a 2 b2 a 4 b 4 a3b ab3 Bài 29 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: ( x y 1)2 xy y x A (Với x; y là các số thực dương). xy y x ( x y 1)2 Giải: ( x y 1)2 1 Đặt a; a 0 A a Có xy y x a 1 8a a 1 8 a 1 8 2 10 10 Aa ( ) .3 2. . A a 9 9 a 9 9 a 3 3 3 3 Bài 30 Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt. a2 b2 c2 Chứng minh 2 (b c)2 (c a) 2 (a b) 2 Giải: a b b c c a . . . 1 (b c) (c a) (c a) (a b) (a b) (b c) 2 a b c VT 0 (b c) (c a) (a b) (Không cần chỉ ra dấu = xảy ra hoặ nếu cần cho a= 1,b=0 => c=-1 thì xảy ra dấu =) Bài 31 Cho các số dương a; b; c thoả mãn a + b + c 3 . Chứng ming rằng 1 2009 670 a b c 2 2 2 ab bc ca Giải: Nguoithay.vn 7
- Nguoithay.vn 1 2009 a b c ab bc ca 2 2 2 1 1 1 2007 9 2007 2 670 a b c ab bc ca ab bc ca ab bc ca a b c 2 2 2 a b c 2 3 Bài 32: Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ab bc ca P a 2 b2 c 2 a 2b b2c c 2a Giải: 3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2) = a3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2 + ca2 Mà a3 + ab2 2a2b ;b3 + bc2 2b2c;c3 + ca2 2c2a Suy ra 3(a2 + b2 + c2) 3(a2b + b2c + c2a) > 0 ab bc ca 9 (a 2 b2 c 2 ) Suy ra P a b c 2 2 2 2 Pa b c 2 2 2 a b2 c 2 2(a 2 b2 c 2 ) t = a2 + b2 + c2, với t 3. 9t t 9 t 1 3 1 Suy ra P t 3 4 P 4 a=b=c=1 2t 2 2t 2 2 2 2 Bài 33 Ch x,y,z là các số thực dương thỏa mãn x+y+z = 1. tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 1 P= 16 x 4 y z Giải: 1 1 1 1 1 1 y x z x z y 21 P= x y z 16x 4 y z 16x 4 y z 16 x 4 y 16 x z 4 y z 16 y x 1 z x 1 z y có =khi y=2x; khi z=4x; 1 khi z=2y =>P 49/16 16 x 4 y 4 16 x z 2 4y z Min P = 49/16 với x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7 Bài 34 4 5 Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: 23 x y 6 7 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B 8x 18y x y Giải: 6 7 2 2 4 5 B 8x 18y 8x 18y 8 12 23 43 x y x y x y 1 1 1 1 Dấu bằng xảy ra khi x; y ; .Vậy Min B là 43 khi x; y ; 2 3 2 3 Bài 35 Nguoithay.vn 8
- Nguoithay.vn Cho x, y. z là ba số thực thuộc đoạn [1;2] và có tổng không vượt quá 5. Chứng minh rằng x2 + y2 + z2 9 Gải: 1 x 2 x 1 0 và x 2 0 (x 1)(x 2) 0 x 2 3x 2 Tương tự y 2 3y 2 và z 2 3z 2 x + y + z 3( x + y +z) – 6 3. 5 – 6 = 9 2 2 2 Bài 36 Cho a,b,c là các số thuộc 1; 2 thỏa mãn điều kiện a2+b2+c2 = 6. Chứng minh rằng a bc 0. Giải: a 1 a 2 0 a 2 a 2 0; b2 b 2 0; c 2 c 2 0 a b c a 2 b2 c 2 6 0 Bài 37 Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a b c 2 . Chứng minh rằng: 1 1 1 97 a 2 2 b2 2 c 2 2 b c a 2 Giải: 2 9 1 2 81 2 1 1 4 9 1.a . 1 a 2 a 2 a ; 2 4 b 16 b b 97 4b cộng các vế lại 1 4 9 1 4 9 b 2 2 b ; c 2 2 c c 97 4c a 97 4a Bài 38 Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là a,b,c và chu vi là 2p. Chứng minh rằng p p p 9 p a p b p c Giải: p p p 1 1 1 9 9 9 hay p a p b p c p a p b p c p a p b p c p Bài 39 Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 6. Chứng minh rằng: 3(a 2 b2 c 2 ) 2abc 52 Giải: 8 abc (a b c)(a b c)(a b c) (6 2a) 6 2b 6 2c abc 24 ab bc ac 3 16 36 (a b c ) 2 2 2 8 2abc 48 (a 2 b 2 c 2 ) 2abc 48 (1) 3 2 3 a 2 b2 c2 a 2 b 2 c 2 0 4 (2) (1)and(2) dpcm 2 2 2 3 Có chứng minh được 3(a 2 b2 c 2 ) 2abc 18 hay không? Bài 40 Nguoithay.vn 9
- Nguoithay.vn Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 ( a 3 3 3 bc )1 5abc . Giải: Có a 2 2 a (b c)2 (a bc) (a b c) (1) , b 2 2 b (c a 2 ) ( b c a)(b c a) (2) (3) . Dấu ‘=’ xảy ra abc 2 2 2 c ca ( b ) (c a b)( c a b) Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta có : a b ca ( bc)( b c a)( c a b)(*) Từ a b c 2 nên (*) abc (2 2a)(2 2 b)( 2 2c) 8 8(ab ca )8 (b bc c a) 90 abc 8 9 abc 8( a b bc c a ) 0 9 a bc 8 ( a b bc c a ) 8 (*) Ta có a 3 b3 c3 () a b c 3 3()a b c (ab bc c a) 3a bc 86(a b bc c a) 3 abc Từ đó 4 (a 3 b3 c3 ) 15 abc 27ab c 2 4(ab b cca ) 32 3 9ab c8(a b bc ca) 3 2(**) Áp dụng (*) vào (**) cho ta 4 (a 3 3 3 b c )1 5ab c 3. (8)3 28 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc . 3 2 Từ đó giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi abc 3 Bài 41 Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng 2 1 a3 b3 c3 3abc . 9 4 Giải: *P a 3 b3 c3 3abc Ta có a 3 b3 c3 3abc (a b c)(a 2 b 2 c 2 ab bc ac) a 3 b3 c3 3abc (a 2 b 2 c 2 ab bc ac) (1) có abc (a b c)(a b c)(a b c ) (1 2a)(1 2b)(1 2c) 2 8 1 4(ab bc ca ) 8abc 6abc ab bc ca (2) 3 3 2 5 (1)and(2) a 3 b3 c3 3abc a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3 3 1 a 2 b2 c2 P1 mà ab bc ca 2 6 a 2 b2 c2 1 6 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 2 a b c 0 a b c P . 2 2 2 3 3 3 3 6 3 6 9 Nguoithay.vn 10
- Nguoithay.vn *P a 3 b3 c3 3abc abc (a b c)(a b c)(a b c) (1 2a)(1 2b)(1 2c) 1 4(ab bc ca) 8abc 0 1 ab bc ca) 2abc (3) 4 P a 3 b3 c3 3abc (a b c)(a 2 b 2 c 2 ab bc ac) 6abc a 2 b 2 c 2 ab bc ac 6abc a b c 3 ab bc ca 6abc 2 1 1 1 3 ab bc ca 2abc 1 3. 4 4 Bài 42 Cho ba số dưỡng,y,z thỏa mãn x+y+z =6 . Chứng minh rằng: x 2 y 2 z 2 xy yz zx xyz 8 Giải: Chứng minh được xyz x y z x y z x y z (6 2 x)(6 2 y )(6 2 z ) 216 72( x y z ) 24( xy yz zx) 8xyz 8 xyz 24 ( xy yz zx) (1) 3 mà x y z 9 x 2 y 2 z 2 2xy 2 yz 2xz 9 2 x 2 y 2 z 2 xy yz xz 36 3xy 3 yz 3xz (2) 8 Nên xyz x 2 y 2 z 2 xy yz xz 24 ( xy yz zx)+ 36 3xy 3 yz 3xz 3 1 xyz x 2 y 2 z 2 xy yz xz 12 ( xy yz zx) mà x y z 3( xy yz zx) 2 3 1 x y z 2 36 xyz x y z xy yz xz 12 . 2 2 2 12 8 3 3 9 Bài 43 Cho a 1342; b 1342 . Chứng minh rằng a2 b2 ab 2013 a b . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? Giải: Ta sẽ sử dụng ba kết quả sau: a 1342 b 1342 0; a 1342 b 1342 0; a 1342 b 1342 0 2 2 Thật vậy: Nguoithay.vn 11
- Nguoithay.vn a 1342 b 1342 0 a 2 b2 2.1342. a b 2.13422 0 2 2 (1) a 1342 b 1342 0 ab 1342a 1342b 1342 0 2 (2) a 2 b 2 2.1342. a b 2.13422 ab 1342a 1342b 13422 0 a 2 b 2 ab 3.1342. a b 3.13422 2.2013. a b 3.13422 2013. a b 2013. a b 2.2013.1342 2013. a b 2013. a b 1342 1342 2013. a b Bài 44 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x 1 x 3 6 x 1 x 3 4 4 2 2 Giải: Cách 1: Cách 2 : A x 1 x 3 6 x 1 x 3 4 4 2 2 2 A x 1 x 3 4 x 1 x 3 2 2 2 2 A 2x 2 8x 10 4 x 2 4x 3 2 2 A 2( x 2) 2 2 4 ( x 2) 2 1 2 2 A 4( x 2) 4 8( x 2) 2 4 4( x 2) 4 8( x 2) 2 4 A 8( x 2) 4 8 8 Bài 45: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng: ab bc ca 1 c 1 a 1 b 1 4 Giải: Nguoithay.vn 12
- Nguoithay.vn Bài 46 Cho x,y,z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz=1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 x y 3 3 1 y z 1 z 3 x3 3 3 Giải: x 2 y 2 2xy x y x 2 y 2 2xy x y x 3 y 3 xy x y 1 1 1 x 3 y 3 xy x y z 1 x y 3 3 xy x y z 1 z 1 x 1 y ; ; dpcm 1 x y 3 3 x y z 1 y z 3 3 x y z 1 z x 3 3 x yz Bài 47 Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh rằng : ab a b 2a b 2b a 2 2 Giải: ab 1 1 1 a b a b a b a b a b 2 ab a b 2a b 2b a 2 2 2 4 4 Bài 48 Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện: 1 1 1 1 1 8a 3 1 8b3 1 8c3 Giải: Nguoithay.vn 13
- Nguoithay.vn 1 1 1 2 1 2 2 2a 1 4a 2 2a 1 2a 1 4a 2a 1 4a 2 2a 1 2 1 8a 3 2 1 1 1 1 ; ; 1 8b3 2b 1 1 8c3 2c 1 2 2 1 1 1 9 VT 2 2 2 2 1 2a 1 2b 1 2c 1 2a 1 2b 2 1 2c 2 1 Bài 49 a 3 b3 c 3 Với a,b,c là ba số thực dương . Chứng minh rằng : a 2 b2 c 2 b c a Giải: Cách 1: a 3 b3 c 3 a 4 b 4 c 4 a b c a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 2 2 2 2 a 2 b2 c 2 b c a ab bc ca ab bc ca ab bc ca Cách 2 a3 3 3 ab 2a ; bc 2b ; ca 2c 2 VT 2 a 2 b2 c 2 (ab bc ca) a 2 b 2 c 2 2 b 2 c b c a Bài 50 Cho x,y,z là ba số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng: x2 y2 z2 3 y 1 z 1 x 1 2 Giải: x2 y 1 y2 z 1 z2 x 1 3 3 3 3 3 x; y; z VT x y z .3 y 1 4 z 1 4 x 1 4 4 4 4 4 2 Nguoithay.vn 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm " ĐO GIA TỐC RƠI TỰ DO SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG ĐO GIA TỐC RƠI TỰ DO NHỜ SỰ HỖ TRỢ CỦA MÁY TÍNH "
5 p | 553 | 68
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên Hạ Long môn Toán năm 2017 - 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
4 p | 181 | 11
-
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 Năm học 2012 -2013 MÔN SINH HỌC ĐỀ 1
8 p | 110 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành
4 p | 27 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 291 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Sinh học - Sở GD&ĐT Quảng Nam đề 10
5 p | 62 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Hướng Hóa (Mã đề 101)
7 p | 11 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021-2022 - Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông
7 p | 15 | 4
-
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2020-2021 có đáp án (Lần 2) - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 701)
5 p | 6 | 4
-
SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN: VẬT
7 p | 45 | 4
-
KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN SINH HỌC SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THCS & THPT CHU VĂN AN
13 p | 71 | 4
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 001)
10 p | 63 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Mã đề 01)
3 p | 8 | 3
-
KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 MÔN SINH HỌC SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THCS & THPT CHU VĂN AN
13 p | 72 | 3
-
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT TÂY GIANG ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN
5 p | 51 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2020-2021 có đáp án (Lần 2) - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 701)
5 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
5 p | 41 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn