intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 10

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

40
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 10', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 10

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 10 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:.............................. Cho biết: H=1, O=16, C=12, Na=23, K=39, Cu=64, Ag=108, Mg=24, Ca=40, Al= 27, Fe=56, S=32, Br=80, Zn=65, N=14, I=127, Ba=137, Cl=35,5 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Qu¸ tr×nh nµo sau ®©y kh«ng phï hîp víi quy t¾c t¹o ra s¶n phÈm chÝnh: A. benzen  nitrobenzen  m-brom nitrobenzen. B. but-1-en  2-clobutan  butan-2-ol. C. benzen  nitrobenzen  o-brom nitrobenzen. D. propan-1-ol  propen  propan-2-ol. Câu 2: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 23,2 gam Fe3O4. Sau khi dừng phản ứng, thu được chất rắn X và khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Hoà tan X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X và thể tích khí NO thu được là A. 20,0g và 3,36 lit B. 20,8g và 22,4 lit C. 21,6g và 2,24 lit D. 21,6g và 3,36 lit Câu 3: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y khuấy đều tới kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ của dung dịch X là: A. 2M. B. 1,6M. C. 1M. D. 3,2M. Câu 4: Cho các chất sau: C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3COOCH=CH2,CH2=CH-CH2Cl. Số lượng chất tạo trực tiếp ra anđehit axetic bắng 1 phản ứng là. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5: Cho các polime: PE, PVC, PPF, cao su buna, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, cao su buna-N, tơ lapsan, keo dán ure- fomandehit. Số polime được điều chế bằng phương pháp trùng hợp và phương pháp trùng ngưng lần lượt là: A. 6, 4. B. 6, 5. C. 5, 5. D. 5, 6. Câu 6: Cho các thí nghiệm sau: Điện phân dung dịch CuSO4, điện phân dung dịch NaCl, nhiệt phân hoàn toàn KMnO4, Cho khí ozon tác dụng với dung dịch KI, nhiệt phân hoàn toàn AgNO3. Số trường hợp tạo ra khí oxi là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
  2. Câu 7: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl cho đến khi nước điện phân ở 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anôt của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc).Giá trị của m là: A. 4,95 gam. B. 5,97 gam. C. 3,875 gam. D. 4,8 gam. Câu 8: Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng lần lượt với các chất sau: NH3, Na2CO3, HCl, Br2, AgNO3, Na2S, Cu, Mg, KMnO4/H2SO4. Số trường hợp xẩy ra phản ứng là: A. 8. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 9: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,8M và 0,26M B. 0,21M và 0,18M C. 0,21M và 0,32M D. 0,2M và 0,4M Câu 10: Để hiđro hóa hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là: A. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO B. H-CHO và OHC-CH2-CHO C. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO Câu 11: Cho các chất sau: axetilen, vinyl axetilen, phenyl axetilen, anđehit fomic, axit fomic, glucozơ. Số chất khử được Ag+trong [Ag(NH3)2]OH là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 12: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 4,4 gam. D. 6,6 gam. Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, etilen(C2H4) được điều chế từ A. Cho etylclorua tác dụng với KOH trong ancol. B. Craking butan. C. Đun đúng ancol etylic với H2SO4 ở 170OC. D. Cho axetilen tác dụng với H2 (Pd, tO). Câu 14: Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là: A. 88,7 gam. B. 95,2 gam. C. 86,5 gam. D. 99,7 gam.
  3. Câu 15: Cho khí Cl2 tác dụng lần lượt với: khí H2S, dung dịch FeCl2, dung dịch FeCl3, dung dịch KOH, dung dịch NaI, dung dịch Na2CO3, kim loại Cu. Số trường hợp xẩy ra phản ứng hóa học là: A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 16: Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ dd NaOH dư vào dd hỗn hợp {KHCO3 và CaCl2}. (2) Đun nóng nước cứng toàn phần. (3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch phèn chua. (5) Cho dd Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu. Số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 17: Cho 4,48 lÝt khÝ CO2 (®ktc) vµo 200 ml dung dÞch X gåm Na2CO3 1,0 M vµ KOH 1,5 M. Sau khi ph¼n øng hoµn toµn ®îc dung dÞch Y. Cho dung dÞch Ba(NO3)2 d vµo Y ®îc m gam kÕt tña. Giá trị của m là: A. 98,50 g B. 78,80 g C. 59,10 g D. 68,95 g Câu 18: Cho dung dịch AlCl3 tác dụng lần lượt với lượng dư các dung dịch NH3, NaOH, AgNO3, Na2CO3, FeSO4, Na2S. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 19: Phát biểu đúng là: A. Tất cả các kim loại kiềm thổ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Trong quá trình điện phân Al2O3 cực âm làm bằng than chì bị ăn mòn. C. Điện phân dung dịch muối ăn không có màng ngăn xốp thu được nước Javen. D. Các vật liệu bằng nhôm bền trong không khí và nước do có lớp màng hiđroxit bảo vệ. Câu 20: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là: A. C2H5OH, C2H5CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C2H5OH, C3H7CH2OH. D. CH3OH, C2H5CH2OH. Câu 21: Số đồng phân Amin thơm có công thức phân tử C7H9N là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 22: Cho cân bằng hóa học: n2 + 3H2 2NH3  H = -92 KJ/mol. Cho các yếu tố: Tăng áp suất, tăng nhiệt độ, thêm chất xúc tác, thêm H2, giảm thể tích của hệ, thêm
  4. khí NH3, hóa lỏng NH3, thêm khí HCl. Số yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. 6. B. 8. C. 4. D. 5. Câu 23: Cho các cặp chất: Stiren và toluen, Benzen và toluen, anđehit fomic và anđehit axetic, glucozơ và fructozơ, etilen và axetilen, etilen và etan. Dùng dung dịch Brom có thể phân biệt được số cặp chất là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no A cần 15,68 lít O2 (đktc) biết tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 52. Lấy 4,16 gam A cho tác dụng với CuO nung nóng dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 0,64 gam và thu được chất hữu cơ B không có khả năng tráng bạc. Vậy A là: A. 3-metylbutan-1,3-điol B. Pentan-2,3-điol C. 2-metylbutan-1,4-điol D. 2-metylbutan-2,3-điol Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 10. Phát biểu đúng về nguyên tố X là: A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA. B. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn của bán kính nguyên tử Oxi. C. Tính phi kim của X mạnh hơn của Oxi. D. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Photpho. Câu 26: Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và khí NO2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 34,95 gam kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh. Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là: A. 27,6 và 22,4. B. 13,8 và 14,28. C. 13,8 và 17,64. D. 27,6 và 20,16. Câu 27: Hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế khí sunfurơ là: A. Na2SO3 và dung dịch H2SO4 đặc B. CaSO3 và dung dịch H2SO4 đặc C. CaSO4 và dung dịch H2SO4 loãng D. CaSO4 và dung dịch H2SO4 đặc Câu 28: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Khối lượng kết tủa Y là: A. 16,31 gam B. 25,31 gam C. 14,5 gam D. 20,81 gam Câu 29: Dung dịch X gồm 0,1 mol H , z mol Al , t mol NO3 và 0,02 mol SO42-. Cho + 3+ - 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là: A. 0,020 và 0,012 B. 0,120 và 0,020 C. 0,020 và 0,120 D. 0,012 và 0,096
  5. Câu 30: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là: A. 1. B. 2. C. 13. D. 12. Câu 31: Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso- amyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam ancol iso-amylic là: (Biết: O=16; H=1; C=12 ) A. 295,5 gam. B. 286,7 gam. C. 200,9 gam. D. 195,0 gam. Câu 32: Có thể dùng H2SO4 đặc làm khô được các khí: A. N2, H2, SO2,CO2 B. O2, H2, SO3 C. O2, H2, NO2, H2S, Cl2 D. Cl2, SO2, CO2, NO2, H2S Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X( C, H, O) cho ra 4 mol CO2. Biết X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1; X tác dụng với Na cho ra khí H2 và X cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của hợp chất X là A. CH2= CH-CH(OH)-CHO B. CH3-CH2-CH(OH)-CHO C. HO- CH= CH- CH2 CHO D. CH2= C(OH)-CH2-CHO Câu 34: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 55,125. B. 54,125. C. 49,125. D. 54,6. Câu 35: Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được rượu Y. Đề hiđrat hóa rượu Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là A. sec-butyl fomat B. tert-butyl fomat C. etyl propionat D. iso-propyl axetat Câu 36: Cho các ion sau: Cl-; S2-; Ca2+; K+. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là A. Ca2+; K+; S2-; Cl- B. Ca2+; K+; Cl-; S2-. C. S2-; Cl-; K+; Ca2+ D. Cl-; S2-; Ca2+; K+ . Câu 37: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí X, dung dịch Y và kết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho H2 dư đi qua R nung nóng thu được chất rắn P gồm hai chất rắn. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét đúng là: A. P tan hết trong HCl B. P hoàn toàn không tan trong HCl C. P tan một phần nhưng không tạo khí D. P tan một phần trong HCl tạo khí Câu 38: Phát biểu đúng là: A. Dùng Cu(OH)2 phân biệt được đi peptit và tri peptit.
  6. B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. C. Điều chế CH3COOC6H5 bằng phản ứng giữa CH3COOH với C6H5OH. D. Anilin có tính bazơ mạnh hơn metylamin. +H O 3  enzim ZnO,MgO t , p, xt 0 xenluloz¬  X  Y  Z  T  0  Câu 39: Cho dãy chuyển hoá sau: 450 .T là: A. Axit axetic. B. Cao su buna. C. Buta - 1,3 - đien. D. Polietilen Câu 40: Este X chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu): Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B). A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Phát biểu đúng là: A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Câu 42: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu? A. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+. B. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu . C. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe. D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu. Câu 43: Cho các kim loại: Fe, Cu, Zn, Cr, Mg, Ni, Al. Số kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một muối là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 44: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ. A. Cu(OH)2. B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch AgNO3 trong amoniac Câu 45: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol Y thì dùng đúng 1,68 gam KOH, còn khi thuỷ phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH. Công thức phân tử của este đó là A. C9H12O6. B. C14H18O6. C. C12H14O6. D. C12H20O6.
  7. Câu 46: Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 x (M) sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. x có giá trị là A. 0,4M. B. 0,8M. C. 1,0M. D. 0,5M. Câu 47: Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). A. 4,5 kg. B. 5,4 kg. C. 5,0 kg. D. 6,0 kg. Câu 48: Cho phản ứng: 2 SO2 + O2 2SO3 . Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi: A. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần B. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần D. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần Câu 49: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Glu, Lys B. Gly, Ala, Glu C. Gly, Val, Ala D. Val , Lys, Ala Câu 50: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X chỉ gồm hai muối. Cô cạn dung dịch X được 58,35 gam muối khan. Nồng độ % của CuCl2 trong dung dịch X là A. 9,48%. B. 10,26 %. C. 8,42% . D. 11,20%. B. Theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho một số hiện tượng sau: (1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng (2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng. (3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư) (4) Khi cho BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì có kết tủa màu vàng. Số kết luận đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải, đường phèn B. Saccarozozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở C. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ
  8. D. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ Câu 53: Cho kim loại M vào dd CuSO4 dư, sau phản ứng thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loảng dư. M là kim loại nào sau đây ? A. Mg B. Zn C. Na D. Fe Câu 54: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,09 mol FeS2 và a mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat và V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là: A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 16,8 lít D. 13,44 lít Câu 55: Từ metan và các chất vô cơ cần thiết điều chế nhựa novolac. Số phản ứng ít nhất cần dùng là: A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 56: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng: A. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. B. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. D. Tốc độ phản ứng thuận tăng 9 lần. Câu 57: Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được: A. 2-etyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-3-en. C. 3-etyl pent-2-en. D. Neo-hex-3-en. Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng: xt, to xt, t o (1) X + O2  axit cacboxylic Y1.  (2) X + H2  ancol Y2.  3) Y1 + Y2 xt, t o   Y3  Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là A. anđehit propionic. B. anđehit acrylic. C. anđehit metacrylic. D. anđehit axetic. Câu 59: Có 2 dung dịch đựng trong 2 lọ mất nhãn là: FeSO4 và Fe2(SO4)3 có các thuốc thử sau: Cu, NaOH, HNO3, H2S, KI, KMnO4 +H2SO4. Số thuốc thử có thể nhận biết 2 dung dịch đựng trong 2 lọ mất nhãn trên là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 60: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là: A. 18,24. B. 27,36. C. 22,80. D. 34,20. ---------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1