intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 16

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 16', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 16

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 16 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:.............................. Cho biết : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=127. A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 40 câu : Từ câu 1 đến câu 40 Câu 1: Để thủy phân Ester có hiệu suất cao và nhanh hơn (cả 2 điều kiện) nên dùng biện pháp nào trong các biện pháp sau : (1) dùng nhiều nước ; (2) tăng nhiêt độ ; (3) dùng H+ xúc tác ; (4) dùng OH—xúc tác. A. (1),(2),(3). B. (1),(2),(4) C. (1),(3). D. (1),(4). Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng : C2H2 →X →Y→CH3COOH. Trong các chất C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2,CH3COOCH3. Số chất phù hợp với chất X ở sơ đồ trên là ? ( mỗi mũi tên là một phản ứng). A. 4 B. 1 C. 3. D. 2. Câu 3: Trong các loại tơ sau đây : Tơ Lapsan , tơ nilon-6,6 , tơ nilon-6 , tơ xenlulo acetat , tơ nitron, tơ Visco Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ bán tổng hợp ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 4: Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ,màng ngăn xốp,thì tại Catod của bình điện phân xảy ra quá trình ? A. Khử nước. B. Oxi hóa ion Na+. C. Khử ion Cl-. D. Khử ion Na+. Câu 5: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất tan X thì được kết tủa màu vàng. Lọc kết tủa và cho kết tủa vào dung dịch HNO3 thì kết tủa tan. X là chất nào dưới đây ? A. K3PO4 B. KCl C. H3PO4. D. K2SO4 Câu 6: Cho các chất NH3,H2NCH2COOH,CH3CH2CH2OH,C2H5NH2. Chất có tính bazo mạnh nhất ? A. H2NCH2COOH B. CH3CH2CH2OH C. NH3 D. C2H5NH2 Câu 7: Dãy chất nào dưới đây tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch NaOH. A. Al, HCl, NaHSO4,AgNO3. B. NH4Cl,Na2CO3, CuO,HCl
  2. C. CO2, NaHCO3.Mg,Zn. D. HCl,Al,Na2S,Cu(NO3)2. Câu 8: Cho một đipeptit Y có CTPT : C6H12N2O3 . Hỏi số đồng phân peptit mạch hở của Y là ? A. 6. B. 5. C. 4 D. 7 Câu 9: Cho các chất : Fe,dung dịch Fe(NO3)2 ,dung dịch HCl ,dung dịch FeCl2,dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3. Trộn từng cặp chất phản ứng với nhau thì có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng Oxi hóa-khử khác nhau ? A. 7 B. 6 C. 5. D. 4. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một Ankan và một Anken cần dùng vừa đủ 0,7 mol O2,thu được 0,4 mol CO2 .Công thức phân tử cử Ankan là ? A. CH4. B. C3H8. C. C4H10. D. C2H6. Câu 11: Cho các chất : HCOOCH2CH2Cl ; ClH3NCH(CH3)COOH ; C6H5Cl ; HCOOC6H5 ; C6H5COOCH3 ; HOC6H4CH2OH ; CHCl3 ; CH3COOC(Cl2)CH3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư đun nóng ở nhiệt độ và áp suất cao đều cho sản phẩm có hai muối ? A. 5 B. 7 C. 4. D. 6. Câu 12: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Y tạo sản phẩm là chất Z. Chất X không thể là: A. etilenglicol oxalat B. etyl axetat C. isopropyl propionat D. vinyl axetat Câu 13: Để thu được Poli(Vinyl ancol) : [-CH2-CH(OH)-]n người ta tiến hành : A. Trùng hợp ancol Acrylic. B. Thủy phân Poli( Vinyl axetat) trong môi trường kiềm C. Trùng hợp ancol CH2=CH-OH. D. Trùng ngưng Gixin Câu 14: Nung 15,23(g) hỗn hợp X gồm Al,Mg,Zn trong Oxi một thời gian thu được 16,83(g) hỗn hợp chất rắn Y.Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 thì cần x(mol) HNO3, sau phản ứng thu được 0,3 mol NO la sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của x là ? A. 1,6. B. 1,4. C. 1,5 D. 1,3 Câu 15: Cho các phát biểu dưới đây : Số phát biểu đúng là ? a/ Khi đốt cháy hoàn toàn CxHy thì luôn có : nO2 ( pu )  nCO2  1 nH 2O 2 b/ Hợp chất chứa nguyên tố cacbon là hợp chất hữu cơ. c/ Thủy phân dẫn xuất đihalogen C2H4Cl2 ta thu được Etylenglicol. d/ Andehyt đơn chức là sản phẩm trung gian giữa ancol bậc nhất với acid đơn chức.
  3. e/ Từ CH3OH trong công nghiệp người ta điều chế được CH3COOH bằng một phản ứng. h/ Chất CxHyOz làm tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thì chất đó là ancol có ít nhất 2 nhóm OH liền kề. A. 2 B. 4 C. 3. D. 5. Câu 16: Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách : A. Điện phân trực tiếp dung dịch MgCl2. B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy. C. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+. D. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2,rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO Câu 17: Điện phân 200 ml dung dịch loãng Cu(NO3)2 xM (điện cực trơ) đến khi bắt đầu có bọt khí thoát ra ở Catod thì dừng lại ngay.Để yên dung dịch sau điện phân đển khi khối lượng Catod không đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào Catod. Tính nồng độ xM của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu? A. 0.25M B. 0,5M C. 1M. D. 3,2M. Câu 18: Cho các phát biểu sau đây : Số phát biểu đúng là ? a/ Dung dịch formandehyt trong nước gọi là dung dịch Formalin. b/ Từ andehyt acetic ta điều chế được CH3COONa bằng một phản ứng. c/ Có một đồng phân đơn chức của C3H6O2 (mạch hở) tham gia được phản ứng tráng gương. d/ Axeton tham gia phản ứng oxi hóa với dung dịch nước brom. e/ Andehyt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. d/ Hợp chất có công thức CnH2nO( mạch hở) khi phản ứng cộng với Hydro luôn thu được ancol A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 19: Cho các chất (mạch hở) (1) C3H6O , (2) C3H8O , (3) C3H9N, (4) C3H6O2 . Số đồng phân tương ứng của các chất đã cho không có khả năng tham gia phản ứng cộng hợp với dung dịch nước brom được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải ? A. (2),(1),(4),(3). B. (3),(4),(1),(2) C. (4),(3),(2),(1) D. (1),(2),(3),(4). Câu 20: Phản ứng nào sau đây mạch polime được giữ nguyên? o o t t A. PS  B. Nhựa Rezol   o o H ,t t C. Xenlulozơ + H 2O    D. P.V.A + NaOH  Câu 21: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
  4. A. Fe2++Cu  Cu2++Fe B. 2Fe3++Cu  2Fe2++Cu2+ C. Cu2++2Fe2+  2Fe3++Cu D. Fe+Cu2+  Fe2++Cu Câu 22: Hỗn hợp X gồm Na,Ba,Al. - Cho m gam X vào nước dư thì chỉ thu được dung dịch và 12,32 lít H2 (đkc). - Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H2.Cô cạn Y thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m ? A. 27,05 gam. B. 36,56 gam. C. 24,68 gam. D. 31,36 gam. Câu 23: Cho m(g) hỗn hợp X gồm HCOOCH=CH2 , CH3COOH, CH2(CHO)2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 hơ nóng mạnh đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam Ag.Mặt khác cho m(g) X tác dụng với Na dư thu được 0,28 lít khí (đkc). Tính m? A. 6,9 B. 19,5 C. 9,6. D. 10,5. Câu 24: Cho 5,2(g) hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 0,01 mol sản phẩm khử duy nhất Y và dung dịch Z.Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối khan . Xác định sản phẩm khử và giá trị của m ? ( Biết tỉ lệ số mol Mg : MgO = 1 :2) A. NO + 22,2(g). B. NH4NO3 + 22,2(g) C. N2O + 11,2(g). D. N2 + 22,2(g) Câu 25: Chất X không tác dụng với Natri kim loại,tham gia phản ứng tráng gương và cộng hợp với brom theo tỉ lệ số mol 1 :1 . Công thức cấu tạo phù hợp của X là ? A. CH2=CH-O-CH3 B. HCOOCH=CH2 C. HCOOCH2CHO D. HOCH2CH=CH-CHO Câu 26: Cho các chất Toluen , etylen , Xiclopropan , Stiren , Vinylacetylen , dimetylxeton , propilen và etanal. Số chất làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường ? A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 27: Đốt cháy hết một Amin no,mạch hở X thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O bằng 1:2 .Nếu cho 1,8(g) X tác dụng với HCl dư sau đó cô cạn dung dịch nhận được thì thu được m(g) muối khan. Giá trị của m? A. 0,399 gam B. 3,990 gam. C. 3,360 gam. D. 2,985 gam Câu 28: Phát biểu đúng là? A. Ester phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol. B. Công thức chung của chất béo là : (RCOO)3C3H5. C. Cho C6H5OH tác dụng với CH3COOH ta thu được CH3COOC6H5. D. Phản ứng thủy phân Ester trong môi trường acid xảy ra không hoàn toàn.
  5. Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 28,8 gam Mg và m(g) Zn vào dung dịch hỗn hợp chứa 2 mol Cu(NO3)2 và 1 mol AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được dung dịch chứa 3 ion kim loại. Giá trị nào của m(g) sau đây là phù hợp ? A. 117. B. 97,5. C. 130 D. 78. Câu 30: Cho các chất C2H5OH , C4H10 , CH3OH , CH3CHO , C2H4Cl2 , CH3CH=CH2 , C6H5CH2CH2CH3 , C2H2 , CH3COOC2H5 . Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra CH3COOH ? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1,38(g) hỗn hợp X gồm RCOOH, RCOOCH3 và CH3OH thu được 0,06 mol CO2 và 0,05 mol H2O.Mặt khác cũng lượng X ở trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,015 mol KOH,thu được 0,015 mol CH3OH. Xác định CTCT của RCOOH? A. CH2=CHCOOH. B. C3H5COOH. C. CH3COOH D. HCOOH Câu 32: Thủy phân dung dịch chứa 34,2(g) mantozơ một thời gian.Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3,sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32(g) Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là ? A. 55% B. 25% C. 50% D. 45% Câu 33: Protein là ? A. Decapeptit. B. Oligopeptit. C. Polipeptit. D. Tripeptit. Câu 34: Để bảo quản kim loại Natri trong phòng thí nghiệm,người ta dùng cách nào sau đây ? A. Ngâm Na trong dầu hỏa. B. Ngâm Na trong nước. C. Ngâm Na trong ancol. D. Bảo quản Na trong NH3 Câu 35: Các kim loại có khả năng tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH? A. Cu và Al. B. Mg và Zn. C. Ag và Zn. D. Al và Zn. Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng : X Y CH4. X có công thức phù hợp? A. CH3COOCH3 B. C2H2. C. C2H5COOCH3 D. C2H5OH. Câu 37: Chất X mạch hở có CTPT CxHyCl2. Cho tất cả đồng phân của X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 3 ancol có khả năng hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh. Công thức phù hợp của X ? A. C4H8Cl2. B. C5H10Cl2. C. C3H6Cl2. D. C4H6Cl2. Câu 38: Cho 4 chất : (1) Acid propionic, (2) Acid acrylic, (3) Phenol , (4) Acid cacbonic. Chiều giảm dần tính acid từ trái qua phải là ? A. (2),(1),(4),(3). B. (1),(2),(3),(4). C. (2),(4),(1),(3). D. (2),(1),(3),(4)
  6. Câu 39: Hòa tan m(g) AlCl3 vào nước được dung dịch X - Cho dung dịch chứa 0,55 mol NaOH vào X thu được 5a(g) kết tủa. - Nếu cho dung dịch chứa 0,57 mol NaOH vào X thu được 3a(g) kết tủa. Tính m? A. 10,025 B. 20,025. C. 13,35 D. 40,05. Câu 40: 1 mol Chất hữu cơ cho sau đây,tác dụng tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch khi đun nóng ? CO O CH 3 C lCH 2 OCOCH 3 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 B/ PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần I hoặc phần II) Phần I. Theo chương trình Chuẩn : Từ câu 41 đến câu 50 Câu 41: Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí(đkc) gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với Hydro bằng 4,5 qua ống chứa 0,4 mol Fe2O3 và 0,2 mol CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.Sau khi phản ứng hoàn toàn lấy chất rắn còn lại trong ống cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thì được V lít NO( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V? A. 34,72. B. 3,73. C. 20,90 D. 7,467. Câu 42: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: • X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy • X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối • Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. Al; Na; Fe; Cu B. Na; Fe; Al; Cu C. Al; Na; Cu; Fe D. Na; Al; Fe; Cu Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một Ester mạch hở X(CnH2n – 4O2) thu được V lít CO2 (đkc) và x(g) H2O. Biểu thức liên hệ giữa m với V,x là? 7 9 7 A. m  (2,5V  .x) B. m  (1,25V  .x) C. m  (1,25V  .x) D. 9 7 9 7 m  (1,25V  . x) 9 Câu 44: Nhận định nào sau đây không đúng:
  7. A. Khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của acid cacboxilic bằng gốc Hydrocacbon thì ta được ester. B. Ester là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -COOR ( với R là gốc hydrocacbon). C. Ester đơn chức có công thức phân tử RCOOR1(Với R,R1 là gốc hydrocacbon và R có thể là H) D. Ester no đơn chức mạch hở có CTPT CnH2nO2 Câu 45: Một Andehyt no,mạch hở có công thức C xHy--a(CHO)a . Biểu thức liên hệ nào dưới đây đúng? A. Y = 2x – 2 B. y = 2x + 2. C. y + a = 2x + 2 D. y = 2x + 2 + a Câu 46: Trong các trường hợp cho dưới đây,trường hợp nào xãy ra sự ăn mòn điện hóa? A. Kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng. B. Thép để trong không khí ẩm. C. Kẽm bị phá hủy trong khí Clo. D. Natri kim loại cháy trong không khí. Câu 47 Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra Cu(OH)2? A. Cho Na2O vào dung dịch CuCl2. B. Cho Na vào dung dịch CuSO4. C. Cho NaOH vào dung dịch Cu(NO3)2. D. Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với CuO. Câu 48: Cho các chất CuCO3, dung dịch NaOH, dung dịch HCl,và khí CO. Số hóa chất tối thiểu dùng để điều chế Cu bằng phương pháp nhiệt luyện là? A. CuCO3,NaOH,CO B. CuCO3. C. CuCO3 và HCl D. CuCO3 và CO Câu 49: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 17,92. B. 14,56. C. 11,20. D. 15,68. Câu 50: Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C3H6O2. X tác dụng với NaOH,không phản ứng với Na và không tham gia phản ứng tráng gương.CTCT thu gọn của X là? A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH2OH-CH2-CHO D. C2H5COOH. Phần II. Theo chương trình Nâng cao : Từ câu 51 đến câu 60 Câu 51: Phát biểu đúng là A. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. B. Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brôm
  8. C. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra. D. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 52: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2(điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xãy ra khi nhúng hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng ,có đặc điểm là ? A. Phản ứng luôn luôn có sự phát sinh dòng điện B. Đều sinh ra kim loại Cu ở cực âm C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại D. Phản ứng ở cực âm đều có sự Oxi hóa ion Cl--. Câu 53: X là một tetrapeptit : Ala-Gli-Val-Ala và Y là một tripeptit : Val-Gli-Val. Đun nóng hỗn hợp m(g) gồm X,Y có tỉ lệ số mol tương ứng bằng 1 :3 với dung dịch NaOH vừa đủ ,sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 23,745(g) chất rắn khan. Tính m ? A. 68,10. B. 19,455. C. 78,40. D. 17,025. 0 3+ 0 2+ Câu 54: Cho các thế điện cực chuẩn : E Al /Al= -1,66 V ; E Cu /Cu = + 0,34 V. Biết suất điện động chuẩn của pin : E0Zn-Cu =1,1 V, E0Mg-Al= 0,71 V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn (E0Mg-Zn) là ? A. 1,61 V. B. 1,81 V. C. 0,9 V. D. 2 V. Câu 55: Hòa tan m(g) Fe3O4 trong 425 ml dung dịch HCl 2,0M , sau đó sục một lượng Oxi vào dung dịch thu được thì nhận được một dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu 100ml dung dịch Br2 0,25M. Giá trị của m ? A. 17,4(g) B. 23,2(g). C. 34,8(g). D. 46,4(g). Câu 56: Cho 1,54(g) hỗn hợp gồm HCOOH ,C6H5OH,(COOH)2 tác dụng với 0,6(g) Natri kim loại ,sinh ra 224 ml khí (đkc). Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là ? A. 1,89(g). B. 2,12(g). C. 1,83(g). D. 1,98(g). Câu 57: Xà phòng hóa một Ester đơn chức X cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi bị hấp thụ bởi P2O5 dư và m(g) chất rắn khan gồm 2 muối Natri.Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được Na2CO3, H2O và 0,6 mol CO2. Giá trị của m ? A. 19,2(g). B. 1,84(g). C. 18,4(g). D. 9,20(g). Câu 58: Chọn câu phát biểu sai khi nói về Saccarozơ : A. Dung dịch Saccarozơ trong môi trường acid tham gia được phản ứng tráng gương. B. Saccarozơ do 2 gốc  - glucozơ và  - fructozơ liên kết nhau
  9. C. Saccarozơ chỉ tồn tại ở dạng vòng D. Saccarozơ tham gia được phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 59: Cho các Amin sau đây trong dung môi không phân cực : (1)CH3NH2 ; (2)C2H5NH2 ; (3) (CH3)2NH ; (4) (CH3)3N. Tính bazơ được xếp theo trình tự tăng dần từ trái qua phải là ? A. (1),(2),(4),(3) B. (4),(3),(1),(2) C. (1),(2),(3),(4) D. (1),(4),(3),(2) Câu 60: Điện phân 0,2 lít dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với điện cực trơ, cường độ dòng điện I= 5 ampe ,trong thời gian 19 phút 18 giây. Sau điện phân thì khối lượng dung dịch giảm đi m gam.Biết hiệu suất điện phân đạt 80%( bỏ qua sự bay hơi của nước). Giá trị của m? A. 3,92 B. 3,44. C. 6,76. D. 3,56 ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2