SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 23
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 23', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 23
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 23 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:.............................. Cho: H=1; N=14; O=16; C=12; P=31; Cl=35,5; S=32; Br=80; Na=23; Cu=64; Fe=56; Zn=65; Li=7; Na=23; K=39; Ca=40; Mn=55; Al=27; Mg=24; Ag=108; Ba=137; Câu 1: Trong hợp chất XY ( X là kim loại và Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong hợp chất là 20. Biết trong mọi hợp chất Y chỉ có một mức OXH duy nhất. Công thức XY là: A. MgO B. AlN. C. NaF D. LiF. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của M là 8. M và R là các nguyên tố: A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br Câu 3: Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 4: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng: A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. D. Hằng số cân bằng tăng lên. Câu 5: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước, các ion có mặt trong dung dịch Y là. A. Na+ và SO2-4 B. Ba2+, HCO-3 và Na+ C. Na+, HCO-3 D. Na+, HCO-3 và SO2-4 Câu 6: Cho từ từ dung dịch chứa amol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đkc) và đung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
- A. V = 22,4(a - b) B. V = 11,2(a - b) C. V = 11,2 (a + b) D. V = 11,2 (a - b) Câu 7: Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu từ: A. CH4 + hơi nước (xt) B. Na + Ancol etylic C. kim loại + axit D. Al, Zn + kiềm Câu 8: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam Câu 9: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam Câu 10: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc). A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít Câu 11: Hòa tan hết 32,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hỗn hợp X trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn R. % (theo m) của Fe có trong hỗn hợp X là: A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2 Câu 12: Khi thêm (a + b) mol CaCl2 (I) hoặc (a + b) mol Ca(OH)2 (II) vào một dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được trong hai trường hợp A. bằng nhau B. (I) > (II) C. (I) < (II) D. không xác định Câu 13: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
- Câu 14: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất: A. 1,25lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 12,5lít và 1,475lít Câu 15: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Ca(OH)2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2). A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml . Câu 16: Dãy gồm các phân tử ion đều có tình khử và oxi hoá là A. HCl, Fe2+, Cl2 B. SO2, H2S, F- C. SO2, S2-, H2S D. Na2SO3, Br2, Al3+ Câu 17: Một oxit kim loại MxOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x là: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Câu 18: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%. Câu 19: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g. Câu 20: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn KHÔNG bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) ? A. Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol K và 0,10 mol Al vào nước. B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
- C. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO3 đặc chứa 0,5 mol HNO3. D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư. Câu 22: Khi cho isopentan tác dụng với Br2 (1:1) ta thu được số sản phẩm hữu cơ là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là A. 20 B. 40 C. 30 D. 10 Câu 24: Cho các chất: butylclorua, anlylclorua, phenylclorua, vinylclorua. Đun sôi các chất đó với dung dịch NaOH, sau đó trung hoà NaOH dư bằng HNO3 rồi nhỏ vào đó vài giọt dung dịch AgNO3 . Dung dịch không tạo thành kết tủa là A. phenylclorua B. butylclorua C. anlylclorua D. butylclorua và vinylclorua Câu 25: Cho 2,3 gam Na kim loại vào 10ml dung dịch ancol etylic 450 thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được chất rắn Y. Thành phần Y là: A. C2H5ONa. B. C2H5ONa và NaOH. C. C2H5ONa và Na dư. D. NaOH Câu 26: Cho 3,0 gam một anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong amoniac, thu được 43,2 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là: A. HOC – CHO B. CH2 = CH – CHO C. H – CHO D. CH3 – CH2 – CHO Câu 27: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Khi oxi hoá m gam X (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit hữu cơ tương ứng có dX/Y = x. Giá trị của x trong khoảng A. 1,45 < x < 1,50 B. 1,26 < x < 1,47 C. 1,62 < x < 1,75 D. 1,36 < x < 1,53 Câu 28: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun nóng với dd chứa 1,42 kg NaOH. Sau phản ứng, để trung hoà hỗn hợp cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M . Khối lượng xà phòng thu được là A. 103,425 kg B. 10,3425 kg C. 10,343 kg D. 103,435 kg Câu 29: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 2. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO3, trong amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết Mx < 140. Công thức cấu tạo của X là
- A. CH3COOC6H5 B. C2H3COOC6H5 C. HCOOC6H5 D. C2H5COOC6H5 Câu 30: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính bazơ: (1) CH3NH2 ; (2) C6H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (CH3)2NH ; (5) NH3 . A. (1)
- A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO. B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2 C. C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. Câu 37: Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C3H6O ; C3H6O2 ; C3H4O và C3H4O2 được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy: X, Z cho phản ứng tráng gương; Y, T phản ứng được với NaOH; T phản ứng với H2 tạo thành Y; Oxi hoá Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là : A. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO B. X: C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH C. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH D. X: CH2=CH-COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : C2H5COOH; T : CH2=CH-CHO Câu 38: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là: A. HCOO-CH2-CHCl-CH3 B. CH3COO-CH2Cl C. C2H5COO-CH2-CH3 D. HCOOCHCl-CH2-CH3 Câu 39: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Natri axetat. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri hiđroxit. Câu 40: Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết nhất ? A. n-Butan tác dụng với Cl2, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. Buten-2 tác dụng với hidroclorua C. Buten-1 tác dụng với hidroclorua D. Butadien-1,3 tác dụng với hidroclorua Câu 41: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3: A. Chỉ có kết tủa trắng tạo thành B. Không có hiện tượng gì cả. C. Có kết tuả sau đó kết tủa tan hết D. Có kết tủa và có khí bay ra. Câu 42 Hidro hoá hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp hai anđehit no đơn chức thu được 9,2 gam ancol no tương ứng . Vậy thể tích hiđro cần dùng cho phản ứng hidro hoá là bao nhiêu lít (đktc ) A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít Câu 43: Nhóm nào sau đây gồm tất cả các kim loại đều có thể khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4? A. Fe, Zn, Ni B. Zn, Pb, Ag. C. Na, Cr, Ni D. K, Mg, Mn
- Câu 44: Trung hoà hoàn toàn 100 ml dung dịch một axit hữu cơ no đơn chức thì cần hết 100 ml dung dịch NaOH 1 M . Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được 9,6 gam muối khan . Vậy axit có nồng độ và CTPT là A. 1 M , CH3COOH B. 1M , HCOOH C. 1 M , C2H5COOH D. 1 M , C3H7COOH Câu 45: Cho hỗn hợp Cu, Al, Zn tác dụng hoàn toàn trong dung dịch HNO3 vừu đủ thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa Y. Thành phần Y là: A. Cu(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Zn(OH)2. C. Cu(OH)2, Zn(OH)2. D. Al(OH)3. Câu 46: Có hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe. Chỉ dùng một dung dịch chứa một chất tan nào sau đây để thu được Ag tinh khiết? A. CuSO4 B. FeCl3 C. HgCl2 D. FeCl3 hoặc HgCl2 Câu 47: Chất nào sau đây có tác hại huỷ diệt tầng ozon? A. CFC, NO2. B. CFC. C. CO2 D. H2S Câu 48: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 5,6 lít khí CO2 và 6,3g H2O. Đem cho cùng lượng X đó tác dụng với Na dư thì có V lít khí thoát ra. các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là ? A. 1,12 B. 0,56 C. 2,24 D. 1,68 Câu 49: Cho các chất sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất trên: A. Cu(OH)2/NaOH, to. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Dung dịch HNO3 đặc. D. Dung dịch Iot. Câu 50: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl. A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân ------ Hết ----- Cho: Cho: H=1, C= 12, N=14, O=16, F= 19, Cl=35,5, Br=80, I=127, S=32, P=31, Na=23, K=39, Ca=40, Mg=24, Ba=137, Fe=56, Al=27, Li=9, Rb=88, Pb=207
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm năm học 2015-2016 môn Hóa học 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Mã đề thi 435)
5 p | 164 | 20
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm năm học 2015-2016 môn Sinh học 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Mã đề thi 213)
9 p | 96 | 10
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT TRƯỜNG ĐỨC THỌ ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: ĐỊA LÍ
4 p | 77 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh năm học 2010-2011 môn Giáo dục công dân 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa
5 p | 132 | 8
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2009 - 2010 ĐỀ 3
4 p | 99 | 7
-
Đề thi truyển sinh trung học phổ thông Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Dak Lak đề số 6
5 p | 81 | 6
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh giải toán bằng máy tính cầm tay môn Vật lí lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang
17 p | 85 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Giáo dục công dân lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang (Đề chính thức)
7 p | 116 | 5
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH DAK LAK KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ 4
2 p | 175 | 5
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH DAK LAK KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011-2012 Đề số 5 MÔN TOÁN
4 p | 97 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh (Mã đề 688)
6 p | 54 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (Đề chính thức)
3 p | 39 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lí lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước (Đề chính thức)
3 p | 43 | 2
-
Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp trường môn Giáo dục công dân lớp 12 năm học 2015-2016 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
4 p | 35 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tham gia đội tuyển cấp quốc gia môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk (Đề chính thức)
1 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị (Đề chính thức)
1 p | 47 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp cơ sở môn Sinh học lớp 12 năm học 2009-2010 – Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên (Đề chính thức)
6 p | 34 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre (Đề chính thức)
1 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn