intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 42

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

58
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 42', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 42

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 42 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... H=1; C=12; N=14; O=16;; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64; Zn=65; Mn = 55;Br=80; Ag=108; Sn=118,7; I=127; Ba=137 Câu 1: Hỗn hợp (X) gồm Fe, Cu và Ag. Cho (X) vào dung dịch (Y) (chỉ chứa một chất tan duy nhất), khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, chỉ thu được Ag và nhiều hơn lượng Ag có trong (X). Dung dịch (Y) chứa chất A. AgNO3 B. HNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe2(SO4)3 Câu 2: Cho 5,9 gam amin đơn chức (Z) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của (Z) tác dụng với HNO2 tạo ra khí N2 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2 Câu 3: Cho 4,8 gam Mg và 4 gam MgO tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được 179,2 ml khí ( đo ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được 47,6 gam chất rắn khan. Công thức của khí trên là: A. N2O B. NO2 C. N2 D. NO Câu 4: Cho sơ đồ: CrCl 3  Cl    ( A )  HCl  (B) . Màu của dung dịch (A) và (B)   NaOH  2   lần lượt là:
  2. A. Vàng, không màu B. Vàng, da cam C. Da cam, vàng D. Da cam, không màu Câu 5: (D) là một tetrapeptit cấu tạo từ alanin. Thủy phân d gam (D) trong môi trường axit thu được a mol tripeptit; b mol đipeptit và c mol alanin. Mối liên hệ giữa d, a, b và c là A. d  75,5.(3a  2b  c) B. t  302.(3a  2b  c) C. d  75,5.(a  b  c) D. t  302.(a  b  c) Câu 6: Cho hỗn hợp hơi gồm HCHO (x mol) và C2H2 (y mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Mối liên hệ giữa x, y và m A. m  216x  287 y B. m  432x  287 y C. m  216x  143,5 y D. m  432x  143,5 y Câu 7: Thể tích dung dịch H2SO4 0,1M cần để trung hòa hoàn toàn 5,9 gam hỗn hợp gồm propyl amin, etylmetyl amin và trimetyl amin là A. 1L B. 2L C. 0,5L D. 0,25L Câu 8: Cho suất điện động chuẩn các pin điện hoá: Eo(Ni-X) = 0,12V; Eo(Y-Ni) = 0,02V; Eo(Ni-Z) = 0,6V. Suất điện động chuẩn của pin Eo(Y-X) có giá trị là A. 0,62V. B. 0,72V. C. 0,74V. D. 0,14V. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Fe, y mol Cr và z mol CuO bằng dung dịch HNO3, toàn bộ lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Số mol khí oxi đã tham gia vào các quá trình trên là 3x  3 y  z 3x  3 y 3x  3 y  z A. B. C. D. 4 4 2 3x  3 y 2
  3. o Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: xiclopropan   (A1)  Ba  t  (A2)  Br  (OH )  2 , 2 o  CuO (A3)  ,t Biết (A1), (A2) và (A3) là các chất hữu cơ. Nhận xét đúng A. (A1) có tên 1,2-dibrom propan. B. (A1) tác dụng với Ba(OH)2 theo tỉ lệ 1:2 C. (A3) là hợp chất hữu cơ đa chức. D. a mol (A3) tác dụng AgNO3/NH3 tạo 2a mol Ag Câu 11: Cho từ từ 1L dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 thu được khí 2,24L khí CO2 và dung dịch (G). Cho Ba(OH)2 dư vào (G) thu được m gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/L của dung dịch H2SO4 và giá trị của m là: A. 0,3M và 39,4 B. 0,15M và 39,4 C. 0,3M và 74,35 D. 0,15M và 74,35 Câu 12: Hợp chất (X) có CTPT C2H7O3N, đun nóng 0,1 mol (X) với NaOH vừa đủ được dung dịch (Y) chứa muối hidrocacbonat và khí (Z) làm quì tím hóa xanh. Cô cạn (Y) được y gam chất rắn. Nhận xét sai A. (X) có tên gọi là metyl amoni hidrocacbonat B. (Z) là CH3NH2 C. Số mol của (Z) là 0,1 D. Giá trị của y là 10,6 Câu 13: (A) là hỗn hợp của C2H2 và H2, có tỉ khối so với H2 là 5. Nung nóng (A) một thời gian trong bình kín có chất xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí có KLPT trung bình là 15. Hiệu suất của phản ứng A. 25% B. 40% C. 50% D. 20% Câu 14: Thí nghiệm không có hiện tượng làm đổi màu dung dịch A. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom B. Nhỏ vài giọt FeSO4 vào KMnO4/H2SO4
  4. C. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào K2Cr2O7 D. Nhỏ vài giọt FeSO4 vào K2Cr2O7/H2SO4 Câu 15: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,12 mol Fe2(SO4)3 và 0,2 mol KCl với điện cực trơ trong thời gian 6 giờ và I = 2,68A. Khối lượng kim loại thu được ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là A. 10,08 gam và 13,44L B. 10,08 gam và 4,48L C. 20,16 gam và 13,44L D. 20,16 gam và 1,792L Câu 16: Cho a mol axit tyrosin vào dung dịch chứa b mol H2SO4 (loãng) thu được dung dịch (T). (T) tác dụng hết với số mol KOH là A. a + b B. 2a + b C. a + 2b D. 2a + 2b Câu 17: Số lượng phương pháp dùng để khử độ cứng tạm thời của nước (1). Đun nước sôi (2). Cho dung dịch K2CO3 vào nước cứng (3). Dùng nhựa trao đổi ion (4). Cho dung dịch NaOH vào nước cứng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Hỗn hợp (T) gồm HCOOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2 có tỉ lệ mol là 2:1. Cho 2,58 gam (T) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch (T’). Cho (T’) tác dụng với lượng AgNO3 trong NH3 thu được a gam Ag. Giá trị của a là: A. 6,48 B. 10,8 C. 5,4 D. 15,12 Câu 19: Phát biểu đúng A. Thủy phân a mol saccarozo thu được 2a mol glucozo. B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. C. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương. D. Tơ visco và tơ capron thuộc loại tơ bán tổng hợp.
  5. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn kim loại R vào bình đựng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí có mùi hắc là sản phẩm khử duy nhất và khối lượng bình đựng dung dịch axit không thay đổi so với ban đầu. R là A. Cu B. Fe C. Zn D. Ni Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn t mol ancol no, mạch hở (T) cần 7t mol O2. Lấy 10,4 gam hơi (T) cho qua ống sứ đựng CuO nung nóng dư. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,6 gam và thu được chất hữu cơ có khả năng tráng bạc. CTCT của (T): A. (CH3)2-C(OH)-CH(OH)-CH3 B. (CH3)2-C(OH)-CH2-CH2OH C. CH3-CH(OH)-CH2-CH2OH D. (CH3)2-CH-CH2-CH2OH Câu 22: Trong lò cao, phản ứng xảy ra ở khoảng nhiệt độ 1000oC A. C + CO2  CO B. Fe2O3 + CO  FeO + CO2 C. Fe2O3 + CO  Fe3O4 + CO2 D. CaO + SiO2  CaSiO3 Câu 23: Thủy phân hoàn toàn x mol (T) thu được hỗn hợp gồm 3x mol glyxin và x mol alanin. Số đồng phân có thể có của (T) A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Dung dịch (A) chứa a mol ZnCl2. Thêm vào (A) dung dịch chứa b mol hoặc 2b mol Ba(OH)2 đều thu được lượng kết tủa như nhau. Tỉ số a/b bằng: 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2 Câu 25: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Cr, Mg, Al, Zn tan hết bằng dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho 5 gam hỗn hợp trên tác dụng với Cl2 dư, sau phản ứng thu được 13,52 gam muối. Thành phần phần trăm của Cr trong hỗn hợp ban đầu là A. 41,6%. B. 52%. C. 14,0%. D. 22,4%. Câu 26: Hidrocacbon (T) đơn vòng, có 4 liên kết  . Đốt cháy 0,1 mol (T) thu được 1,2 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị của a
  6. A. 0,6 B. 0,8 C. 0,7 D. 0,5 Câu 27: Hỗn hợp (X) gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam (X) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam (X) cần V lít O2 (đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V A. 17,36 B. 15,12 C. 19,04 D. 19,60 Câu 28: Phát biểu đúng: A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy thấp B. Tính bazơ của amoniac yếu hơn anilin và metylamin C. Tinh bột có chỉ có loại liên kết –[1,4]–glicozit D. Anilin tác dụng vừa đủ với HCl, lấy sản phẩm cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin Câu 29: (X), (Y), (Z), (T) là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng nước vôi thu được (X). Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH loãng, nguội thu được chất (Y) và (Z). Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH đặc, nóng được chất (T) và (Z). Các chất (X), (Y), (Z), (T) lần lượt là: A. CaCl2, KClO, KCl, KClO3. B. CaOCl2, KCl, KClO, KClO3. C. CaOCl2, KClO, KClO3, KCl. D. CaOCl2, KClO, KCl, KClO3. Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam este (E1) đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối (E2) và hợp chất hữu cơ (E3). Cho (E3) tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nung (E2) với NaOH rắn (có xúc tác CaO) cho một khí (E4) có tỉ khối so với oxi là 0,5. Cho (E3) tác dụng với CuO nung nóng cho sản phẩm không tráng bạc. Tên gọi của (E1) là:
  7. A. etyl axetat. B. propyl propionat. C. isopropyl axetat. D. isopropyl fomiat. Câu 31: Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3, dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với đồng kim loại là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 32: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam kết tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375 gam. Giá trị của x là: A. 0,25 B. 0,15 C. 0,45 D. 0,3 Câu 33: Nhận xét không đúng: A. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng dung dịch KI và hồ tinh bột B. Cacbon là một chất vừa có tính khử và vừa có tính oxi hóa C. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường bị vẩn đục, màu vàng. D. Cho khí F2 vào H2O thu được dung dịch HF và HFO . Câu 34: Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với anhidrit axetic tạo được este (T) có công thức C9H8O4. Lấy 1 mol (T) đun nóng với dung dịch NaOH đến khi kết thúc phản ứng thì thấy có a mol NaOH phản ứng. Giá trị của a là: A. 4. B. 3 C. 1. D. 2. Câu 35: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị bền 63Cu và 65Cu. Thành phần phần trăm về khối lượng của 63Cu trong Cu2S là: A. 21,82 B. 73 C. 57,82 D. 57,49 Câu 36: Cho các polime sau: P.E, P.V.C, poli isopren, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa, nhựa rezit. Số lượng polime có cấu trúc phân nhánh hoặc không gian là:
  8. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 37: Cho các chất tham gia phản ứng : o - S + F2 t  - SO2 + H2S → - SO2 + O2 o t  - S + H2SO4 (đặc) → - H2S + Cl2(dư) +H2O → - S + HNO3 (đặc) → Số phản ứng trong đó S bị oxi hóa lên mức oxi hóa +6 là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 HCl khan Câu 38: Có các phản ứng sau: glucozơ + CH3OH  (X) + H2O , 2(X) +  Cu(OH)2 → (Y) + 2H2O. Vậy công thức của (Y) là: A. (C7H13O7)2Cu B. (C6H11O6)2Cu C. (C6H12O6)2Cu D. (C7H13O6)2Cu Câu 39: Cho 500 ml dung dịch H3PO4 0,5M phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch chứa NaOH 0,625M và Ba(OH)2 0,5M, tổng khối lượng muối tạo thành là: A. 42,75 B. 57,00 C. 53,73 D. 47,40 Câu 40: Hỗn hợp (B) chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan (B) vào nước, đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch (D). Vậy môi trường của (D) A. trung tính B. lưỡng tính C. axit D. bazơ Câu 41: Dẫn hỗn hợp khí (X) chứa C2H2, C2H4, H2 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí (Y). Dẫn (Y) qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,2 gam và thu được hỗn hợp khí (Z). Đốt cháy hoàn toàn (Z) thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Khối lượng (X) là: A. 7,5 gam. B. 4,8 gam. C. 5,9 gam. D. 6,4 gam.
  9. Câu 42: Lấy một ít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 thu được kết tủa trắng. Vậy chứng tỏ trong không khí đã có khí A. NH3 B. CO2 C. SO2 D. H2S Câu 43: Cho 0,1 mol axit hữu cơ (Y) tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của (Y) là: A. CH2(COOH)2 B. (COOH)2 C. CH2=CHCOOH D. CH3COOH Câu 44: Phát biểu không đúng là: A. Vật liệu compozit, nano, quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều tính năng đặc biệt. B. Khí SO2, NO2 gây mưa axit; khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính; còn chất C.F.C gây thủng tầng ozon. C. Các chất: penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh, còn: Seduxen, moocphin, ampixilin thuộc loại chất gây nghiện. D. Việc sử dụng các chất: Fomon, ure, hàn the, phân đạm trong bảo quản và chế biến thực phẩm là vi phạm vệ sinh an toàn thực phẩm. Câu 45: Hỗn hợp (G) gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn (G) cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V A. 6,72. B. 8,4. C. 5,6. D. 7,84. Câu 46: Phát biểu đúng A. Từ cumen không thể trực tiếp điều chế axeton B. Rót dung dịch HCl vào vải sợi bông, vải mủn dần do phản ứng: (C6H10O5)n → 6nC + 5nH2O
  10. C. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do: (C6H10O5)n + nH2O→ nC6H12O6 D. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit Câu 47: Cho 52 gam hỗn hợp (M) gồm Ni, Cr, Sn (trong đó số mol Cr gấp 2 lần số mol Ni) tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch (M’) và 13,44 khí H2 (đktc). Nếu cho 52 gam (M) tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là A. 6,72 lít. B. 10,08 lít. C. 11,2 lít. D. 7,84 lít. Câu 48: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối (X), sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh Zn giảm. Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vào dung dịch HCl dư, thấy còn một phần kim loại chưa tan. (X) là muối của kim loại A. Cu B. Ag C. Ni D. Fe Câu 49: Giá trị pH của dd gồm HF 0,1M và NaF 0,1M là (hằng số axit của HF là Ka = 6,8.10-4) A. 2,18 B. 1,18 C. 3,17 D. 1,37 Câu 50: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là: A. 69,27% B. 87,5% C. 75,0% D. 62,5% ----- Hết -----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2