SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 43
lượt xem 4
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 43', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 43
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 43 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... Cho biết: H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137. Câu 1:.Sb chứa 2 đồng vị chính 121Sb và 123Sb có Mtb=121,75. %m của đồng vị 121Sb trong Sb2O3 là: A.52,2 % B.62,5 % C.26,1 % D.51,89% Câu 2: Lấy m gam Na cho tác dụng với 500ml HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0.672 (l) hỗn hợp N (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch NaOH dư thì thoát ra 0.336 (l) khí Y. Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo ra sản phẩm khử duy nhất. Xác định m (g): A. 9,2 gam B. 6,9 gam C. 8,05 gam D. 5,75 gam Câu 3: Số chất vừa tác dụng NaOH, vừa tác dụng HCl là: Ba(HSO3)2, Cr(OH)2, Sn(OH)2, NaHSO4, NH4Cl, ClNH3CH2COOH, NaHS, CH3COONH4. A. 5 B.6 C.4 D.7 Câu 4: Hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe2O3 có khối lượng 2,36(g) đựng trong 1 bình kín có H2. Đun nóng bình cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được là 1,96(g) Fe,
- 0,45(g) H2O. Nếu hỗn hợp M trên cho tác dụng và CuSO4 dư được 2,48 hỗn hợp rắn. Thành phần % trong hỗn hợp M lần lượt là : A. 35,59%, 30,51%, 33,90% B. 30,51%, 33,90%, 35,59% C. 33,90%, 35,59%, 30,51% D. 35,59%, 38,73%, 25,68% Câu 5: Rót từ từ 200(g) dung dịch NaOH 8% vào 150(g) dung dịch AlCl3 10,68% được kết tủa & dung dịch X. Cho thêm m(g) dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17(g) kết tủa và dung dịch Y. Nồng độ % của NaCl trong Y: A. 6,40% hoặc 6,83% B. 6,35% hoặc 6,40% C. 6,03% hoặc 6,33% D. 6,11% hoặc 6,92% Câu 6:.Trong số tơ tằm, tơ visco, tơ nilon 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.Tơ thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Nilon 6,6, tơ capron B. Tơ tằm, tơ enang C. Tơ visco, tơ nilon 6,6 D. Tơ visco, tơ axetat Câu 7: Điện phân 200 ml hỗn hợp Cu(NO3)2 x M và KCl y M (điện cực trơ, có màng ngăn) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân giảm đi 22,04 (g) so và dung dịch ban đầu và dung dịch này hòa tan tối đa được 7,92 g Zn(OH)2. Thời gian điện phân là 19300(s). Xác định x, y, cường độ dòng điện: A. 0.5M, 1.2M, 2.5A B. 1M, 2.5M, 1A C. 0.6M, 2M, 2A D. 1M, 2M, 2A Câu 8: Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là : PVC, PE, iso pren, novolac, rezol, PMM, amilozo, poli clopren, stiren. A. 6 B.7 C.8 D.5 Câu 9: Khi dùng V (l) CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X bằng HCl dư, thấy 4,48 (l) khí thoát ra. Dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng với NaOH dư được 45(g) tủa trắng. Tính V (l) :
- A. 6,72 B. 8,96 C. 10,08 D. 13,44 Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m(g) hỗn hợp Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 vào trong dung dịch H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96(l) hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 & dung dịch Y có nồng độ 51,449% ,cô cạn được 170,4 (g) muối . Tính m? A. 37,2 gam B. 50.4 gam C.50.6 gam D.37.4 gam Câu 11: Cho các phát biểu sau: a) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn thủy tinh b) Điện phân hỗn hợp chất lỏng KF và HF thu được khí F2 ở anot. c) Amophot là hỗn hợp (NH4)3PO4 và NH4H2PO4 tác dụng với NH3 d) Trong CN, người ta điều chế nước Javen bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. e) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO là oxit bazơ f) Các chất Cl2, N2, HCl đ, SO2, Fe3O4, S đều vừa có tính OXH vừa có tính khử. g) Ngày nay, hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài khí quyển làm thủng tầng ozon h) Từ Flo đến Iot nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy giảm dần. i)HI được điều chế bằng cách cho NaI(rắn) tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phát biểu đúng là : A. 3 B.5 C.6 D.4 Câu 12: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra V lít H2. Hòa tan phần hai bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 39.93 gam muối và 1,5 V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất), Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V lần lượt là:
- A.25.2 gam và 1,008 lít B.24.24 gam và 0,672 lít C.24.24 gam và 1,008 lít D.25.2 gam và 0,672 lít Câu 13: Cho hỗn hợp 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp, tỷ khối X so và H2 là 15,8. Cho 6,32 g hỗn hợp X qua 100 g dung dịch Y đun nóng, có xúc tác thích hợp, sau phản ứng thu được dung dịch A và 2,688 (l) khí B (đktc) thoát ra. Tỷ khối của B so với H2 là 16,5. Cho biết dung dịch A chứa andehit với C% là : A. 2,64 % B. 2,58 % C. 3,4 % D. 3,52 % Câu 14: Cho xenlulozo phản ứng với anhidrit axetic (H2SO4 đ xúc tác) thu được 4,2 g CH3COOH và 7,8 g hỗn hợp X gồm : xenlulozo triaxetat và xenlulozo điaxetat. Thành phần % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp X là: A. 36,92% & 63,08% B. 39,87% & 60,13% C. 65.94% & 34,06% D. 47.92% & 52.08% Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 (g) hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3 & CH3OH thu được 2,688 (l) CO2 & 1,8 (g) H2O. Mặt khác, 2,76 (g) X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 (g) CH3OH. CT CxHyCOOH : A. C2H3COOH B. C2H5COOH C. C3H5COOH- D. CH3COOH Câu 16: Số chất làm mất màu dung dịch Br2 : Na2SO3, H2S, SO2, CO2, O2, C2H4, xiclopropan, I2, HCOOH. A. 6 B. 7 C.5 D.8 Câu 17: Chất béo có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hóa 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch 1,4 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, để trung hòa hỗn hợp cần dùng 600 ml HCl 1M. Khối lượng xà phòng thu được :
- A. 10,3425 kg B. 10,3435 kg C. 10,3609 kg D. 10,3369 kg Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 18,3 g hợp chất hữu cơ A cần 13,44 (l) O2 tạo ra 13,5 g H2O, 13,44 (l) hỗn hợp CO2 & N2 . Đun nóng 0.15 mol A với 200 ml dung dịch KOH 1M tạo dung dịch Y chỉ có các chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam rắn. Biết CTPT trùng với CTĐG. A. 18,25 gam B. 17,95 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam Câu 19: Cho 0.3 mol hỗn hợp a.glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y.Y tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (g) rắn khan? A. 28,8 gam B. 61,9 gam C. 31,8 gam D. 55,2 gam Câu 20: Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), p-nitro anilin (3), p-metyl anilin (4), metyl amin (5), đimetyl amin (6) . Thứ tự tăng dần lực bazo là: A. 3
- Câu 22. Các nhận định sau: a) Có 3 xeton có CTPT C5H10O b) Andehit và xeton đều không làm mất màu nước Br2 c) Đốt cháy hoàn toàn andehit thu được n H2O = n CO2 thì andehit là no, đơn chức, mạch hở. d) HCN, H2, KMnO4, nước Br2, Br2 khan/CH3COOH , số chất phản ứng với axeton ở điều kiện thích hợp là 2. e) HCHO ở điều kiện thường là chất khí không màu tan tốt trong nước f) Andehit vừa có tính OXH, vừa có tính khử g) Andehit cộng hợp H2 tạo ancol bậc 2, xeton cộng hợp H2 tạo ancol bậc 1 Phát biểu đúng là: A. a,c,e,f B. a,c,d,g C. b,c,e,f D. c,d,f,g Câu 23: Cho 2,76 (g) hợp chất hữu cơ C, H,O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có nước & còn lại 2 muối Na có khối lượng 4,44 (g). Nung nóng 2 muối trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 2,464(l) CO2, 3,18(g) Na2CO3 và 0,9(g) H2O. Biết CTPT trùng với CTĐG nhất. Hợp chất hữu cơ là : A. HCOOC6H4OH B. HCOOC6H3(CH3)(OH) C. CH3OCOC6H4OH D. CH3COOC6H4OH Câu 24: Hòa tan 6 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0.02 mol NO, 0.02 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO3 bị khử: A. 0.08 B. 0.06 C. 0.09 D. 0.07 Câu 25: Hỗn hợp gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50g hỗn hợp A hòa tan vào nước, sau đó thêm NaOH dư, kết tủa thu được đem nung
- ngoài không khí tới khi khối lượng không đổi. Lượng oxit thu được đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m(g) hỗn hợp kim loại. Giá trị m: A. 17 gam B. 18 gam C.19 gam D.20 gam Câu 26: Dung dịch NH3 0.01M có Kb=1,8.10-5. Nếu trong 100ml dung dịch này có hòa tan 0,535(g) NH4Cl thì pH của dung dịch là bao nhiêu? A. 8,26 B. 9,26 C. 10.26 D. 7,26 Câu 27: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrylonitrin (CH2=CH–CN). Đốt cháy hoàn toàn cao su buna-N với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5o thu được hỗn hợp khí Y chưá 14,41% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắc xích giữa buta-1,3-đien và acrylonitrin: A. 3:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 1:2 Câu 28: Tinh thể có bản chất tĩnh điện và rất bền, khó bay hơi, khó nóng chảy là : A. Tinh thể kim loại B. Tinh thể ion C. Tinh thể nguyên tử D. Tinh thể phân tử Câu 29: Điện phân dung dịch Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, I=10A, điện cực trơ đến khi dung dịch vừa hết màu xanh thì dừng lại, khi đó ở anot thu được 0,196(l) khí (đktc) & khối lượng dung dịch giảm 0,92(g). Thời gian điện phân, số mol từng muối theo thứ tự: A. 6,5 phút, 0,01 mol, 0,015 mol B. 6,5 phút, 0,01 mol, 0,02 mol C. 5,6 phút, 0,015 mol, 0,01 mol D. 5,6 phút, 0,01 mol, 0,01 mol Câu 30: Số phát biểu đúng là: a) BF3 có cấu trúc lai hóa sp3, cấu trúc phân tử là tứ diện b) Kim cương là tinh thể nguyên tử c) OF2 có cấu trúc lai hóa sp2, NH3 có cấu trúc lai hóa sp3 d) O3 tan trong nước nhiều oxi,là phân tử phân cực
- e) MnS màu hồng, CdS màu vàng, NiS màu đen f) Góc liên kết OSO trong phân tử SO2 bằng 180o A. 3 B.4 C. 5 D.2 Câu 31: Để xác định CTPT của 1 loại muối kép ngậm nước có chứa muối clorua của KL kiềm & Mg, ta thực hiện 2 thí nghiệm sau: + TN1: Cho 5,55(g) muối tác dụng với lượng dư AgNO3, thu được 8,61(g) tủa + TN2: Nung 5,55(g) muối trên đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng giảm đi 38,92%. Chất rắn thu được tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo kết tủa, lọc tủa, rửa sạch, nung đến khối lượng không đổi được 0,8(g) rắn. Xác định công thức của muối: A. 2KCl.MgCl2.8H2O B. 3KCl.MgCl2.8H2O C. KCl.MgCl2.6H2O D. KCl.MgCl2.8H2O Câu 32: Số phương trình tạo đơn chất là: a) Cl2 + H2S b) KNO3 + S + C c) F2 + H2O o 70 C d) F2 + NaOH e) KClO3 f) Na2S2O3(đặc) + Cl2 + H2 O g) F2 + KNO3 h) NH3 dư + Cl2 j) Br2 + KClO3 A. 7 B.6 C.5 D.8 Câu 33: Hòa tan hỗn hợp Ba,Al vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất và 12,544 (l) H2 , không còn chất rắn không tan. Thổi CO2 dư vào dung dịch A, thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun dung dịch C đến phản ứng kết thúc, thu được kết tủa D. Lấy kết tủa B trộn với kết tủa D rồi đem đun nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E. Khối lượng E:
- A. 38,76 gam B. 38,25 gam C.35,7 gam D.39,57 gam Câu 34: Cho các chất p-crezol, anilin, benzen, a.acrylic, a.fomic, axetilen, andehit metacrylic Số chất phản ứng với Br2 ở điều kiện thường với tỉ lệ 1:1 là: A. 5 B.4 C.3 D.2 o t Câu 35. Cho phản ứng xảy ra trong dung dịch C2H5Br + KOH C2H5OH + KBr . Nồng độ ban đầu của KOH là 0.07M, sau 30’ lấy ra 10ml dung dịch hỗn hợp phản ứng thì thấy nó được trung hòa vừa đủ bởi 12,84 ml dung dịch HCl 0,05M. Tốc độ phản ứng trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên v (mol.l-1.s-1) : A. 2,14.10-6 B. 3,22.10-6 C. 2,4.10-6 D.2,32.10-6 Câu 36. Tổng hệ số nguyên tối giản của phản ứng : CH3C6H4CH=CH–CH3 + KMnO4 KOOC–C6H4–COOK+CH3COOK+MnO2+KOH+ H2 O A. 49 B.47 C.42 D.43 Câu 37. Qui trình sản xuất đường mía trong công nghiệp gồm các giai đoạn: (1) Ép mía (2) Tẩy màu bằng SO2 (3) Thêm vôi sữa vào nước mía để loại bỏ tạp chất (4) Thổi CO2 để tách CaCO3 (5) Cô đặc để kết tinh. Thứ tự đúng là: A. (3)(1)(5)(2)(4) B.(1)(3)(2)(4)(5) C.(1)(2)(3)(4)(5) D.(1)(3)(4)(2)(5) Câu 38:. Hòa tan hoàn toàn 5,64(g) Cu(NO 3)2 và 1,7(g) AgNO3 được 101,43(g) dung dịch A.Cho 1,57(g) bột Zn và Al vào dung dịch A và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được rắn B và dung dịch D chỉ chứa 2 muối.Ngâm B trong dung dịch H2SO4(l) không thấy khí thoát ra.Nồng độ mỗi muối trong dung dịch D là:
- A. C% Al(NO3)3 = 2,18 & C% Zn(NO3)2 = 3,87 B. C% Al(NO3)3 = 2,23 & C% Zn(NO3)2 = 3,67 C. C% Al(NO3)3 = 2,13 & C% Zn(NO3)2 = 3,78 D. C% Al(NO 3)3 = 2,43 & C% Zn(NO3)2 = 3,57 Câu 39: Sắp xếp đúng tên và mùi vị: a) mùi chuối chín b) mùi dứa c) mùi táo 1) iso amylaxetat 2) etyl isovalerat 3) etyl butyrat A. a-1, b-2, c-3 B. a-2, b-3, c-1 C. a-1, b-3, c-2 D. a-3, b-2, c-1 Câu 40: Cho hỗn hợp A có khối lượng m(g) gồm bột Al và sắt oxit FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B, chia làm 2 phần: I/ 14,49(g) được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng được dung dịch C & 3,696 (l) NO duy nhất II/ Tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy thoát ra 0,336 l H2 và còn lại 2,52 g rắn khan. Xác định CT của FexOy và m, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn: A. Fe2O3 – 19,32 gam B. Fe3O4 – 19,32 gam C. Fe2O3 – 28.98 gam D. FeO – 28.98 gam Câu 41: Sắp xếp tính dẫn điện giảm dần: A. Ag>Au>Cu>Fe>Al B. Ag>Cu>Au>Al>Fe C. Ag>Cu>Al>Au>Fe D. Ag>Cu>Au>Fe>Al Câu 42. Giả sử gang cũng như thép đều là hợp chất của sắt & cacbon. Sắt phế liệu gồm Fe, C, Fe2O3. Coi phản ứng trong lò luyện thép Martin là Fe2O3 + 3C 2Fe + 3CO.
- Khối lượng sắt phế liệu (35% Fe2O3, 2% C) cần dùng để khi luyện với 5 tấn gang 5%C trong lò luyện thép Martin, thu được thép 1,3%C là : A. 2,56 tấn B. 2,67 tấn C. 3,56 tấn D. 2,73 tấn Câu 43:Số phát biểu đúng là : (1) 80% thép được sản xuất bằng phương pháp Martin (2) Thép silic được dùng để tạo lưỡi dao cắt (3) Corindon lẫn Cr2O3 là rubi, lẫn TiO2 và Fe3O4 là saphia màu xanh (4) S, P, C, NH3 bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3 (5) Fe chỉ tồn tại ở mạng tinh thể lập phương tâm khối (6) Trong Ag,Au,Ni,Zn,Sn. Sn có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, Ni có nhiệt độ nóng chảy cao nhất (7) Có 4 phương pháp làm mềm nước cứng (8) Hợp kim có tính chất hóa học tương tự các đơn chất tạo thành, và tính vật lý, cơ học khác nhiều. A. 3 B.4 C.6 D.5 Câu 44: A là hợp chất hữu cơ đơn chức C,H,O . Cho 1 lượng chất A tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn được 105(g) rắn khan B & m(g) rượu. Oxi hóa m(g) rượu C bằng oxi có xúc tác được hỗn hợp X, chia X thành 3 phần bằng nhau : I/ Tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6(g) Ag II/ Tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24(l) khí (đktc) III/ Tác dụng với Na (vừa đủ), thu được 4,48(l) khí (đktc) & 25,8(g) rắn khan. Xác định CTPT của A. Biết C đun với a.sunfuric đặc nóng,170oC tạo olefin: A.C5H10O2 B. C4H8O2 C. C6H12O2 D. C3 H 6 O 2
- Câu 45: Thứ tự tăng dần tính axit HCOOH (1), CH3COOH (2), ClC2H4COOH (3), CH3CHClCOOH (4), C2H5COOH (5) A.(2)(1)(4)(3)(5) B.(5)(2)(1)(3)(4) C.(5)(1)(2)(3)(4) D. (5)(2)(3)(4)(1) Câu 46: Một hợp chất có công thức MX. Tổng số hạt trong hợp chất là 84, trong đó hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 28. Nguyên tử khối X lớn hơn M là 8. Tổng số hạt trong X2- nhiều hơn M2+ là 16. Công thức MX: A. MgO B. CaO C. MgS D. CaS Mg, ete khan CO HCl Câu 47: CH3C2H4Br A B C. C là : 2 A. Etanoic B. A.propionic C. A.butyric D. Butan-1- ol Câu 48: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để pha thành 280 gam dung dịch CuSO4 16% ? A.180 gam và 100 gam B.200 gam và 80 gam C.60 gam và 220 gam D.40 gam và 240 gam Câu 49: Tính lượng FeS2 cần dùng để điều chế một lượng SO3 đủ để hòa tan vào 100 gam H2SO4 91% thành oleum chứa 12,5%. Giả thiết các phản ứng hoàn toàn: A.45 gam B.48 gam C.54 gam D.35.8 gam Câu 50: Cho PT: 2H2O→ O2 + 2H2, cho nhiệt tạo thành của H2O=971 (kJ/mol),H2 = 435.9(kJ/mol), O2=498.7(kJ/mol). đây là phản ứng : A thu nhiệt B.tỏa nhiệt C.không thu, không tỏa D.Tất cả đều sai
- --- Hết ---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm năm học 2015-2016 môn Hóa học 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Mã đề thi 435)
5 p | 164 | 20
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm năm học 2015-2016 môn Sinh học 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Mã đề thi 213)
9 p | 95 | 10
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT TRƯỜNG ĐỨC THỌ ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: ĐỊA LÍ
4 p | 77 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh năm học 2010-2011 môn Giáo dục công dân 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa
5 p | 132 | 8
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2009 - 2010 ĐỀ 3
4 p | 99 | 7
-
Đề thi truyển sinh trung học phổ thông Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Dak Lak đề số 6
5 p | 81 | 6
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh giải toán bằng máy tính cầm tay môn Vật lí lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang
17 p | 85 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Giáo dục công dân lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang (Đề chính thức)
7 p | 116 | 5
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH DAK LAK KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ 4
2 p | 175 | 5
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH DAK LAK KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011-2012 Đề số 5 MÔN TOÁN
4 p | 97 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh (Mã đề 688)
6 p | 54 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (Đề chính thức)
3 p | 39 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lí lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước (Đề chính thức)
3 p | 43 | 2
-
Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp trường môn Giáo dục công dân lớp 12 năm học 2015-2016 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
4 p | 35 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tham gia đội tuyển cấp quốc gia môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk (Đề chính thức)
1 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị (Đề chính thức)
1 p | 47 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp cơ sở môn Sinh học lớp 12 năm học 2009-2010 – Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên (Đề chính thức)
6 p | 34 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre (Đề chính thức)
1 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn