intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 60

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 60', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 60

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 60 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C3H7COOH Câu 2: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước Lượng anđehit sinh ra cho phản ứng tràng gương thu được tối đa bao nhiêu gam Ag. A. 32,4 B. 54 C. 64,8 D. 43,2 Câu 3: Để xà phòng hóa hoàn toàn 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần vừa đủ dd chứa 1,4 kg NaOH. Tính khối lưượg PTTB của các axit béo (biết cấu tạo của axit béo tự do giống các axit tạo ra chất béo ; chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit tự do chứa trong 1 gam chất béo) A. 273,5 B. 295,5 C. 285,1 D. 307,1
  2. Câu 4: Cho 15,84 gam este no đơn chức mạch hở phản ứng vừa hết với 30ml dd MOH 20% (d=1,2g/ml, M là kim loại kiềm). Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dd thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và este ban đầu có cấu tạo là: A. K và HCOOCH3 B. Li và CH3COOCH3 C. Na và CH3COOC2H5 D. Na và HCOOC2H5 Câu 5: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là: A. tripeptit B. tetrapeptit C. pentapeptit D. đipeptit Câu 6: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng đê phân biệt các chất lỏng benzen, toluen, stiren là: A. dd HNO3/H2SO4 đặc B. dd NaOH C. dd KMnO4 D. dd Br2 Câu 7: Cho 500 ml dd A chứa RCOOH và RCOOM (M là kim loại kiềm), tác dụng với 120 ml dd Ba(OH)2 1,25 M. Sau p/ứ để trung hòa dd cần thêm 37,5 gam HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dd thu được 54,325 gam muối khan. Nếu đem 500 ml dd A ở trên tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dd thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 28,7 gam B. 34,3 gam C. 33,9 gam D. 31,9 gam Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ? A. X không làm mất màu dd Br2 nhưng làm mất màu dd KMnO4 khi đun nóng B. X tác dụng với dd Br2 tạo kết tủa trắng C. X có thể trùng hợp thành polistiren D. X tan tốt trong nước Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng ?
  3. A. Hạt nhân nguyên tử của tất cả các nguyên tố đều có proton và nơtron B. Nguyên tử ng tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA C. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d104s2 thì ion X2+ có 10 e ở lớp ngoài cùng D. X có cấu hình e nguyên tử là ns2np5 (n >2) công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất là của X là HXO4 Câu 10: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 11: Cho các phản ứng sau: (1) 2Fe + 3I2  2FeI2 ;  (2) 3Fe(dư) + 8HNO3 (l)  3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O  (3)AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag ;  (4) Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 (dư)  2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O  (5) 2AlCl3 + 3Na2CO3  Al2(CO3)3 + 6NaCl ;  (6) FeO + 2HNO3 (l)  Fe(NO3)2 + H2O  Tỉ lệ mol 1 : 1 (7) NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O. Những phản ứng đúng là: A. (2), (3), (5), (7) B. (1), (2), (4), (6), (7) C. (1), (2), (3), (4), (7) D. (2), (3), (4), (7) Câu 12: Thủy phân 43 gam poli(vinyl axetat) để điều chế poli(vinyl ancol) thu được 24,1 gam polime. Hiệu suất của phân là: A. 92% B. 96% C. 80% D. 90%
  4. Câu 13: Chọn phương án đúng trong số các phương án sau: A. Oxi hóa ancol no, đơn chức thu được anđehit B. Một mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương tạo ra tối đa hai mol Ag C. Đun các ancol thuộc dáy đồng đẳng của ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C đều thu được anken D. Phenol tác dụng được với cả dd NaOH và dd Na2CO3 Câu 14: Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dd chứa Fe2(SO4)3 0,1M và CuSO4 0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa Giá trị của a là: A. 1,92 gam B. 4 gam C. 3,68 gam D. 2,24 gam Câu 15: Dung dịch A chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dd Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V đã dùng là: A. 0,2 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,3 Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, K và Mg. Chia X thành 3 phần bằng nhau. P1 hòa tan vào nước dư được V1 lít H2. P2 hòa tan vào dd NaOH dư được V2 lít H2. P3 hòa tan vào dd HCl dư được V3 lít H2. (các khí đều đo ở cùng đk). So sánh thể tích các khí thoát ra trong các thí nghiệm trên. A. V1 ≤ V2 < V3 B. V1 = V3 > V2 C. V1 < V2 < V3 D. V1 = V2 < V3 Câu 17: Phản ứng hòa tan Zn trong dd kiềm có phương trình ion rút gọn như sau: Zn + 2OH-  ZnO-2 + H2  Chất oxi hóa của quá trình hóa tan đó là: A. OH- B. Zn C. H2O D. H2O và OH- Câu 18: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và MgCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO2 sinh
  5. ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 19,7 gam B. 17,73 C. 39,4 gam D. 9,85 gam Câu 19: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế glixerol là A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 20: Cho 9,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dd HCl dư, sau phản ứng xẩy ra hoàn tòan, thấy còn 4 gam Cu không tan và dd A Sục Cl2 dư vào dd A, kết thúc phản ứng. cô cạn dd thu được được bao nhiêu gam muối khan ? A. 12,45 B. 9,2 C. 10,32 D. 11,6 Câu 21: Hòa tan 11,53 gam hỗn hợp X gồm hai muối MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dd H2SO4 loảng được dd A, chất rắn B và 0,448 lít khí (đktc) Cô cạn dd A thu được 1,2 gam muối khan. Mặt khàc đem nung chất rắn B đên khối lượng không đổi thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và chất rắn B1. Khối lượng B và B1 lần lượt là: A. 10,17 (g) và 7,97 (g) B. 11,05 (g) và 8,85 (g) C. 11,41 (g) và 9,21 (g) D. 11,93 (g) và 9,73 (g) Câu 22: Đun 25 gam hợp chất thơm có CTCT thu gọn Br- CH2- C6H4- Br với dd NaOH đặc chứa 16 gam NaOH ở nhiệt độ, áp suất cao. sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dd sau thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 41 gam B. 37.4 gam C. 35,2 D. 39,2 gam Câu 23: Cho các đồng phân của C3H9N tác dụng với dung dịch H2SO4 thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại muối ? A. 8 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 24: X có vòng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dd brom thu được chất Y có công thức phân tử là C9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3
  6. thu được muối Z có CTPT là C9H7O2Na Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 25: Phương án nào sau đây là đúng ? A. Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dd Br2 B. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua p/ứ giữa phenol với dd NaOH C. Để điều chế poli(vinyl ancol) người ta thuỷ phân poli(vinylclorua) trong mối trường kiềm D. Phản ứng thế –Br bằng -OH của anlyl bromua dễ hơn phenyl bromua Câu 26: Kim loại M tác dụng với khí clo được muối X. Kim loại M tác dụng với dd HCl được muối Y. Cho kim loại M tác dụng với dd muối X lại được muối Y. M là kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Al C. Fe D. Mg Câu 27: Cho các chát: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là: A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4 B. MnO2 ; KMnO4; K2Cr2O7 C. K2Cr2O7 ; MnO2 ; KMnO4 D. KMnO4 ; MnO2 ; K2Cr2O7 Câu 28: X là một  -amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với 200 ml dd HCl 1M thu đuợc dd Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng 300 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 22,8 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của X là A. axit 2-aminobutanoic B. axit 2- aminopropanoic C. axit 2-amino- 2-metylpropanoic D. axit 3- aminopropanoic
  7. Câu 29: Từ anđehit no, đơn chức A có thể chuyển hóa trực tiếp thành ancol no B và axit D tương ứng để điều chế este E từ B và D Cho m gam E tác dụng hết với dd KOH thu được m1 gam muối kali. Cũng m gam E tác dụng hết với dd Ca(OH)2 thu được m2 gam muối canxi. Nung m1 muối kali trên với vôi tôi xút được 2,24 lit khí F ở đktc Gí trị m, m1, m2 lần lượt là: A. 8,8 ; 9,8 ; 15,8 B. 8,8 ; 11,2 ; 7,9 C. 7,4 ; 9,8 ; 7,9 D. 8,8 ; 9,8 ; 7,9 Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 10,5 gam hỗn hợp X gồm K và Al vào nước dư được dd A Thêm từ từ dd HCl 1 M vào A cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì vừa hết 100 ml. Phần trăm về khối lượng của K và Al trong X lần lượt là: A. 48,57 % và 51,43% B. 74,29 % và 25, 71% C. 74,3 % và 25,7% D. 37,14 % và 62,86% Câu 31: Cho các phân tử (1) MgO ; (2) Al2O3 ; (3) SiO2 ; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là: A. (3), (2), (4), (1) B. (1), (2), (3), (4) C. (4), (3), (2), (1) D. (2), (3), (1), (4) Câu 32: Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được dd Z (giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dd Z thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là A. (m + 16) gam B. (m + 8) gam C. (m + 31) gam D. (m + 4) gam Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dd HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dd Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Tổng số mol electron các kim loại trong X đã nhường là: A. 1,5 B. 1,1 C. 1,2 D. 0,7 Câu 34: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Sục vào dd X b mol hay 2b mol CO2 thì lượng kết tủa sinh ra đều bằng nhau. Tỉ số a/b có gía trị là: A. 2 B. 1 C. 1.5 D. 1,25
  8. Câu 35: Cho 2 đơn chất X, Y tác dụng với nhau, thu được khí A có mùi trứng thối. Đốt cháy A trong khí O2 dư thu được khí B có mùi hắc, A tác dụng với B tạo ra X. Các chất X, Y, A, B lần lượt là: A. H2, S, H2S, SO2 B. H2, S, SO2, H2S C. S, H2, H2S, HSO4 D. S, H2, H2S, SO2 Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br 2. Nếu đem dd chứa 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng lượng dư dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag tạo thành là: A. 3,24 gam B. 0,54 gam C. 1,08 gam D. 2,16 gam Câu 37: Chỉ dùng CO2 và H2O nhận biết được bao chất bột trắng (trong các lọ không nhãn) trong số các chất sau: NaCl , Na2CO3, Na2SO4, BaCO3 , BaSO4 A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 38: Trong các dd sau dd BaCl2 ; dd Br2/H2O ; dd Br2/CCl4 ; dd Ba(OH)2 có bao nhiêu dd có thể dùng để phân biệt 2 chất SO2 và SO3 đều ở thể khí. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 39: Cho A, B là các hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng CTPT, đều chứa C, H, O có tỉ lệ khối lượng lần lượt là 9: 1 : 8. A tác dụng được với dd Na2CO3, C2H5OH và tham gia phản ứng trùng hợp. B phảm ứng được với dd NaOH nhưng không phản ứng với Na Số đồng phân của A, B lần lượt là: A. 1 ; 3 B. 1 ; 2 C. 2 ; 2 D. 1 ; 1 Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 9,8 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 400 ml HCl 2,5M, thu được dd Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là: A, Be và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Mg và Ca
  9. II. PHẦN RIÊNG: [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41a đến câu 50a) Câu 41a: X là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dd loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K2CO3 có mặt không khí thì chuyển thành chất Y có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất Y tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành chất Z có màu da cam. Chất Z tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục X, Y, Z lần lượt là A. CrO, K2CrO4, K2Cr2O7. B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. C. CrO3, K2Cr2O7, K2CrO4. D. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4. Câu 42a: Cho axeton tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y. Đề hiđrat hóa Y thu được axit cacboxylic Z. Vậy Z là chất nào sau đây ? A. CH2=C(CH3)COOH B. CH2=CH-COOH C. CH2=CHCH2COOH D. CH3CH=CHCOOH Câu 43a: Cho dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb Của CH3COO- là 5,71.10-10). Nồng độ mol/l của H+ trong dd bằng: A. 1,15.10-9 mol/l B. 1.32.10-9 mol/l C. 2,25.10-10 mol/l D. 1,2.10-9 mol/l Câu 44a: Phản ứng nào sau đây được dùng để phục hồi các bức tranh cổ được vẽ bằng bột trắng chì ‘ [2PbCO3, Pb(OH)2]’ để lâu ngày trong không khí bị hóa đen. A. Pb(OH)2 + H2O2 B. PbS + HNO3. C. PbCO3 + H2SO4 D. PbS + H2O2 Câu 45a: Ứng với công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3CO)2O A. 5 và 3 B. 4 và 2 C. 4 và 3 D. 5 và 2 Câu 46a: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ? A. NaNO3. B. NH4NO3 C. KCl. D. (NH2)2CO
  10. Câu 47a: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X có công thức tổng quát CxHyO2 thu được không đến 17,92 lít CO2 (đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần 0,1 mol NaOH. Mặt khác cho 0,1 mol X tác dụng với Na dư thu được 0,1 mol H2. Số nguyên tử H có trong phân tử X là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 48a: X là  -aminoaxit mạch không phân nhánh. Biết rằng 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 800 ml dd HCl 0,125M, thu được 18,35 gam muối. Mặt khác, nếu cho 29,4 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 38,2 gam muối. X là: A. glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin Câu 49a: Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M dạng bột (M có hoá trị k0 đổi). Cho 15,2 gam A vào dd HCl dư, kết thúc phản ứng có 2,24 lit khí thoát ra (đktc) Mặt khác cho lượng A trên tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 loảng dư thì có thoát ra 4,48 lit khí không màu hoá nâu trong không khí. M là kim loại nào sau đây ? A. Mg B. Al C. Cu D. Zn Câu 50a: Hỗn hợp A gồm C3H4 và H2. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của A so với H2 là: A. 10,4 B. 9,2 C. 7,2 D. 8,6 B. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41b đến câu 50b) Câu 41b: Cho 20,2 gam hỗn hợp A gồm Mg ; Zn vào 2 lít HCl xM thu được 8,96 lít H2. Mặt khác 20,2 gam hỗn hợp trên vào 3 lit HCl xM thu được 11,2 lít H2 (các khí ở đktc). Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp A và giá trị x lần lượt là: A. 40 % và 0,4M B. 60 % và 0,4M C. 40 % và 0,33M D. 60 % và 0,33M Câu 42b: Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dd HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
  11. A. 41,1gam. B. 41,3 gam. C. 36,3 gam. D. 42,7 gam. Câu 43b: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic Để trung hòa m gam X cần 50 ml dd NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2 (ở đktc) và 14,76 gam H2O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là: A. 62,5% B. 30% C. 31,25% D. 60% Câu 44b: Phân lân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ chứa 40% P2O5. Hàm lượng (%) của canxi đihiđrophotphat trong phân bón này là: A. 69 % B. 71,3 % C. 73,1% D. 65,9% Câu 45b: Cho chất X có CTPT C3H6O2. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Số CTCT của X thỏa mãn tính chất trên là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 46b: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). ∆H < 0. Sự biến đổi nào sau đây không ảnh hưởng đến sự dịch chuyển cân bằng: A. Biến đổi nhiệt độ B. Có mặt chất xúc tác C. Biến đổi dung tích bình phản ứng D. Biến đổi áp suất Câu 47b: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong dd NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được sản phẩm có CTPT là C7H7O2Na Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 48b: Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dd chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 28,2 gam B. 26,4 gam C. 20,2 gam D. 15 gam
  12. Câu 49b: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và HCl Đến phản ứng hoàn thu được dd A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và có chất rắn không tan. Trong dd A chứa các muối: A. Fe(NO3)3 ; FeCl3 ; NaNO3 ; NaCl B. FeCl2 ; Fe(NO3)2 ; NaCl ; NaNO3. C. FeCl2, ; NaCl D. FeCl3 ; NaCl Câu 50b: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) polistiren ; (3)Nhựa novolac; (4) poli(etylen terephtalat) ; (5) nilon-6,6 ; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (1), (3), (5). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5). ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1