intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ 40

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

63
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trạicau đề 40', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ 40

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 40 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một khoáng chất có chứa 20,93% Nhôm; 21,7% Silic và còn lại là oxi và Hidro (về khối lượng). Phần trăm khối lượng của oxi trong khoáng chất này là A. 55,82 B. 27,91 C. 41,865 D. 57,37 Câu 2: Thêm 500 ml dd NaOH 1M vào 150 ml dd H3PO4 2M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là : A. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4. B. 24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na3PO4. C. 12gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2 HPO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gam Na3PO4. Câu 3: Một hh X gồm CH3OH; CH2=CH-CH2OH; CH3CH2OH; C3H5(OH)3. Cho 25,4 gam hh X t/d với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hh X thu được a mol CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của a là A. ,25 B.  C. ,4 D. ,2 Câu 4: Khí Cl2 t/d được với những chất nào sau đây: (1) khí H2S; (2) dd FeCl2; (3) nước Brom; (4) dd FeCl3; (5) dd KOH. A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (2), (3), (5) Câu 5: Đem hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dd chứa đồng thời a mol H2SO4 và b mol HCl, sau pứ hoàn toàn thu được dd chứa 2 muối có tổng khối lượng là 4,1667m. Thiết lập biểu thức liên hệ giữa số mol của 2 axit: A. b= 8a B. b= 4a C. b= 7a D. b= 6a Câu 6: Cho các chất sau: N2, KMnO4, FeO, NaNO2, SO2, FeSO4, Cl2, NH3. Số chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
  2. tia lua dien Câu 7: Cho pt hoá học: N2 (k) + O2(k) 2NO (k); H > 0 Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên? A. Nhiệt độ và nồng độ. B. áp suất và nồng độ. C. Nồng độ và xúc tác D. Áp suất và nhiệt độ Câu 8: Khi cho 0,03mol CO2 hoặc 0,09mol CO2 hấp thụ hết vào 120ml dd Ba(OH)2 thì lượng kết tủa thu được đều như nhau. Nồng độ mol/lít của dd Ba(OH)2 đã dùng là A. 1,0 M. B. 1,5 M. C. 0,5 M. D. 2,0 M. Câu 9: Cho các chất Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2, FeI2, FeS, FeS2, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất khi t/d với dd H2SO4 đặc, nóng tạo sản phẩm khử (giả sử chỉ có SO2) có số mol bằng ½ số mol của chất đó? A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 10: Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 11: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), MgCl2, AlCl3. Số trường hợp pứ tạo muối Fe(II) là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 12: Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là: A. 1,12 gam Fe và 0,896 lit hh khí Cl2 và O2. B. 1,12 gam Fe và 1,12 lit hh khí Cl2 và O2. C. 11,2 gam Fe và 1,12 lit hh khí Cl2 và O2. D. 1,12 gam Fe và 8,96 lit hh khí Cl2 và O2. Câu 13: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dd NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là (giả sử pứ xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo): A. 4,6 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 5,98 kg
  3. Câu 14: Cho một luồng khí CO dư đi qua một hh gồm MgO, Al2O3, Fe2O3, CuO. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được hh chất rắn X. Cho dd NaOH dư vào X thu được phần không tan Y. Phần không tan Y là: A. MgO, Fe, Cu B. Mg, Al2O3, Fe, Cu C. Mg, Fe, Cu D. MgO, Al, Fe, Cu Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dd chứa Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,2M thu được dd Y và 32,55 gam kết tủa. Cho dd NaOH vào dd Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là: A. 30 gam B. 27 gam C. 24 gam D. 36 gam Câu 16: Cho hh gồm Fe và Cu t/d với các hóa chất sau: (1) dd HCl; (2) khí oxi, t0; (3) dd NaOH; (4) dd H2SO4 đặc, nguội; (5) dd FeCl3. Số hóa chất chỉ t/d với 1 trong 2 kim loại là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 17: Cho 200 ml dd KOH 0,9M; Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dd H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là: A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D. 12,44 gam Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá 0 X1  Ca(OH Y   900  CO2  + … ) C   2  X A HCl B  Na2 SO4  D  + …    Chất X có thể là một trong các chất nào sau đây? A. CaCO3 B. BaSO3 C. BaCO3 D. MgCO3 Câu 19: Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, Cu2O, KBr và Fe3O4 t/d với dd H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra pứ oxi hóa - khử là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 20: Hh X gồm ankin Y và H2 có tỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lít hh X (đktc) qua Ni, nung nóng thu được hh Z có tỷ khối so với H2 là 11. Dẫn hh Z qua dd Br2 dư, sau pứ hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã pứ. Công thức của ankin Y là: A. C2H2. B. C4H6. C. C3H4. D. C5H 8. Câu 21: Dãy các chất nào
  4. sau đây là các hợp chất ion? A. AlCl3, HCl, NaOH. B. HNO3, CaCl2, NH4Cl. C. KNO3, NaF, H2O. D. NaCl, CaO, NH4Cl. Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2. (2) Cho dd HCl tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dd CuCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). ( 6) Cho dd NaHSO4 vào dd Ba(HCO3)2. Sau khi các pứ kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 23: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ? A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en. Câu 24: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hh X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi pứ kết thúc thu được dd Z. Cô cạn dd thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là A. 68,10 gam. B. 64,86 gam. C. 77,04 gam. D. 65,13 gam Câu 25: Cho các chất sau: (1) etyl amin, (2) đimetyl amin, (3) p-Metyl anilin, (4) benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với tính bazơ của các chất đó? A. (4) > (2) > (3) > (1). B. (1) > (2) > (4) > (3). C. (2) > (1) > (3) > (4). D. (2) > (1) > (4) > (3). Câu 26: Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào dd X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dd Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dd Ba(OH)2 dư vào dd Y? A. 66,30 gam B. 54,65 gam C. 46,60 gam D. 19,70 gam Câu 27: Dãy các dd nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dd? A. KCl, KOH, HNO3. B. CuSO4, HCl, NaNO3. C. NaOH, KNO3,KCl. D. NaOH, BaCl2, HCl.
  5. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn gam hh X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol O2 và thu được 0,45 mol CO2, 0,45 mol H2O. Nếu cho m gam X t/d hết với 0,2 mol NaOH, rồi khô cạn dd tạo thành còn lại 12,9 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của este có gốc axit nhỏ hơn trong X là. A. 60 B. 33,33 C. 66,67 D. 50 Câu 29: Ancol X no đa chức mạch hở (có số nhóm -OH ít hơn số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 12,32 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, dd chứa X hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam. X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 30: Cho m gam kali vào 300ml dd ZnSO4 0,5M thấy khối lượng dd sau pứ tăng 5,3 gam. Giá trị của m là A. 19,50 B. 17,55 C. 16,38 D. 15,60 Câu 31: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Fe trong 200,0 gam dd HNO3 nồng độ 63%, đun nóng thu được khí NO2(sản phẩm khử duy nhất). Trong dd sau pứ, nồng độ % của HNO3 là 36,92%. Thể tích khí NO2 (đo ở 270C và 1,12 atm) thoát ra là: A. 9,92 lít. B. 9,15 lít. C. 9,89 lít. D. 9,74 lít. Câu 32: Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dd natri aluminat. (2) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3. (3) Sục khí H2S vào dd AgNO3. (4) Dd NaOH dư vào dd AlCl3. (5) Dd NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2. Những trường hợp thu được kết tủa sau pứ là: A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (4), (5). Câu 33: Cho dãy các dd sau: NaHSO4, NH4Cl, CuSO4, K2CO3, ClH3N-CH2- COOH, NaCl và AlCl3. Số dd có pH < 7 là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 34: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là A. CnH2n+O2N2 B. CnH2n+2O2N2 C. CnH2n+3O2N2 D. Cn+H2n+O2N2
  6. Câu 35: Cho hh gồm Fe và Cu vào dd HNO3 đặc nóng. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được dd X và một phần kim loại không tan. Thêm NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm: A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 B. Fe(OH)3, Cu(OH)2 C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 400 ml dd HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dd Y và V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Cho 350 ml dd NaOH 2M vào dd Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 3,36 lít. B. 5,04 lít. C. 5,60 lít. D. 4,48 lít. Câu 37: Axit Malic (2-hiđroxi butanđioic) có trong quả táo. Cho m gam axit Malic t/d với Na dư thu được V1 lít khí H2. Mặt khác, cho m gam axit Malic t/d với NaHCO3 dư thu được V2 lít khí CO2 (Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V1 = 0,5V2. B. V1 = V2. C. V1 = 0,75V2. D. V1 = 1,5V2. Câu 38: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo? A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ. D. Tơ nilo-6,6; bông, tinh bột, tơ capron Câu 39: Các chất trong dãy nào sau đây khi t/d với dd AgNO3 /NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa: A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic Câu 40: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Ala trong dd NaOH dư, đun nóng thu được 45,3 gam hh muối. Giá trị của a là: A. 34,5 gam. B. 33,3 gam. C. 35,4 gam. D. 32,7 gam. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
  7. Câu 41: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe xOy bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dd B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dd NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dd B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO hoặc Fe3O4 + H 2O +O Câu 42: Este X có CTPT C4H8O2. Biết: X  Y1 + Y2 và Y1  Y2. Tên + xt 2  H gọi của X là A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propyonat. D. propyl fomat. Câu 43: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh? A. polibutadien, caosu lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. B. PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ. C. PVC, polibutadien, xenlulozơ, nhựa bakelit. D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ. Câu 44: Cho m gam hh X gồm axit glutamic và alanin t/d với dd HCl dư. Sau pứ làm bay hơi cẩn thận dd thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hh X t/d với dd KOH vừa đủ, sau pứ làm bay hơi cẩn thận dd thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là: A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2 ( mạch hở đơn chức), biết C3H4O2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm nhưng lại t/d với AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Số đồng phân có thể có của X là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 46: Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M2+/M, X2+/X, Y2+/Y. Biết tính oxi hoá của các ion tăng dần theo thứ tự: M2+, Y2+, X2+ tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự M, Y, X. Trong các pứ hoá học sau, pứ nào không xảy ra? A. M + YCl2 B. X + YCl2 C. Y + XCl2 D. M + XCl2 Câu 47: Cho cân bằng hh sau: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k), ∆H0pư = -92 kJ/mol. Khi tăng nhiệt độ thì: A. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, tỷ khối của hh pứ giảm. B. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, tỷ khối của hh pứ tăng. C. cân bằng chuyển dịch về phía thuận, tỷ khối của hh pứ giảm.
  8. D. cân bằng chuyển dịch về phía thuận, tỷ khối của hh pứ tăng. Câu 48: Trong chất sau, chất nào không chứa nhôm ở dạng hợp chất? A. Criolit. B. Tecmit. C. Boxit. D. Phèn chua. Câu 49: Trộn dd chứa Ba2+; Na+: 0,04 mol; OH-: 0,2 mol; với dd chứa K+; HCO3-: 0,06 mol; CO32-: 0,05 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 15,76 gam B. 13,97 gam C. 19,7 gam D. 21,67 gam Câu 50: Có 2 dd gần như không màu: FeSO4 và Fe2(SO4)3 tất cả các chất trong dãy nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai chất đó? A. Cu, KMnO4, NaOH, HNO3, Fe. B. BaCl2, Cu, NaOH, Mg. C. BaCl2, Cu, KMnO4, NaOH, Fe. D. Cu, KMnO4, NaOH, Mg. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho dd HNO3 loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều để pứ xảy ra hoàn toàn có 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc) còn lại m gam chất không tan. Trị số của m là: A. 2,56 gam B. 1,92 gam C. 7,04 gam D. 3,2 gam Câu 52: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X t/d vừa hết với dd NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3. Câu 53: Một bình pứ có dung tích không đổi, chứa hh khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi pứ tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể tích hh thu được. Hằng số cân bằng KC ở t oC của pứ có giá trị là A. 2,500. B. 0,609. C. 0,500. D. 3,125. Câu 54: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl pứ và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là: A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02.
  9. Câu 55: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 56: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. Câu 57: Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch : 1. Na2CO3 + H2SO4 2. Na2CO3 + FeCl3 3. Na2CO3 + CaCl2 4. NaHCO3 + Ba(OH)2 5. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 6. Na2S + AlCl3 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 1, 3, 6 B. 2, 5, 6 C. 2, 3, 5 D. 2, 4, 6 Câu 58: Cho phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O.Nếu tỷ lệ số mol N2O :N2 lần lượt là 2:3 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là: A. 138 B. 148 C. 168 D. 76 Câu 59: Cho CTPT của hợp chất thơm X là C7H8O2. X t/d với dd NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Số chất X thỏa mãn là: A. 3 B. 2 C. 6 D. 5 Câu 60: Cho các dung dịch sau: (1): dung dịch C6H5NH2; (2): dung dịch CH3NH2; (3): dung dịch H2N-CH2COOH; (4): dung dịch C6H5ONa; (5): dung dịch Na2CO3; (6): dung dịch NH4Cl. Những dung dịch làm xanh quỳ tím là: A. (1); (2); (4); (5). B. (3); (4); (6). C. (2); (4); (5). D. (2); (5). ------------------------- HẾT ------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2