SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
lượt xem 12
download
Kiến thức: HS hiểu được số trung bình và mốt của dấu hiệu. +Ký năng: Biết vận dụng được số trung bình, mốt của dấu hiệu trong các tình huống thực tế. +Thái độ: Thấy được ý nghĩa của số trung bình và mốt dấu hiệu
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
- SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I.MỤC TIÊU +Kiến thức: HS hiểu được số trung bình và mốt của dấu hiệu. +Ký năng: Biết vận dụng được số trung bình, mốt của dấu hiệu trong các tình huống thực tế. +Thái độ: Thấy được ý nghĩa của số trung bình và mốt dấu hiệu II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên. -Máy tính bỏ túi, phấn màu, … 2.Học sinh. -Máy tính bỏ túi, … III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Ổn định tổ chức.
- -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .................................................................................................................................... .... /38. Vắng: 7B: .................................................................................................................................... .... 2.Kiểm tra. -Kết hợp trong giờ. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu. Để so sánh cùng một bài kiểm tra 1.Số trung bình cộng của dấu hiệu. Toán của hai lớp 7A và 7B của
- trường chúng ta, em sẽ làm như thế a) Bài toán. nào? Trả lời ?1 và ?2 Cho HS quan sát bảng 19 +Có 40 bạn làm bài kiểm tra. -Có tất cả bao nhiêu bạn kiểm tra? +Điểm trung bình của lớp là: -Hãy nhớ lại qui tắc tính số TB cộng 3 6 6 7 7 ... 7 250 6, 25 để tính điểm TB của lớp? 40 40 -Hãy lập bảng tần số? +Lập bảng tần số: Các Điểm Tần -Hãy lập thêm cột các tích (n.x) và tích số(x) số(n) cột giá trị TB? (nx) 2 3 6 3 2 6 4 3 12
- 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 Nêu Chú ý trong SGK.Tr.18.. 10 1 10 -Qua đó nêu cách tính số TB cộng Tổng: 250 X 6 . 25 N=40 của dấu hiệu ( X )? 40 250 -Viết công thức? *Chú ý: SGK.Tr.18. -Giải thích các đại lượng trong công b) Công thức. thức? -Nhân từng giá trị với tần số tương ứng.
- -Cộng tất cả các tích vừa tìm được. -Chia tổng đó cho số các giá trị. -Hãy tính X trong bảng 21? x1n1 x2 n2 ... xk nk X N + x1, x2, …, xk là các giá trị khác nhau của x + n1, n2, …, nk là k tần số tương ứng + N là số các giá trị. Điểm Tần Các số(x) số(n) tích(x.n) 3 2 6 4 2 8 5 4 20
- 6 10 60 7 8 56 Gọi HS trả lời ?4 8 10 80 9 3 27 10 1 10 N = Tổng: 267 X 6, 675 40 40 267 HS trả lời ?4 Ta có 6,675 > 6,25 nên kết quả bài kiểm tra Toán của lớp 7A tốt hơn kết quả bài kiểm tra Toán của lớp 7B.
- Hoạt động 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng. 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng: Số TB cộng là một đại diện cho dấu - X là đại diện cho cái gì? hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các -Tại sao lại phải tính X dấu hiệu cùng loại. +Khi có sự chênh lệch quá lớn thì -Để thuận tiện trong việc so sánh. không thể lấy X làm đại diện. *Chú ý: SGK.Tr.19. -Số TB cộng có thể không thuộc dãy Ví dụ: 6,25 không phải là một giá trị giá trị của dấu hiệu. của dấu hiệu được nêu trong bảng 20. Hoạt động 3. Mốt của dấu hiệu. 3.Mốt của dấu hiệu.
- HS: Cỡ dép 39 bán được nhiều nhất. - X là đại diện cho cái gì? -Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng -Tại sao lại phải tính X ? “tần số”. +Chú ý: -Khi có sự chênh lệch quá lớn thì Kí hiệu: M0 không thể lấy X làm đại diện. -Số TB cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu. Cho HS quan sát bảng 22. -Cỡ dép nào bán được nhiều nhất? +Giá trị đó gọi là mốt của dấu hiệu -Vậy mốt là gì? 4.Củng cố. HS nêu như SGK. -Nêu ý nghĩa của X ? HS trả lời: -Viết công thức tính X ?
- x1n1 x2 n2 ... xk nk X N Chốt lại toàn bài. 5.Hướng dẫn. -Nắm vững lý thuyết. -Làm các bài 14, 15, 16, 17 SGK.Tr.20 và bài 13 SBT.Tr.6. LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU +Kiến thức: HS củng cố lại được số trung bình và mốt của dấu hiệu. +Kỹ năng: HS làm thành thạo cách tính trung bình cộng theo công thức. +Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo của HS II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên.
- -Một số bảng tần số. 2.Học sinh. -Máy tính bỏ túi. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .................................................................................................................................... .... /38. Vắng: 7B: .................................................................................................................................... .... 2.Kiểm tra. -Kết hợp trong giờ 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hoạt động 1. Chữa bài tập. Bài 15.Tr.20.SGK. -Viết công thức tính X ? a) Dấu hiệu: Tuổi thọ của các bóng đèn. -“Mốt” là gì? Số các giá trị là 50. -Làm bài 15 SGK.Tr.20. b) Số trung bình cộng. GV kiểm tra vở bài tập của các học sinh. X = (1150.5 + 1160.8 + 1170.12 + -Em hãy nêu công thức tính số TB 1180.18 + 1190.7) : 50 = 1172,8 (h) cộng? (Hỏi 1 HS dưới lớp). c) M0=1180 Nhận xét bài làm của HS. HS dưới lớp nhận xét. Hoạt động 2. Luyện tập.
- Bài 16.Tr.20.SGK. Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. HS trả lời. Không nên dùng số TB cộng làm đại diện vì các giá trị có khoảng chênh lệch lớn. Bài 17.Tr.20.SGK. a) Số trung bình cộng là: X = (3.1 + 4.3 + 5.4 + 6.7 + 8.9 + 9.8 + GV gọi HS lên làm 10.5 + 11.3 + 12.2) : 50 = 7,68 (phút). a) Tính số trung bình cộng. b) M0= 8 Bài 18.Tr.21.SGK. b) Tìm mốt của dấu hiệu a) Đây là bảng phân phối ghép lớp (có 7 em HS có chiều cao rơi vào khoảng 110 – 120 và 7 được gọi là tần số của lớp đó). Gọi 1 HS đọc đề bài a) Bảng này có gì khác so với các bảng “tần số” đã biết?
- +Hướng dẫn: -Liệu có lớp 6 nào trong thực tế có tới 100 HS không? Cách tính: -Ở cột các giá trị có điều gì đặc biệt không? +Tính số TB của GTNN và GTLN của mỗi b) Ước tính số TB cộng trong trường hợp lớp (các cận của lớp) này? Số TB cộng của lớp 110 – 120 là +Hướng dẫn: Làm theo 3 bước sau: 110 120 = 115 2 (Yêu cầu HS làm lần lượt theo các bước) +Nhân số TB cộng của mỗi lớp với tần số tương ứng. +Cộng tất cả các tích vừa tìm được và chia cho số các giá trị của dấu hiệu. ___ X 132,68(cm) 4.Củng cố.
- ___ HS trả lời … -Nêu ý nghĩa của X ? Lắng nghe, ghi nhớ. Hệ thống lại nội dung cần ghi nhớ. 5.Hướng dẫn. -Xem lại các dạng bài đã chữa. -Ôn lại lý thuyết của chương, trả lời các câu hỏi của phần ôn tập chương.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
DẠNG TOÁN VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
4 p | 856 | 70
-
Dạng toán trung bình cộng lớp 4
4 p | 583 | 54
-
Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 13: Tìm số trung bình cộng
11 p | 322 | 37
-
Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt - Giáo án Đại số lớp 10
6 p | 585 | 35
-
Phần 5: tìm số Trung bình cộng
4 p | 430 | 33
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 13: Tìm số trung bình cộng
4 p | 245 | 27
-
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 4: Số trung bình cộng
19 p | 294 | 26
-
Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 4: Số trung bình cộng
8 p | 341 | 25
-
Đề thi Volympic lớp 5 - Vòng 2 năm 2013-2014 - Trường TH Nam Sơn số 1
7 p | 144 | 17
-
Hướng dẫn giải bài 14,15,16,17 trang 20 SGK Đại số 7 tập 2
8 p | 126 | 12
-
Giáo án đại số lớp 7 - SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
7 p | 233 | 11
-
Đề thi Volympic lớp 5 - Vòng 1 năm 2013-2014 - Trường TH Nam Sơn số 1
8 p | 90 | 7
-
Hướng dẫn giải bài 19 trang 22 SGK Đại số 7 tập 2
8 p | 59 | 5
-
Đại số 11 - SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
4 p | 160 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 47: Số trung bình cộng
18 p | 20 | 4
-
Giải bài tập Số trung bình cộng SGK Đại số 7 tập 2
8 p | 113 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 4: Tìm số trung bình cộng
11 p | 19 | 3
-
Giải bài tìm số trung bình cộng SGK Toán 4
3 p | 78 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn