intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sóng cơ - Phương trình sóng

Chia sẻ: Dinh Tuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

76
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo tài liệu Sóng cơ - Phương trình sóng sau đây để biết được những dạng bài tập chính thường được ra trong phần sóng cơ - phương trình sóng. Thông qua đó bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sóng cơ - Phương trình sóng

  1. SÓNG CƠ. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG D. Tần số dao động của sóng Câu 11: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng Câu 1: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. truyền sóng là sóng ngang. C. độ lệch pha. D. chu kỳ. B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi Câu 11b : Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, trường vật chất. chu kì T và tần số f của một sóng là C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, 1 v 1 T A. f = = B. v = = lỏng, khí và chân không. T λ f λ D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. T f v C. λ = = D. λ = = v.f Câu 2: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền v v T của sóng cơ học? Câu 12. Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại A. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số lượng nào sau đây không đổi : dao động của nguồn sóng. A. Tần số. C. Năng lượng. C. Vận tốc. D. Bướcsóng. B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của Câu 13: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn. cơ học là không đúng? C. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần với tần số dao động của sóng. tử dao động. D. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử đi trong các môi trường khác nhau. dao động. Câu 3: Chọn câu trả lời sai C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử A. Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong một môi dao động. trường. D. Bướcsóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một B. Sóng cơ học là sự lan truyền các phần tử trong một môi chu kỳ. trường. Câu 14: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng thời gian với chu kì là T. A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần.C. không đổi.D. giảm 2 lần. D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn Câu 15: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào trong không gian với chu kì là  . A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng Câu 4: Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào? Câu 16: Một sóng cơ truyền trên một đường thẳng và chỉ truyền A. Chỉ trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. theo một chiều thì những điểm cách nhau một số nguyên lần bước B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. sóng trên phương truyền sẽ dao động; C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau không. C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau bất kì D. Không truyền được trong chất rắn. Câu 17. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? những điểm trên dây cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng sẽ A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử dao động: vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau bất kì cùng truyền đi theo sóng. Câu 18. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Hai C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. điểm gần nhau nhất trên dây và dao động cùng pha với nhau thì D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật cách nhau một đoạn bằng: chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. A. bước sóng B. nửa bước sóng Câu 6: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào? C. hai lần bước sóng D. một phần tư bước sóng A. Rắn và trên mặt thoáng chất lỏng B. Lỏng và khí Câu 19. Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên C. Rắn, lỏng và khí D. Khí và rắn một phương truyền sóng và dao động vuông pha với nhau thì cách nhau một đoạn bằng: Câu 7: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. bước sóng B. nửa bước sóng A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng. C. hai lần bước sóng D. một phần tư bước sóng C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng. Câu 20. Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên Câu 8: Quá trình truyền sóng là: một phương truyền sóng và dao động ngược pha với nhau thì cách A. quá trình truyền pha dao động. nhau một đoạn bằng: B. quá trình truyền năng lượng. A. bước sóng B. nửa bước sóng C. quá trình truyền phần tử vật chất. C. hai lần bước sóng D. một phần tư bước sóng D. Cả A và B. Câu 21: Một dây đàn hồi rất dài có đầu Adao động với tần số f Câu 9: Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng. theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền sóng v = 4 A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm thì thấy chu kì. π B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc  = (2k + 1) pha nhau trên phương truyền sóng. 2 C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất với k = 0; ; . Cho biết tần số 22 Hz  f  26 Hz, bước sóng  trên phương truyền sóng và dao động cùng pha. của sóng có giá trị là D. Cả A và C A. 20 cm B. 15 m C. 16 cm D. 32 m Câu 10: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Câu 22: Một dây đàn hồi rất dài có đầu Adao động với tần số f Bước sóng của sóng đó không phụ thuộc vào theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền sóng v = 20 A. Tốc độ truyền của sóng B. Chu kì dao động của sóng. m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và C. Thời gian truyền đi của sóng.
  2. cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha với A Cho Câu 35: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một biết tần số 20 Hz  f  50 Hz đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. A. 10 Hz hoặc 30 Hz B. 20 Hz hoặc 40 Hz Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là C. 25 Hz hoặc 45 Hz D. 30 Hz hoặc 50 Hz 2πλ πd πλ 2πd Câu 23: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó A. = B. = C.  = D.  = d λ d λ nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là Câu 36. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u0 = 3cos10πt A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s. (cm), tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s thì phương trình dao động Câu 24. Trong 20 giây một quan sát viên thấy 5 ngọn sóng biển tại điểm M cách O một đoạn 5 cm có dạng: truyền qua trước mặt thì chu kì của sóng là π A. 2 s B. 2,5 s C. 3 s D. 5 s. A. u = 3cos(10πt+ )(cm) B. u = 3cos(10πt +π) (cm) 2 Câu 25. Nguồn sóng trên mặt nước tạo ra dao động với tần số π 50Hz. Dọc theo một phương truyền sóng, khoảng cách giữa 4 C. u = 3cos(10πt- )( cm) D. u = 3cos(10 πt -π) ( cm ) đỉnh sóng liên tiếp là 3cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: 2 A. 25cm/s B. 50cm/s C. 100cm/s D. 200cm/s Câu 37. Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương Câu 26: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng trình u = A.cos(10t +/2) cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của hai với phương trình uA. = A.cos ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo điểm lệch pha nhau /3 rad là 5m. Tốc độ truyền sóng là ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A A. 75 m/s B. 100 m/s C. 6 m/s D. 150 m/s một khoảng x. Coi biên độ sóng và tốc độ sóng không đổi khi Câu 38: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm A.uM = A.cos t B. uM = A.cos(t x/) trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần C. uM = A.cos(t + x/) D. uM = A.cos(t 2x/) lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc Câu 27: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O π π đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng  và A. rad .B.  rad. C. 2 rad. D. rad. biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu 2 3 phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng Câu 39: Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B. trên mặt O là nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng a = 20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng d d A. u 0 (t) = acos2π(ft - ) B. u 0 (t) = acos2π(ft + ) nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó là: λ λ A. 3,5m/s B. 4,2m/s C. 5m/s D. 3,2m/s d d C. u 0 (t) = acosπ(ft - ) D. u 0 (t) = acosπ(ft + ) Câu 40: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều λ λ hòa với tần số 20 Hz thì thấy hai điểm A và B trên mặt nước cùng Câu 28: Một sóng ngang có phương trình sóng u = A.cos π (0,02x nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 – 2t) trong đó x,u được đo bằng cm và t đo bằng s. Bướcsóng đo cm luôn luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng bằng cm là: có giá trị (0,8 m/s  v  1 m/s) là A. 50 B. 100 C. 200 D. 5 Câu 29: Một sóng truyền trong một môi trường với tốc độ 110 A. v = 0,8 m/s B. v = 1 m/s C. v = 0,9 m/s D. 0,7m/s m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là Câu 41:. Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm. Biết A.440 Hz B.27,5 Hz C.50 Hz D.220 Hz π phương trình sóng tại O là u O  3cos(2πt  )cm và tốc độ Câu 30: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc 4 độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên truyền sóng là 60cm/s. Phương trình sóng tại M là: một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách 3π π nhau A. u O  3cos(2πt  )cm B. u O  3cos(2πt  )cm 4 2 A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m. π π Câu 31: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = C. u O  3cos(2πt  )cm D. u O  3cos(2πt  )cm A.cos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, 4 2 sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước Câu 42. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình sóng ? u=2cos(6t-4x) (cm) trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. A. 20 B. 40 C. 10 D. 30 Tốc độ truyền sóng là: Câu 32: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox A. 15cm/s B. 1,5cm/s C. 1,5m/s D. 15m/s với phương trình u  cos(20t  4x) (cm) (x tính bằng mét, t Câu 43.Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính A. 5 m/s .B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s. bằng giây (s). Vận tốc của sóng là Câu 33: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bỡi A. 100m/s. B. 314m/s. C. 334 m/s. D. 331m/s. x phương trình u = A.cos2 π (ft - ) trong đó x,u được đo bằng cm Câu 44. Nguồn phát ra sóng có phương trình u = 3 sin 20 t cm. λ Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Tìm phương trình sóng tại điểm M và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường cách nguồn 20 cm. lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng, nếu: A.u =3 sin (20 t +  ) cm B. u =3 sin (20 t + /2 ) cm πA πA C. u =3 sin (20 t + /3 ) cm D.u =3 sin (20 t + /6 ) cm A. λ = B. λ = C. λ = πA D. λ = 2 πA 4 2 Câu 45. Một sóng cơ học truyền theo phương 0x với vận tốc v = Câu 34: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bỡi 80 cm/s.Phương trinh dao động tại điểm M cách 0 một khoảng x= phương trình u = 0,5cos(50x -1000t) trong đó x,u được đo bằng 50 cm là: uM = 5cos4t (cm).Như vậy dao động tại 0 có phương cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trình: trường lớn gấp bao nhiêu lần tốc độ truyền sóng: A. u0= 5cos(4t -/2) cm. B. u0= 5cos(4t ) cm. A. 20 B. 25 C. 50 D. 100 C. u0= 5cos(4t +) cm. D. u0= 5cos(4t +/2) cm
  3. Đáp án: 1C 2B 3B 4B 5B 6A 7B 8D 9D 10C 11B 11b A 12A 13C 14D 15C 16A 17B 18A 19D 20B 21C 22B 23A 24D 25B 26D 27B 28B 29A 30A 31A 32A 33B 34B 35D 36C 37D 38B 39D 40A 41C 42C 43A 44A 45D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2