intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu Hoá 9 - CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔCƠ - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

465
lượt xem
121
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tài liệu hoá 9 - các loại hợp chất vôcơ - tính chất hoá học của oxit khái quát về sự phân loại oxit', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu Hoá 9 - CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔCƠ - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT

  1. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔCƠ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT I/ Mục tiêu bài học: - HS biết được những tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra đươc những PTHH tương ứng với mỗi tính chất. - HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất hoá học của chúng. - Vận dụng được những hiểu biết về t/c hoá học của oxit để giải các bài tập định tính và định lượng. II/ Đồ dùng dạy học: • Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút… • Hoá chất: CuO, CaO (Vôi sống), H2O, dd HCl, quì tím. III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Nội dung bài mới:
  2. GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm oxit bazơ, oxit axit. GV hướng dẫn HS kẻ đôi vở ghi t/c hoá học của oxit bazơ và oxit axit song song dễ so sánh Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Tính chất hoá học I/ Tính chất hoá học của oxit: của oxit 1) Oxit bazơ: *GV: hướng dẫn HS làm TN a) Tác dụng với nước: Ống 1: bột CuO, Ống 2: mẫu CaO  thêm 2 – 3 ml nước vào 2 ống, CaO(r) + H2O(l)  Ca(OH)2(dd) lắc nhẹ  nhỏ vài giọt chất lỏng trong 2 ống nghiệm vào 2 mẫu Một số oxit bazơ + nước  dd giấy quì tím  quan sát bazơ HS: viết PTHH và nêu kết luận ( - Những oxit bazơ tác dụng với kiềm) nước ở điều kiện thường: Na2O, BaO, K2O  HS viết PTHH *GV: hướng dẫn b) Tác dụng với axit: Ống 1: một ít CuOđen, Ống 2: một ít CaOtrắng . Nhỏ vào mỗi ống
  3. nghiệm 2 – 3ml dd HCl, lắc nhẹ CuO(rắn) + 2HCl(dd)  CuCl2(dd) +  q. sát. H2O(h) HS: viết PTHH  nêu kết luận Oxit bazơ + Axit  Muối + Nước *GV: giới thiệu: Bằng TN đã CM: một số oxit bazơ: CaO, BaO, c) Tác dụng với oxit axit: Na2O, K2O …t/d với oxit axit  muối BaO(rắn) + CO2(khí)  HS: viết PTHH và kết luận. BaCO3(rắn) Một số oxit bazơ + oxit axit  *GV: giới thiệu t/c và hướng dẫn Muối HS viết PTHH Các gốc axit tương ứng với các 2) Oxit axit: oxit axit thường gặp: a) Tác dụng với nước: Oxit axit Gốc axit P2O5(r) + 3H2O(l)  SO2 = 2H3PO4(dd) SO3 SO3 = Oxit axit + Nước  dd SO4 Axit
  4. CO2 = CO3 P2O5 = PO4 b) Tác dụng với bazơ: *GV: gợi ý  HS liên hệ PƯ CO2 với dd Ca(OH)2 CO2(k) + Ca(OH)2(dd)  CaCO3(r) + - Hướng dẫn HS viết PTHH H2O(l) - Thay CO2 bằng SO2, P2O5… xãy ra PƯ tương tự  HS kết Oxit axit + dd bazơ  Muối + luận Nước *HS: thảo luận nhóm: c) Tác dụng với oxit bazơ: (đã - Hãy SS t/c h/học của oxit axit xét ở phần 1) và oxit bazơ. - Làm BT 1 trang 6 SGK Hoạt động 2: Phân loại oxit II/ Khái quát về sự phân loại Dựa vào t/c hoá học người ta chia oxit: oxit thành 4 loại 1/ Oxit bazơ: Na2O, CaO… HS: lấy VD cho từng loại. 2/ Oxit axit: SO2, P2O5… 3/ Oxit lưỡng tính: Al2O3,
  5. ZnO… 4/ Oxit trung tính: CO, NO... 4) Củng cố: BT: 2,3 trang 6 SGK 5) Dặn dò: Làm các BT 4, 5, 6 trang 6 SGK * Chuẩn bị bài mới: - Các tính chất của CaO ? - Ứng dụng và sản xuất CaO ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2