intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu Hoá 9 - MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TT)

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

225
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tài liệu hoá 9 - một số axit quan trọng (tt)', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu Hoá 9 - MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TT)

  1. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TT) I/ Mục tiêu bài học: HS biết được: - H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng. Tính oxi hoá, tính háo nước, dẫn ra được những PTHH cho những t/c này - Những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất, đời sống - Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, kỹ năng làm BT định lượng của bộ môn II/ Đồ dùng dạy học: • Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút • Hoá chất: H2SO4 đặc, Cu, đường (hoặc bông, vải) III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: - Nêu các tính chất hoá học của H2SO4 loãng. Viết các PTHH minh hoạ? - Làm BT 6 trang 19 SGK
  2. 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Tính chất 2) Axit H2SO4 đặc: *GV: làm TN về tính chất đặc biệt của a) Tác dụng với kim loại: H2SO4 đặc - Cu + H2SO4 (l) - Cu + H2SO4 (đ) Cu(r) + 2H2SO4(đ,n)  Đun nóng nhẹ 2 ống nghiệm CuSO4(dd) + 2H2O(l) + SO2(k) HS: nêu hiện tượng và nhận xét - Ống 1: không có hiện tượng gì - Ống 2: có khí không màu, mùi hắc H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều (SO2), Cu bị tan một phần  dd màu kim loại  muối sunfat, khôg giải xanh lam (dd CuSO4)  Viết PTHH phóng H2 *GV: hướng dẫn HS làm TN: cho đường (hoặc bông, vải) + H2SO4 đặc b) Tính háo nước: HS: quan sát, nhận xét hiện tượng: màu trắng của đường chuyển sg màu vàng, nâu, đen ( khối xốp đen bị bột khí đẩy lên)
  3. GV: hướng dẫn HS giải thích hiện tượng: chất rắn đen là C (do H2SO4 đã hút nước) C12H22O11  11H2O + 12C HS: Viết PTHH C12H22O11 ---> GV: sau đó một phần C sinh ra bị H2SO4 * Khi sử dụng H2SO4 đặc phải hết sức đặc oxh  SO2, CO2 gây sủi bọt làm C cẩn thận! dâng lên khỏi miệng cốc III/ Ứng dụng: Hoạt động 2: Ứng dụng SGK HS: quan sát H 1. 12  nêu các ứng dụng qtrọng của H2SO4 4) Củng cố: - Hoàn thành các PTHH sau: a) Fe + ? ---> ? + H2 b) Al + ? ---> Al2(SO4)3 + ? c) Fe(OH)3 + ? ---> FeCl3 + ? d) KOH + ? ---> K3PO4 + ? e) H2SO4 + ? ---> HCl + ?
  4. f) Cu + ? ---> CuSO4 + ? + ? g) CuO + ? ---> ? + H2O 5) Dặn dò: - Làm BT 5 trang 19 SGK * Chuẩn bị bài mới: - Tìm hiểu các công đoạn sản xuất axit sunfuric - Cách nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2