intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu hoá 9 - NHÔM

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

117
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tài liệu hoá 9 - nhôm', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu hoá 9 - NHÔM

  1. NHÔM I/ Mục tiêu bài học: HS biết được 1) Kiến thức: - Tính chất vật lí của kim loại: nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt - Tính chất hoá học của nhôm: T/d với phi kim, dd axit, dd muối, làm TN kiểm tra - Nhôm có phản ứng với dd kiềm không  làm TN kiểm tra - Viết các PTHH biểu diễn t/c hoá học của nhôm 2) Kĩ năng: - Dựa vào t/c hoá học của kim loại, vị trí của nhôm trong dãy hoạt động hoá học của k.loại  dự đoán t/c hoá học của nhôm - Thao tác làm các TN - Kĩ năng viết các PTHH II/ Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu (hoặc bảng phụ) - Tranh vẽ: Hình 2.14: Sơ đồ bể điện phân nhôm oxit nóng chảy - Dụng cụ: Đèn cồn, ống hút, giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ
  2. - Hoá chất: Dung dịch AgNO3, HCl, CuCl2, NaOH, bột Al, dây Al, một số đồ dùng bằng nhôm, sắt III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: - Nêu các t/c hoá học chung của kim loại? Viết các PTHH - Ghi lại dãy hoạt động hoá học của một số k.loại? Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học? - Làm BT 3 trang 54 SGK 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi HS: ghi KHHH và NTK của nhôm Kí hiệu hoá học: Al Nguyên tử khối: 27 Hoạt động 1: Tính chất vật lí I/ Tính chất vật lí: GV: Cho HS q.sát lọ đựng bột Al, dây Al: k.loại nhẹ, màu trắng Al đồng thời liên hệ thực tế  t/c vật bạc, có ánh kim, dẻo, dẫn lí của nhôm? điện, dẫn nhiệt tốt, tonc = HS: q.sát mẫu vật, liên hệ thực tế  6600C nêu các t/c vật lí của nhôm. HS khác bổ II/ Tính chất hoá học:
  3. sung 1) Nhôm có những tính Hoạt động 2: Tính chất hoá học chất hoá học của k.loại: GV: Các em hãy dự đoán t/c hoá học của nhôm? Vì sao? a) Phản ứng với phi kim: HS: Al có các t/c h.học của k.loại vì Al - Với oxi: là k.loại GV: hướng dẫn HS làm TN theo nhóm 4Al(r) + 3O2(k)  HS: rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn 2Al2O3(r) cồn và qsát GV: nêu hiện tượng? viết PTHH? - Với phi kim khác: HS: Al cháy sáng  chất rắn trắng. 2Al(r) + 3Cl2(k)  Viết PTHH 2AlCl3(r) GV: Ở đ/k thường, Al ph.ứng với oxi (trog kkhí)  lớp Al2O3 mỏng, bền bảo b) Phản ứng với dd axit: vệ nhôm bên trong. Chiếu màn hình Al t/d với nhiều PK 2Al(r) + 6HCl(dd)  khác:Cl, S... 2AlCl3(dd) + HS: Viết PTHH  kết luận 3H2(k) GV: hướng dẫn HS làm TN theo nhóm * Al không tác dụng với HS: - Cho dây Al vào ống nghiêm 1 H2SO4 đặc, nguội và HNO3
  4. đựng dd HCl (HT: có sủi bọt, nhôm tan đặc, nguội dần) - Cho dây Al vào ống nghiệm 2 đựng c) Phản ứng với dd dd CuCl2 muối: ( HT: có chất rắn màu đỏ bám ngoài 2Al(r) + 3CuCl2(dd)  dây nhôm, Al tan dần, màu xanh của dd 2AlCl3(dd) + nhạt dần) 3Cu(r) - Cho dây Al vào ống nghiệm 3 đựng dd AgNO3 (HT: ch.rắn trắg xah bám 2) Nhôm có tính chất hoá vào dây Al, Al tan dần) học khác: GV: nêu hiện tượng? viết PTHH  kết luận? HS: Đại diện các nhóm trình bày GV: Ngoài t/c chung của k.loại, Al còn có t/c đặc biệt nào không  làm TN: Nhôm có phản ứng với dd cho Al, Fe tác dụng với dd NaOH dự kiềm đoán hiện tương? HS: Làm TN: Cho dây Al và dây Fe vào 2 ống nghiệm riêng biệt đựng dd NaOH  HT: Fe ko PƯ với dd NaOH (đúng
  5. như t/c của k.loại). Al PƯ với dd III/ Ứng dụng: SGK NaOH (sủi bọt, Al tan dần)  k.luận: - Al có các t/c chung của k.loại - Al có PƯ với dd kiềm GV: Không nên sử dụng đồ dùng bằng IV/ Sản xuất nhôm: Al đựng dd nước vôi, dd kiềm Al + H2O + NaOH  NaAlO2 + 3/2 2Al2O3 4Al + H2 3O2 Hoạt động 3: Ứng dụng GV: Hãy kể các ứng dụng của Al trong thực tế? HS: nêu các ứng dụng GV: chiếu lên màn hình các ứng dụng của nhôm Hoạt động 4: Sản xuất nhôm GV: Treo Hình 2.14  Ng.liêu? Cách s/ xuất Al? HS: q/sát tranh gt Hình 2.14. HS khác bổ sung
  6. 4) Củng cố: Làm BT 1, 2 trang 57 – 58 SGK 5) Dặn dò: Học bài + làm BT 4, 5, 6 trang 58 SGK * Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu các t/c hoá học của sắt  Viết các PTHH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2