intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu hoá 9 - Clo

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

100
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tài liệu hoá 9 - clo', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu hoá 9 - Clo

  1. Clo I/ Mục tiêu bài học: 1) Kiến thức: HS biết được - Tính chất vật lí: + Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, rất độc + Tan được trong nước, hơi nặng hơn không khí - Tính chất hoá học: + Clo có một số t/c hoá học của phi kim: Tác dụng với hiđro  chất khí, tác dụng với kim loại  muối clorua + Clo tác dụng với nước  dd axit, có tính tẩy màu, t/dụng với dd kiềm  muối 2) Kĩ năng: - Biết dự đoán t/c hoá học của clo và kiểm tra dự đoán bằng các kiến thức có liên quan và thí nghiệm hoá học - Biết các thao tác tiến hành TN: Đồng tác dụng với khí clo, điều chế clo trong PTN, clo tác dụng với nước, clo tác dụng với dd kiềm. Biết cách q/s hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận - Viết được các PTHH minh hoạ cho t/c hoá học của clo II/ Đồ dùng dạy học:
  2. - Dụng cụ: Bình thuỷ tinh, đèn cồn, đũa thuỷ tinh, giá sắt, hệ thống ống dẫn khí, cốc thuỷ tinh … - Hoá chất: MnO2, dd HCl đặc, bình khí clo, dd NaOH, H2O III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: - Nêu các tính chất hoá học của phi kim? - Làm BT 2, 4 trang 76 SGK 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nôi dung ghi Hoạt động 1: Tính chất vật lí I/ Tính chất vật lí: GV: Cho HS quan sát lọ đựng clo HS: quan sát hoá chất kết hợp với Clo là chất khí độc, màu vàng SGK  nêu t/c vật lí của clo lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần GV: Tính dCl2/ kk = ?  clo nặng kkhí, tan trong nước gấp 2,5lần k.khí II/ Tính chất hoá học: Hoạt động 2: Tính chất hoá học 1) Clo có những t/c h.học của GV: Cho HS dự đoán t/c hoá học phi kim: của Clo? Viết PTHH? a) Tác dụng với k.loại:  HS: trình bày các t/c h.học mà mình muối
  3. dự đoán. Viết PTPƯ minh hoạ. Cả 3Cl2(k) + 2Fe(r) to → lớp nh.xét 2FeCl3(r) GV: điều chỉnh, uốn nắn những sai (vàng lục) (trắng xám) (nâu sót của HS đỏ) Cl2(k) + Cu(r) to → GV: Làm TN: CuCl2(r) - Đ/c khí Clo và dẫn khí Clo vào b) Tác dụng với hiđro: cốc nước Cl2(k) + H2(k) to → - Nhúng một mẫu quì tím vào dd 2HCl(k) thu được  HS nêu hiện tượng? Clo là P.kim hoạt động hoá học HS: Quan sát thí nghiệm mạnh HT: - DD nước Clo màu vàng lục, Chú ý: Clo ko ph. ứng trực tiếp mùi hắc với oxi - Quì tím  đỏ, sau đó mất 2) Clo có tính chất hoá học màu ngay khác: GV: Nước Clo có tính tẩy màu do a) Tác dụng với nước: HClO có tính oxi hoá mạnh  quì tím  đỏ, sau đó lập tức mất màu - Dẫn khí Clo vào nước xảy ra Cl2(k) + H2O(l)  HCl(dd) + h.tượng vật lí hay h.tượng hoá
  4. học? HClO(dd) HS: Dẫn khí Clo vào nước (ax - Khí Clo tan vào nước (hiện hipoclorơ) tượng vật lí) - Clo phản ứng với nước  HCl và HClO (hiện tượng hoá học) GV: Làm TN: Dẫn Clo vào ống nghiệm đựng dd NaOH. Nhỏ 1 – 2 giọt dd vừa tạo thành vào mẫu giấy quì tím  hiện tượng? đọc tên sản phẩm? HS: quan sát TN b) Tác dụng với ddịch NaOH: HT: - DD tạo thành không màu - Quì tím mất màu Cl2(k) + 2NaOH(dd) NaCl: Natri clorua NaCl(dd) + NaClO(dd) + NaClO: Natri hipoclorit H2O(l) ( Nước Giaven) 4) Củng cố:
  5. 1/ Viết các PTHH và ghi đầy đủ điều kiện khi cho Clo t/d với: Nhôm, Đồng, Hiđro, Nước, dd NaOH (to) (to) (to) 2/ Cho 4,8 gam kim loại M (hoá trị II) tác dụng vừa đủ với 4,48 lit khí Clo (đktc). Sau PƯ thu được m gam muối a) Xác định kim loại M? b) Tính m ? 5) Dặn dò: Làm các BT 3, 4, 5, 6, 11 trang 81 SGK * Chuẩn bị bài mới: - Ứng dụng của Clo? - Điều chế Clo trong PTN? - Điều chế Clo trong CN?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2