intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu hoá 9 - PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC - Tính chất của PHI KIM

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

209
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tài liệu hoá 9 - phi kim – sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học - tính chất của phi kim', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu hoá 9 - PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC - Tính chất của PHI KIM

  1. PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Tính chất của PHI KIM I/ Mục tiêu bài học: 1) Kiến thức: - Biết một số tính chất vật lí của phi kim - Biết những tính chất hoá học của phi kim - Biết được các phi kim có mức độ hoạt động hoá học khác nhau 2) Kĩ năng: - Biết sử dụng những k/thức đã học để rút ra các t/c vật lí và t/c hoá học của p/kim - Viết được các PTHH thể hiện tính chất hoá học của phi kim II/ Đồ dùng dạy học: - Dụng cụ: Lọ thuỷ tinh có nút nhám đựng khí clo, dụng cụ điều chế hiđro: ống nghiệm có nút, có ống dẫn khí, giá sắt, ống vuốt nhọn - Hoá chất: Hoá chất để điều chế H2, Cl2 (đã được thu vào lọ có nút), quì tím III/ Nội dung:
  2. 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Tính chất vật lí I/ Tính chất vật lí: - Ở điều kiện thường: GV: yêu cầu HS đọc SGK phần t/c + Trạng thái rắn: S, C, P … vật lí + Trạng thái lỏng: Br2 … + Trạng thái khí: O2, Cl2, N2 HS: ghi tóm tắt t/c vật lí vào vở … - Phần lớn Pkim ko dẫn điện, ko dẫn nhiệt, có tonc thấp. Một số phi kim độc: Cl2, Br2, I2 Hoạt động 2: Tính chất hoá học II/ Tính chất hoá học: GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm: 1/ Tác dụng với kim loại: Viết tất cả các PTHH mà em đã biết 2Al(r) + 3S(r) to → Al2S3(r) trong đó có chất tham gia PƯ là phi - Nhiều Pkim + Kloại  kim  dán lên bảng Muối HS: thảo luận nhóm để viết PT (vào - Oxi + Kloại  Oxit bảng phụ hoặc giấy A2 để dán lên 2Zn + O2 to → 2ZnO
  3. bảng) 2/ Tác dụng với hiđro: GV: hướng dẫn + Oxi tác dụng với hiđro HS: sắp xếp và phân loại các PTPƯ H2 + O2 to → 2H2O theo các tính chất của phi kim GV: bổ sung t/c clo tdụng với H2  + Clo tác dụng với hiđro làm TN - gt bình khí clo, gt dụng cụ điều chế H2 - Điều chế H2, đốt khí H2, đưa H2 đang cháy vào lọ khí clo - Sau PƯ cho một ít nước vào, lắc nhẹ, dùng quì tím để thử HS: quan sát nêu HT: - Bình khí clo ban đầu có màu vàng Khí Clo PƯ mạnh với H2  lục khí hiđro clorua không màu, khí - Đốt H2 trong bình khí clo, màu này tan trong nước  dd HCl vàng lục biến mất ( trở về không làm quì tím  đỏ màu) H2(k) + Cl2(k) to → - Quì tím  đỏ 2HCl(k) GV: Vì sao quì tím  đỏ? Nhiều phi kim khác: C, S, Br2
  4. HS: Vì dd tạo thành có tính axit … t/d với H2  hợp chất khí GV: thông báo phần nhận xét HS: Ghi vào vở 3/ Tác dụng với Oxi: GV: y/cầu HS viết PT (ghi trạng S(r) + O2(k) to → SO2(k) thái, màu) (vàng) (ko màu) (ko HS: Viết PTHH  NX: P.kim PƯ màu) với H2  hợp chất khí 4P(r) + 5O2(k) to → 2P2O5(r) GV: Cho hs mô tả lại hiện tượng (đỏ) (ko màu) (trắng) đốt S, P trong oxi  PTHH? Nhiều Pkim + Oxi  HS: mô tả hiện tượng và viết các Oxit axit PTHH 4/ Mức độ hoạt động hoá học của phi kim: GV: Mức độ hoạt động hhọc của Pkim căn cứ vào khả năng và mức độ PƯ của Pkim đó với kim loại và - Phi kim hoạt động mạnh: F, hiđro O, Cl… VD: 1) Fe + S  FeS - Phi kim hoạt động yếu hơn: S, P, C, 2Fe + Cl2  2FeCl3 HS: Cl > S
  5. GV: 2) F2 + H2  2HF Si… Cl2 + H2  2HCl HS: F > Cl GV: Flo là phi kim mạnh nhất 4) Củng cố: BT 1, 2, 3 trang 76 SGK 5) Dặn dò: Học bài, làm các BT 4, 5, 6 trang 76 SGK * Hướng dẫn BT 6: - Tính số mol Fe, S  tỉ lệ số mol  chất dư - Viết PTHH: FeS và chất dư + HCl - Tìm nHCl (cả 2 PTHH)  V dd HCl 1M * Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu các t/c hoá học của Clo và viết các PTHH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2