TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN<br />
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TỔNG QUÁT<br />
BỘ MÔN KỸ NĂNG & KIẾN THỨC TỔNG QUÁT<br />
------<br />
<br />
Tài liệu học tập môn học<br />
<br />
KỸ NĂNG GIAO TIẾP<br />
<br />
Lưu hành nội bộ<br />
TP. HỒ CHÍ MINH, 2014-2015<br />
________________________________________________________________________________C<br />
hương trình Giáo dục Tổng quát – ĐH Hoa Sen<br />
1<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC<br />
Tên môn học<br />
<br />
MSMH<br />
<br />
DC117DV01<br />
<br />
Số tín chỉ<br />
<br />
KỸ NĂNG GIAO TIẾP<br />
<br />
3<br />
<br />
COMMUNICATION SKILLS<br />
<br />
(Sử dụng kể từ học kỳ 15.1A năm học 2015 - 2016 theo quyết định số …… QĐ-BGH ngày …………)<br />
<br />
A. Quy cách môn học:<br />
Số tiết<br />
<br />
Số tiết phòng học<br />
<br />
Tổng<br />
số tiết<br />
<br />
Lý<br />
thuyết<br />
<br />
Bài tập<br />
<br />
Thực<br />
hành<br />
<br />
Đi thực<br />
tế<br />
<br />
Tự<br />
học<br />
<br />
Phòng lý<br />
thuyết<br />
<br />
Phòng thực<br />
hành<br />
<br />
Đi thực tế<br />
<br />
(1)<br />
<br />
(2)<br />
<br />
(3)<br />
<br />
(4)<br />
<br />
(5)<br />
<br />
(6)<br />
<br />
(7)<br />
<br />
(8)<br />
<br />
(9)<br />
<br />
45<br />
<br />
31<br />
<br />
14<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
90<br />
<br />
45<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
(1) = (2) + (3) + (4) + (5) = (7) + (8) + (9)<br />
<br />
B. Liên hệ với môn học khác và điều kiện học môn học:<br />
Liên hệ<br />
<br />
Mã số môn học<br />
<br />
Tên môn học<br />
<br />
Môn tiên quyết: không<br />
Môn song hành: không<br />
Điều kiện khác: Sinh viên có kiến thức về các chương trình Word và Power Point là một lợi thế.<br />
<br />
C. Tóm tắt nội dung môn học:<br />
Môn học Kỹ năng giao tiếp cung cấp những kiến thức nền tảng về kỹ năng giao tiếp, đặc biệt giao<br />
tiếp trong công sở (Communication for Business). Kỹ năng giao tiếp giới thiệu cho sinh viên<br />
những vấn đề cơ bản cần lưu ý để giao tiếp hiệu quả; lý giải những yếu tố chi phối đến quá trình<br />
giao tiếp dưới góc nhìn truyền thông học, tâm lý học, xã hội học, văn hóa học. Môn học cũng giới<br />
thiệu khía cạnh giao tiếp cụ thể trong doanh nghiệp thông qua việc ứng dụng lý thuyết giao tiếp<br />
vào những bối cảnh và công việc cụ thể như: giao tiếp nội bộ và bên ngoài, giao tiếp với những<br />
người đến từ nền văn hóa khác trong bối cảnh toàn cầu hóa, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng thương<br />
lượng, giải quyết xung đột.<br />
<br />
________________________________________________________________________________C<br />
hương trình Giáo dục Tổng quát – ĐH Hoa Sen<br />
2<br />
<br />
D. Mục tiêu của môn học:<br />
Môn học Kỹ năng giao tiếp cung cấp các kiến thức và các tình huống để sinh viên có thể:<br />
Mục tiêu của môn học<br />
<br />
Stt<br />
1<br />
<br />
Nhận diện được các nguyên lý giao tiếp trong cuộc sống và trong công việc, các kênh giao<br />
tiếp, đặt câu hỏi – lắng nghe – phản hồi hiệu quả.<br />
<br />
2<br />
<br />
Đánh giá được các yếu tố tâm lý, văn hóa chi phối đến tiến trình giao tiếp hiệu quả.<br />
<br />
3<br />
<br />
Áp dụng kỹ năng giao tiếp trong khi làm việc với đồng nghiệp và khách hàng.<br />
<br />
4<br />
<br />
Ứng dụng kỹ năng thương lượng và giải quyết xung đột trong đời sống và trong công việc.<br />
<br />
5<br />
<br />
Thực hiện các kỹ năng thuyết trình, báo cáo trong công việc.<br />
<br />
E. Kết quả đạt được sau khi học môn học:<br />
Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có thể:<br />
Stt<br />
<br />
Kết quả đạt được<br />
<br />
1<br />
<br />
Cho ví dụ và phân tích được các yếu tố trong một quá trình giao tiếp. Nhận diện được<br />
nguyên nhân “đổ vỡ” trong quá trình giao tiếp, liên hệ với các tình huống cụ thể trong cuộc<br />
sống.<br />
<br />
2<br />
<br />
Xác định được các yếu tố trong quy trình lắng nghe – đặt câu hỏi – phản hồi thông tin hiệu<br />
quả. Kết hợp phù hợp các yếu tố ngôn ngữ và phi ngôn ngữ trong quá trình giao tiếp.<br />
<br />
3<br />
<br />
Tổ chức được quy trình tiếp khách hàng trực tiếp. Đặc biệt, giải quyết hiệu quả những tình<br />
huống khách hàng giận dữ.<br />
<br />
4<br />
<br />
So sánh và nhận diện được những tương quan giữa người với người trong mối quan hệ với<br />
bạn bè, đồng nghiệp, người thân. Điều chỉnh phong cách ứng xử và làm việc của bản thân,<br />
xây dựng một môi trường học tập, làm việc thân thiện, mang tính hiều biết và cảm thông.<br />
<br />
5<br />
<br />
Nhận diện được những tín hiệu xung đột, phân tích các nguyên nhân và lên kế hoạch giải<br />
quyết phù hợp với từng tình huống xung đột trong công việc và cuộc sống<br />
<br />
6<br />
<br />
Xây dựng được một bài thuyết trình hoàn chỉnh và thiết kế một bài báo cáo trình diễn với<br />
sự hỗ trợ của phần mềm PPT,... Nhận biết, so sánh được đối tượng người nghe để tạo sự<br />
quan tâm và khơi dậy hứng thú của người nghe với chủ đề.<br />
<br />
F. Phương thức tiến hành môn học:<br />
Loại hình phòng Số tiết<br />
1 Phòng lý thuyết<br />
<br />
45<br />
<br />
Tổng cộng<br />
<br />
45<br />
<br />
1. Ngôn ngữ sử dụng giảng dạy, học tập: Tiếng Việt<br />
<br />
________________________________________________________________________________C<br />
hương trình Giáo dục Tổng quát – ĐH Hoa Sen<br />
3<br />
<br />
2. Các yêu cầu đối với sinh viên khi tham gia môn học:<br />
Sinh viên được khuyến khích phát triển khả năng tự học: đọc các sách tham khảo ghi<br />
trong đề cương, tham khảo thêm tài liệu trong sách báo và Internet; ngoài ra sinh viên có thể<br />
nộp bài tự luận (làm trên giấy hay email) cho giảng viên đánh giá.<br />
Sinh viên được khuyến khích phát huy óc quan sát, tư duy phê phán-phản biện, óc sáng<br />
tạo, tinh thần làm việc nhóm khi học và thực hành các đề tài nhóm qua các hình thức đóng<br />
vai, thuyết trình, đề án nhóm cuối khóa học.<br />
Trang thiết bị: để tạo điều kiện làm việc nhóm hiệu quả, phòng học lý tưởng được trang bị<br />
các bàn ghế rời để có thể xếp lại thành một nhóm nhỏ. Máy chiếu và micro hỗ trợ đặc biệt cho<br />
việc học giao tiếp.<br />
3. Cách tổ chức giảng dạy môn học:<br />
ST<br />
T<br />
<br />
Cách tổ chức<br />
giảng dạy<br />
<br />
1<br />
<br />
Giảng trên lớp<br />
(lecture)<br />
<br />
2<br />
<br />
Chia nhóm<br />
(group work)<br />
thảo luận/bài<br />
tập/thực hành<br />
<br />
Mô tả ngắn gọn<br />
<br />
Số<br />
tiết<br />
<br />
Sĩ số SV<br />
tối đa<br />
<br />
Giảng viên giúp sinh viên tóm tắt được những khái niệm<br />
mới. Giảng viên giảng bài bằng tiếng Việt, một số thuât<br />
ngữ nền tảng được giới thiệu thêm bằng tiếng Anh.<br />
<br />
31<br />
<br />
35<br />
<br />
Trong giờ bài tập/ thực hành, sinh viên sẽ tập phân tích và<br />
áp dụng những điều đã học và phát triển kỹ năng giải<br />
quyết vấn đề của nhóm hay cá nhân. Sinh viên sẽ được cho<br />
các bài tập để sinh viên làm tại lớp hay chuẩn bị ở nhà.<br />
<br />
14<br />
<br />
35<br />
<br />
o Làm việc cá nhân: việc ghi chép bài giảng trên lớp,<br />
đọc sách và tài liệu học tập, tìm kiếm tài liệu tham<br />
khảo, ôn lại bài học, làm các bài tập cá nhân, vân vân,<br />
đều là những yêu cầu thiết yếu đối với bản thân từng<br />
sinh viên để học tập tốt môn này.<br />
o Làm việc nhóm: thảo luận nhóm trong giờ học và<br />
ngoài giờ học là một nét đặc thù về phương pháp học<br />
tập môn Kỹ năng giao tiếp vốn là môn học của tương<br />
quan giữa người với người.<br />
<br />
G. Tài liệu học tập:<br />
Tài liệu bắt buộc:<br />
[1.]<br />
<br />
Đề cương môn học và Tài liệu học tập môn Kỹ năng giao tiếp (2014 – 2015)<br />
<br />
Tài liệu không bắt buộc (tham khảo):<br />
Sau đây là những sách tham khảo có liên hệ chặt chẽ với nội dung môn Kỹ năng giao tiếp. Do<br />
đó, các sinh viên được khuyến khích là nên trang bị các tài liệu này để chuẩn bị bài trước ở nhà<br />
và mở rộng thêm những nội dung được nghe giảng trên lớp.<br />
[2.]<br />
<br />
Adler Ronald B. and Russell F. Proctor II 2013, Look Out, Look In, 14th Edition,<br />
Cengage Learning, U.S.<br />
________________________________________________________________________________C<br />
hương trình Giáo dục Tổng quát – ĐH Hoa Sen<br />
4<br />
<br />
[3.]<br />
[4.]<br />
<br />
Allan and Barbara Pease 2009, Cuốn sách hoàn hảo về ngôn ngữ cơ thể, NXB Tổng<br />
hợp, TP. Hồ Chí Minh.<br />
Borg James 2012, Ngôn ngữ cơ thể - 7 bài học đơn giản để làm chủ ngôn ngữ không<br />
lời, Lê Huy Lâm biên dịch 2012, NXB Tổng hợp, TP. Hồ Chí Minh.<br />
<br />
[5.]<br />
<br />
Business Edge 2006, Giao tiếp trong quản lý, tái bản lần thứ nhất, NXB Trẻ, TP. Hồ<br />
Chí Minh.<br />
<br />
[6.]<br />
<br />
Business Edge 2006, Quản lý các mối quan hệ, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh.<br />
<br />
[7.]<br />
<br />
Courtland L. Bovee and John V. Thill 2009, Business Communication Today, 10th<br />
Edition, Prentice Hall, Upper Saddle River, N.J.<br />
<br />
[8.]<br />
<br />
Đoàn thị Hồng Vân, Kim Ngọc Đạt 2011, Giao tiếp trong kinh doanh và cuộc sống,<br />
NXB Tổng hợp, TP. Hồ Chí Minh.<br />
<br />
[9.]<br />
<br />
Harvard 2003, Giao tiếp thương mại (Business Communication), NXB Tổng hợp, TP.<br />
Hồ Chí Minh.<br />
<br />
[10.] Marilyn L. Satterwhite, Judith Olson-Sutton 2003, Business communication at work,<br />
2nd Edition, McGraw-Hill/Irwin, Boston.<br />
[11.] Nguyễn Thị Oanh 1995, Tâm lý truyền thông và giao tiếp, Đại học Mở - Bán công TP.<br />
Hồ Chí Minh.<br />
[12.] Raymond V. Lesokar, Marie E. Flatley 2002, Basic business communication: Skills for<br />
empowering the internet generation, 9th Edition, McGraw-Hill/Irwin, Boston.<br />
[13.] Sue Smithson 1993, Business communication today : A guide to effective<br />
communication techniques, Cambridge.<br />
[14.] Steve Duck and David T. McMahan 2012, The basic of communication – A relational<br />
Perspective, 2nd Edition, SAGE Publications, Canada.<br />
[15.] Thái Trí Dũng 2012, Kỹ năng giao tiếp và thương lượng trong kinh doanh, tái bản lần<br />
3, NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội.<br />
[16.] Thái Trí Dũng 2012, Tâm lý học quản trị kinh doanh, tái bản lần 5, NXB Lao động Xã hội, Hà Nội.<br />
Phần mềm sử dụng: MS Word và Power Point<br />
<br />
H. Đánh giá kết quả học tập môn học:<br />
1. Thuyết minh về cách đánh giá kết quả học tập<br />
<br />
<br />
Bài tập: Đánh giá cá nhân và theo nhóm. Sinh viên sẽ được tích lũy điểm trong quá<br />
trình tiến hành các bài giảng trong toàn thời gian học hỏi môn học này thông qua việc<br />
phát biểu, làm bài tập trên lớp và về nhà…<br />
<br />
<br />
<br />
Đóng vai: Đánh giá theo nhóm. Các sinh viên sẽ được chia thành nhóm, khoảng từ 4 - 6<br />
người, để tự chọn một tình huống giao tiếp với khách hàng hoặc trong đời sống và đóng<br />
vai. Việc đánh giá sẽ được thực hiện vào các yếu tố sau đây: làm việc nhóm, tính hợp lý<br />
của tình huống giao tiếp, việc ứng dụng các kỹ năng đã học vào tình huống. Thời gian<br />
cho mỗi nhóm đóng vai khoảng 15 - 20 phút.<br />
<br />
<br />
<br />
Điển cứu: Đánh giá cá nhân. Sinh viên sẽ được cho một số câu hỏi về một số tình huống<br />
thường gặp trong môi trường gia đình/ xã hội/ trường học/ hay nơi làm việc và được yêu<br />
cầu phân tích tính hiệu quả của việc giao tiếp, rồi từ đó chứng tỏ mình đã nhận diện<br />
<br />
________________________________________________________________________________C<br />
hương trình Giáo dục Tổng quát – ĐH Hoa Sen<br />
5<br />
<br />