Tài liệu kế toán đầu tư tài chính
lượt xem 155
download
1. Tài khoản sử dụng. TK 121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn TK 121(1) Cổ phiếu ngắn hạn TK 121(2) Trái phiếu ngắn hạn TK 128 Các khoản đầu tư ngắn hạn khác 2. Phương pháp hạch toán. 1 – Khi phát sinh các khoản chi phí ban đầu có liên quan đến các khoản đầu tư tào chính ngắn hạn (chi phí môi giới, giao dịch…): Nợ TK 635 (Chi phí tài chính) Có TK 111, 112 … 2 – Khi mua cổ phiếu hoặc trái phiếu, căn cứ vào mệnh giá thực tế mua được trên thị trường chứng khoán kế toán ghi:...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu kế toán đầu tư tài chính
- I. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN. 1. Tài khoản sử dụng. TK 121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn TK 121(1) Cổ phiếu ngắn hạn TK 121(2) Trái phiếu ngắn hạn TK 128 Các khoản đầu tư ngắn hạn khác 2. Phương pháp hạch toán. 1 – Khi phát sinh các khoản chi phí ban đ ầu có liên quan đ ến các kho ản đ ầu t ư tào chính ng ắn h ạn (chi phí môi giới, giao dịch…): Nợ TK 635 (Chi phí tài chính) Có TK 111, 112 … 2 – Khi mua cổ phiếu hoặc trái phiếu, căn c ứ vào m ệnh giá th ực t ế mua đ ược trên th ị tr ường ch ứng khoán kế toán ghi: Nợ TK 121 Có TK 111, 112, … 3 – Nếu đầu tư tài chính ngắn hạn, căn cứ vào giá trị thực tế mà hai bên chấp nhận để ghi: - Nếu đầu tư bằng tiền: Nợ TK 128 Có TK 111, 112 - Nếu đầu tư bằng vật tư, hàng hoá, kế toán căn cứ vào giá tr ị ch ấp nh ận là v ốn góp v ới giá th ực t ế xuất kho để ghi: Nếu giá hai bên chấp nhận là vốn góp lớn hơn giá thực tế xuất kho: Nợ TK 128 (Giá vốn góp được chấp nhận) Có TK 152, 153, 155, 156 (Giá thực tế xuất) Có TK 711, 338(7) (Chênh lệch tăng) Nếu giá trị vốn góp nhỏ hơn giá thực tế xuất: Nợ TK 128 Nợ TK 811 (Chênh lệch giảm) Có TK 152, 153, 155, 156 (Giá thực tế xuất) - Nếu mang TSCĐ đi góp vốn liên doanh, liên kết ngắn hạn hoặc đầu tư ngắn hạn khác: Nợ TK 128 (Giá trị vốn góp) Nợ TK 214 (Hao mòn luỹ kế) Nợ TK 811 (Chênh lệch giảm) Có TK 711, 338(7) (Chênh lệch tăng) Có TK 211, 213 (Nguyên giá) 4 – Khi được thông báo hoặc nhận lãi theo đ ịnh kỳ t ừ các kho ản đ ầu t ư trên, căn c ứ vào tình hình th ực tế kế toán ghi: Nợ TK 111, 112, 138(8) (Nếu thu bằng tiền) Nợ TK 121, 128 (Nếu đầu tư tiếp) Có TK 515 (Doanh thu tài chính) 5 – Khi nhượng bán hoặc thu hồi các khoản đầu t ư tài chính ng ắn h ạn, c ắn c ứ vào tình hình th ực t ế để ghi: Nếu bị lỗ: Nợ TK 111, 112, 131 (Số thực thu) Nợ TK 635 (Khoản lỗ) Có TK 121, 128 (Mệnh giá gốc) Nếu lãi: Nợ TK 111, 112, 121 Có TK 515 (Khoản lãi) Có TK 121, 128 (Mệnh giá gốc)
- II. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN. 1. Kế toán đầu tư vào công ty con. 1 – Phản ánh các khoản chi phí phát sinh trong quá trình mua c ổ phi ếu ho ặc th ực hi ện đ ầu t ư vào công ty con: Nợ TK 221 Có TK 111, 112 2 – Khi công ty mẹ mua cổ phiếu hoặc đầu tư vào công ty con b ằng ti ền theo cam k ết góp v ốn đ ầu t ư hoặc mua các khoản đầu tư tại công ty con: Nợ TK 221 Có TK 111, 112, 341 3 – Trường hợp chuyển khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết vào công ty con , căn cứ vào giá tr ị hai bên chấp nhận đựoc kế toán ghi: Nợ TK 221 Có TK 121, 128, 222, 223, 228 4 – Khi nhận được thông báo chia cổ tức hoặc chia lãi, căn cứ vào tình hình thực tế kế toán ghi: Nợ TK 111, 112, 138(8) (Nếu thu bằng tiền) Nợ TK 221 (Nếu đầu tư tiếp) Có TK 515 5 – Phản ánh các khoản đầu tư vào công ty con v ề vi ệc chuy ển đ ổi các kho ản đ ầu t ư này sang các khoản đầu tư vào công ty khác, căn cứ vào tình hình thực tế kế toán ghi: Nếu lỗ: Nợ TK 222, 223, 228 (Giá trị thực tế hai bên chấp nhận) Nợ TK 635 (Khoản lỗ) Có TK 221 Nếu lãi: Nợ TK 222, 223, 228 Có TK 515 (Khoản lãi) Có TK 221 6 – Trường hợp thu hồi hoặc thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con: Nợ TK 111, 112, 131 Nợ TK 635 (Khoản lỗ) Có TK 515 (Khoản lãi) Có TK 221 2. Kế toán hoạt động liên doanh. Hoạt động liên doanh thường tiến hành dưới 3 hình thức: Liên doanh dưới hình thức hoạt động liên doanh đồng kiểm soát. Liên doanh dưới hình thức tài sản đồng kiểm soát. Liên doanh dưới hình thức thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát. KẾ TOÁN LIÊN DOANH DƯỚI HÌNH THỨC THÀNH LẬP CƠ SỞ LIÊN DOANH ĐỒNG KIỂM SOÁT 1 – Khi góp vốn liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, căn cứ vào tình hình thực tế để ghi: - Nếu góp bằng tiền: Nợ TK 222 Có TK 111, 112 - Nếu góp bằng vật tư, hàng hoá, TSCĐ, căn cứ vào giá trị vốn góp hai bên chấp nhận kế toán ghi: Nếu giá trị vốn góp lớn hơn giá trị thực tế xuất kho: Nợ TK 222 (Giá trị vốn góp) Nợ TK 214 (Hao mòn luỹ kế) Có TK 152, 153, 155, 211, 213 (Giá trị thực tế xuất)
- Có TK 711, 338(7) (Chênh lệch tăng) Nếu giá trị vốn góp nhỏ hơn giá trị thực tế xuất: Nợ TK 222 Nợ TK 214 (Hao mòn luỹ kế) Nợ TK 811 (Chênh lệch giảm) Có TK 152, 153, 155, 211, 213 (Giá trị thực tế xuất) 2 – Khi doanh nghiệp được nhà nước giao đất để góp vốn liên doanh với công ty n ước ngoài b ằng quyền sử dụng đất: Nợ TK 222 Có TK 411 3 – Khi bên góp vốn liên doanh được thông báo về chia lợi nhuận do kết quả kinh doanh đem lại: Nợ TK 111, 112, 138(8) (Nếu thu bằng tiền) Nợ TK 222 (Nếu đầu tư tiếp) Có TK 111, 112, 331 … 4 – Khi phát sinh các khoản đầu tư hoặc nhượng bán các kho ản đ ầu t ư vào c ơ s ở kinh doanh đ ồng kiểm soát: Nợ TK 635 (Chi phí tài chính) Nợ TK 133 (Nếu áp dụng phương pháp khấu trừ thuế GTGT đầu vào) Có TK 111, 112, 331 … 5 – Trong trường hợp thu hồi các khoản đầu tư hoặc nhượng bán các kho ản đ ầu t ư vào c ơ s ở kinh doanh đồng kiểm soát, kế toán ghi: Nợ TK 111, 112, 131 (Số thực thu) Nợ TK 635 (Khoản lỗ) Có TK 515 (Khoản lãi) Có TK 222 (Mệnh giá đầu tư gốc) 3. Kế toán đầu tư vào công ty liên kết. Được xác định là đầu tư vào công ty liên kết khi nhà đầu t ư n ắm gi ữ tr ực ti ếp t ừ 20% – d ưới 50% vốn chủ sở hữa hoặc từ 20% – dưới 50% quyền biểu quyết của công ty đó trong tr ường h ợp t ỷ l ệ quy ền biểu quyết khác tỷ lệ vốn góp do có thoả thuận khác giữa nhà đầu tư và công ty liên kết. 1. Đầu tư dưới hình thức mua cổ phiếu hoặc góp vốn bằng tiền vào công ty liên kết: Nợ TK 223 Có TK 111, 112 … 2 – Trong trường hợp nhà đầu tư đã nắm giữ một khoản đầu tư dưới 20% quy ền bi ểu quy ết vào m ột công ty xác định khi nhà đầu tư mua thêm cổ phiếu hoặc góp thêm v ốn vào công ty đó đ ể tr ở thành nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể với bên nhận đầu tư: Nợ TK 223 Có TK 228 (Dưới 20%) Có TK 111, 112 3 – Khi đầu tư bằng vật tư, hàng hoá hoặc TSCĐ vào công ty liên kết, căn c ứ vào giá tr ị th ực t ế c ủa v ốn góp để ghi: Nợ TK 223 (Trị giá vốn góp) Nợ TK 214 (Hao mòn luỹ kế) Nợ TK 811 (Chênh lệch giảm) Có TK 711, 338(7) (Chênh lệch tăng) Có TK 152, 153, 211, 213 4 – Khi nhận được thông báo chính thức của công ty liên kết về số cổ tức lợi nhuận được hưởng: Nợ TK 111, 112, 138(8) (Nếu thu bằng tiền) Nợ TK 223 (Nếu đầu tư tiếp) Có TK 515 5 – Khi thu hồi, thanh lý hoặc nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty liên kết: Nợ TK 111, 112, 131 (Số thực thu) Nợ TK 635 (Khoản lỗ)
- Có TK 515 (Khoản lãi) Có TK 223 4. Kế toán đầu tư dài hạn khác. (Giống đầu tư tài chính ngắn hạn) III. DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH. 1 – Đến cuối năm tài chính xác định các khoản đầu tư tài chính có kh ả năng b ị gi ảm giá, trên c ơ s ở đó xác định mức dự phòng giảm giá các khoản đầu tư đó cho năm sau: Nợ TK 635 Có TK 129, 229 2 – Nếu trong năm thực tế các khoản đã lập dự phòng mà bị giảm giá trên th ị tr ường ch ứng khoán thì căn cứ vào quyết định xử lý kế toán ghi: Nợ TK 129, 229 Có TK 121, 128, 222, 228 3 – Đến cuối năm tài chính căn cứ vào mức dự phòng đã lập và ch ưa s ử d ụng h ết xác đ ịnh m ức d ự phòng giảm giá cho năm sau: Nếu mức dự phòng giảm giá cho năm sau lớn hơn mức dự phòng đã lập mà ch ưa s ử d ụng hết thì khoản chênh lệch này được lập bổ sung: Nợ TK 635 Có TK 129, 229 Ngược lại kế toán ghi: Nợ TK 129, 229 Có TK 635
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chế độ lưu trữ tài liệu kế toán trong Ngân hàng
11 p | 634 | 232
-
TÀI LIỆU KẾ TOÁN TSCĐ VÀ BĐS ĐẦU TƯ
16 p | 235 | 81
-
Kiểm toán báo cáo tài chính là gì?
3 p | 441 | 67
-
Tài khoản 414 - Quỹ đầu tư phát triển
2 p | 411 | 57
-
Kế toán tài chính 2: Bài tập Đầu tư tài chính
12 p | 219 | 24
-
kế toán đầu tư dài hạn trong quá trình đầu tư bất động sản p10
10 p | 73 | 12
-
Thống kê tài sản từ việc đầu tư tài chính phần 8
10 p | 76 | 9
-
Thống kê tài sản từ việc đầu tư tài chính phần 10
10 p | 87 | 8
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích hệ thống tài sản cố định hữu hình trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ p10
5 p | 102 | 8
-
Thống kê tài sản từ việc đầu tư tài chính phần 1
10 p | 61 | 8
-
Thống kê tài sản từ việc đầu tư tài chính phần 9
10 p | 68 | 8
-
Thống kê tài sản từ việc đầu tư tài chính phần 6
10 p | 59 | 7
-
Thống kê tài sản từ việc đầu tư tài chính phần 5
10 p | 65 | 6
-
Thống kê tài sản từ việc đầu tư tài chính phần 7
10 p | 69 | 6
-
Thống kê tài sản từ việc đầu tư tài chính phần 4
10 p | 56 | 6
-
Thống kê tài sản từ việc đầu tư tài chính phần 3
10 p | 62 | 6
-
Thống kê tài sản từ việc đầu tư tài chính phần 2
10 p | 45 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn