Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 6 - TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
lượt xem 9
download
Chương 6 "Kế toán vốn chủ sở hữu" thuộc bài giảng Kế toán tài chính cung cấp cho các bạn những vấn đề chung về kế toán vốn chủ sở hữu, kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu, kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản, kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái, kế toán phân chia lợi nhuận kế toán,... Với các bạn chuyên ngành Kế toán thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 6 - TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
- Chöông 6 Keá toaùn voán chuû sôû höõu Mục tiêu • Giải thích được bản chất của VCSH trong phương trình kế toán, phân biệt được các khoản vốn đầu tư của CSH, LN chưa phân phối & các khoản dự trữ, Owners’ Equity và các khoản điều chỉnh trực tiếp • Mô tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về VCSH trên hệ thống tài khoản kế toán • Giải thích và vận dụng các nguyên tắc trình bày VCSH trên BCTC. 1 TS. Nguyễn Thị Kim Cúc 2 Nội dung Các văn bản pháp lý liên quan Những vấn đề chung - VAS 01 Chuẩn mực chung Nội dung VCSH - Chế độ kế toán -Thông tư 200/2014/TT-BTC KT vốn đầu tư của chủ sở hữu - Luật Doanh nghiệp (Luật số: 68/2014/QH13, KT chênh lệch đánh giá lại tài sản ngày 26/11/2014 – hiệu lực 1/7/2015) KT chênh lệch tỷ giá hối đoái - Văn bản Thuế liên quan KT phân chia lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN KT các quỹ doanh nghiệp KT nguồn kinh phí sự nghiệp 3 4 GV.Nguyeãn Thò Kim Cuùc 1
- Chöông 6 Keá toaùn voán chuû sôû höõu 5 6 Liabilities and Owners’ Equity Những vấn đề chung Khái niệm và phân loại DN là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao Accounting Financial resources dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp available to an entity for luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. Equation financing its assets theo hình thức tổ chức: - Công ty cổ phần - Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên A = L + OE - Công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 th/viên trở lên - Công ty hợp danh Obligations of Claim of the - Doanh nghiệp tư nhân,… entities owners the entity theo hình thức phân cấp quản lý : to the assets - Cty độc lập - Công ty thành viên hạch toán độc lập thuộc tổng 7 8 cty, tập đoàn GV.Nguyeãn Thò Kim Cuùc 2
- Chöông 6 Keá toaùn voán chuû sôû höõu Nội dung VCSH Thành phần chính của vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu (Owners’ Equity) là giá trị vốn của DN, được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị Tài sản của DN trừ (-) Nợ phải trả bản chất của VCSH trong phương trình kế toán Vốn do chủ Lợi nhuận sở hữu đầu tư thu được TS = NPT+VCSH Lãi/lỗ TS –NPT = VCSH Vốn chủ sở hữu khác 1. Vốn đầu tư đã góp/rút vốn ngoài LN TS thuần = VCSH 2. KQKD và PP lãi (các khoản dự trữ) thuần 9 10 3. Các khoản chênh lệch điều chỉnh vốn Nội dung VCSH Phương trình kế toán Phân biệt Vốn LNCPP Khoản Vốn chủ đầu tư và khoản điều = Nợ phải + Tài sản sở hữu dự trữ chỉnh trả Vốn của các nhà đầu tư Vốn của chủ DN, vốn góp từ Tài sản Vốn góp thành viên, vốn cổ đông, vốn Góp vốn/Rút vốn Nợ phải của CSH góp từ Nhà nước trả Thặng dư vốn cổ phần LNCPP + Vốn chủ sở Kết quả KD+ chênh lệch giữa MG cổ phiếu các khoản hữu Phân phối lãi với giá thực tế phát hành dự trữ Lợi nhuận giữ lại Điều chỉnh trực Điều chỉnh Lợi nhuận sau thuế giữ lại để tiếp trực tiếp tích lũy bổ sung vốn 11 12 Các quỹ Qũy dự trữ, qũy đầu tư phát triển GV.Nguyeãn Thò Kim Cuùc 3
- Chöông 6 Keá toaùn voán chuû sôû höõu Vốn LNCPP Khoản Bài tập thực hành đầu và điều So với đầu năm, tài sản cty A đã tăng lên 210 tỷ tư khoản chỉnh dự trữ đồng, trong khi nợ phải trả tăng lên 120 tỷ đồng. LN chưa phân phối Trong năm, cty đã phát hành cổ phiếu thu tiền 60 LN sau thuế chưa chia cho CSH tỷ đồng và chia cổ tức 15 tỷ đồng. Tính LN sau hoặc chưa trích lập các quỹ thuế trong năm trong những trường hợp sau: Chênh lệch tỷ gía Không có bất kỳ thay đổi trong các khoản vốn phát sinh trong quá trình ĐTXD chủ sở hữu (DNNN); khi DN hợp nhất BCTC của các hoạt động ở nước ngoài Không có thay đổi trong các khoản vốn chủ sở Chênh lệch đánh gía lại tài sản hữu, ngoại trừ 1 khoản chênh lệch đánh giá lại CL giữa GTGS của TS với giá trị tăng tài sản là 30 tỷ. đánh giá lại TS khi có QĐ của NN, Không có bất kỳ thay đổi trong các khoản vốn thực hiện cổ phần hóa, chuyển đổi hình thức sở hữu DN,… chủ sở hữu, ngoại trừ DN dùng LN lập quỹ đầu Nguồn kinh phí 13 14 tư là 6 tỷ. Vốn đầu tư của CSH Kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu Vốn góp của CSH Số tiền góp vốn của các Contributions from owners Vốn đầu tư của chủ sở hữu chủ sở hữu, Các cổ đông góp cổ phần tính theo TK 4111 Owner's capital mệnh giá; - CP phổ thông có quyền là số vốn ban đầu do các chủ sở hữu biểu quyết (TK 41111) (đối với công ty cổ phần là các cổ đông) - CP ưu đãi (TK 41112) đóng góp và được bổ sung trong quá trình kinh doanh dưới nhiều hình thức Thặng dư vốn cổ phần Chênh lệch giữa mệnh giá khác nhau (như trích từ lợi nhuận, các Share premium TK 4112 và giá phát hành cổ phiếu khoản được biếu tặng, viện trợ không hoàn Quyền chọn chuyển đổi TP cấu phần vốn (quyền chọn CP) = chênh lệch giữa số lại, xử lý chênh lệch đánh giá lại tài sản Option of bond conversion tiền thu được và nợ gốc hoặc được bổ sung từ các quỹ,…) (Tk 4113) trái phiếu chuyển đổi Vốn khác Other capital Vốn bổ sung từ lợi nhuận sau thuế hoặc được tặng, 15 16 TK 4118 biếu, viện trợ... GV.Nguyeãn Thò Kim Cuùc 4
- Chöông 6 Keá toaùn voán chuû sôû höõu Kế toán vốn Trả vốn đtư cho chủ sở hữu đầu tư của CSH Ví dụ DN A nhận vốn kinh doanh do Ngân sách Nhà nước đầu tư giao 4111 111,112,211,… vốn. Căn cứ vào văn bản cấp, biên bản bàn giao, giấy báo Có, 131,138 Nhận vốn góp gồm tiền gửi ngân hàng 100.000.000đ, vật liệu 50.000.000đ và 421 TSCĐ hữu hình là 150.000.000đ. Xử lý nợ khó đòi Vốn tăng do bổ sung trước khi xđ gtrị Hai năm sau, căn cứ vào quyết định, biên bản bàn giao tài sản từ LN sau thuế hoàn trả vốn cho nhà nước là 80.000.000đ gồm tiền mặt là DNNN => 414,441 50.000.000đ và nguyên vật liệu trị giá 30.000.000đ. Cty cổ phần Vốn tăng do bổ sung từ Phân tích các nghiệp vụ trên đến BCTC và định khoản. NVĐTXD 111,152… 4118 421 Giảm vốn TSCĐ,VT,HH được biếu tặng theo luật sau khi nộp thuế TNDN Bổ sung từ kết quả hoạt động 17 18 Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản Reserves (tự nghiên cứu) A reserve may arise from • Chênh lệch đánh giá lại tài sản là khoản chênh lệch giữa giá gốc đã ghi retained earnings or trên sổ kế toán với giá trị được xác định lại through the application of của các loại tài sản trong doanh nghiệp. a particular accounting Doanh nghiệp thực hiện đánh giá lại tài For example, asset - standard. sản trong các trường hợp sau: revaluation reserve, – Theo quyết định của cơ quan nhà nước có foreign currency thẩm quyền. reserve. – Thực hiện chuyển đổi sở hữu công ty: cổ phần hóa, bán công ty, đa dạng hóa hình 19 20 thức sở hữu. GV.Nguyeãn Thò Kim Cuùc 5
- Chöông 6 Keá toaùn voán chuû sôû höõu Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản KT phân chia lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN Chênh lệch giá giảm 412 152,156,211,… Nội dung phân chia lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN : 411 Chênh lệch Chia cổ tức cho các cổ đông, Chia giá tăng lợi nhuận cho các nhà đầu tư. Cuối niên độ xử lý Bù đắp lỗ kế toán năm trước CLĐGLTS Trích lập các quỹ (QĐTPT, QKTPL, (CLtăng>CL giảm) các quỹ khác thuộc VCSH). Bổ sung VKD. (CL giảm>CLtăng) … 21 22 KT phân chia lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN KT phân chia lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN Tk sử dụng: Tk 421 LN sau thuế chưa PP Trình tự phân chia lợi nhuận Tk 4211 Lợi nhuận sau thuế chưa PP năm trước Trong năm (thường hằng qúy) DN tạm thời Tk 4212 Lợi nhuận sau thuế chưa PP năm nay phân chia và sử dụng lợi nhuận nhưng theo nguyên tắc: số tạm chia và sử dụng không được 421 quá số lãi thực tế của từng kỳ hạch toán. Cuối năm TC (hoặc đầu năm sau), khi xác định Kết ch lỗ Kết ch lãi số lợi nhuận được phân chia chính thức cho các mục đích (căn cứ Báo cáo quyết toán thuế, kết Phân phối LN Xử lý lỗ quả kiểm toán,…) DN phải so sánh số tạm phân phối để xử lý phần chênh lệch. SDCK: Lỗ ckỳ SDCK: LNST chưa xử lý còn lại CPP ckỳ 23 24 GV.Nguyeãn Thò Kim Cuùc 6
- Chöông 6 Keá toaùn voán chuû sôû höõu KT phân chia lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN KT phân chia lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN Lưu ý : Tk 4211 LNST CPP năm trước Lưu ý : Tk 4211 LNST CPP năm trước o Tk 4211 phản ánh KQHĐKD, tình hình phân o Đầu năm tài chính chuyển SD đầu năm từ TK chia LN hoặc xử lý lỗ thuộc các năm trước. 4212 sang TK 4211. 421(4212) o Tk 4211 còn dùng để phản ánh số điều chỉnh năm tài LNSTCPP còn lại của năm N tăng hoặc giảm SD đầu năm của TK 4211 khi chính N 20 tính đến 31/12/N áp dụng hồi tố do thay đổi chính sách KT và điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của năm năm 421(4211) 421(4212) LNSTCPP trước, năm nay mới phát hiện. tài còn lại của 20 20 20 chính năm N (năm o Đầu năm tài chính chuyển SD đầu năm từ TK trước) tính N+1 4212 sang TK 4211. đến 1/1/N+1 (năm nay) 25 26 KT phân chia lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN Kế toán trích lập và sử dụng các quỹ DN thuộc VCSH (tự nghiên cứu) 111,112,3388 421(4212) 911 Trả cổ tức/ chia LN KT Qũy đầu tư phát triển (Tk 414) (2)Trong (1) Kết cho nhà đầu tư KT Các qũy khác thuộc VCSH (Tk 418) năm tạm chuyển lãi KT quỹ khen thưởng phúc lợi (Tk 353) 414,418,353 chia LN thuần sau Trích các quỹ T.TNDN trg kỳ (3) Cuối 414, 418, 353 năm tính và xđ CL chia LN Do sử dụng các Do trích lập 411 quỹ theo chính từ LN KT sau Bổ sung NVKD từ LN để lại sách tài chính thuế TNDN 27 28 hiện hành. GV.Nguyeãn Thò Kim Cuùc 7
- Chöông 6 Keá toaùn voán chuû sôû höõu Ví dụ Phân tích các nghiệp vụ sau đến BCTC và định khoản. Ví dụ Phân tích các nghiệp vụ sau đến BCTC và định khoản. 1. Căn cứ vào quyết định của Ban giám đốc, thông báo tạm Tại công ty F có các nghiệp vụ phát sinh sau: chia lãi 6 tháng cuối năm cho đơn vị liên kết là 100 triệu đồng. Ngày 31/12/20x0, kết chuyển lợi nhuận sau thuế quý 4 năm 20x0 1.200 triệu đồng. 2. Ban giám đốc quyết định trích lập quỹ đầu tư phát triển 150 Ngày 17/4/20x1, căn cứ vào quyết định của Ban giám triệu, Quỹ khen thưởng phúc lợi 75 triệu từ lợi nhuận sau thuế đốc, chia lợi nhuận và lập các quỹ như sau: Chia lợi nhuận cho nhà đầu tư đợt 2 năm 20x0 300 triệu đồng Quỹ đầu tư phát triển 300 triệu đồng Quỹ khen thưởng phúc lợi 150 triệu đồng 3. Mua máy photocopy dùng cho phòng kế toán trị giá 53 triệu đồng, đã chuyển khoản thanh toán. Tài sản này do quỹ đầu tư phát triển tài trợ. 29 30 KT nguồn kinh phí sự nghiệp, chi sự nghiệp và quyết Kế toán các quỹ khác và nguồn kinh phí toán nguồn kinh phí (tự nghiên cứu) • Nguồn kinh phí sự nghiệp KT nguồn kinh phí sự nghiệp, chi sự nghiệp và là khoản kinh phí do NSNN hoặc cấp trên cấp cho DN quyết toán nguồn kinh phí hoặc được Chính phủ, các tổ chức cá nhân viện trợ, tài trợ trực tiếp để thực hiện các chương trình mục tiêu, dự Tk 461 “Nguồn kinh phí sự nghiệp” án đã được phê duyệt nhằm thực hiện những nhiệm vụ Tk 4611 “Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước” kinh tế, chính trị, xã hội do Nhà nước hoặc cấp trên Tk 4612 “Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay” giao, không vì mục đích kinh doanh, không vì mục đích lợi nhuận. Tk 466 “Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ” • Chi sự nghiệp: Tk 161 “Chi sự nghiệp” là các khoản chi để thực hiện những nhiệm vụ kinh tế, Tk 1611 “Chi sự nghiệp năm trước” chính trị, xã hội do Nhà nước hoặc cấp trên giao cho DN Tk 1612 “Chi sự nghiệp năm nay” ngoài nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh, được trang trải bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án, do NS NN cấp hoặc cấp trên cấp, hoặc được viện trợ , 31 32 tài trợ không hoàn lại. GV.Nguyeãn Thò Kim Cuùc 8
- Chöông 6 Keá toaùn voán chuû sôû höõu KT chi và quyết toán nguồn kinh phí sự nghiệp Trình bày thông tin VCSH trên BCĐKT TK 41111 I. Vốn chủ sở hữu 410 152,334,112,331… 1612 4612 112,211… 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 TK 41112 - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a TK 4112 (3) Chi hđộng sự (2a) (7)Cuối năm BCQToán - Cổ phiếu ưu đãi 411b nghiệp, dự án Nhận 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 TK 4113 được duyệt ngay kinh TK 4118 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 214 466 phí 4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 TK 419 (6)Cuối 1611 4611 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 (4b)đồng 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 TK 412 năm trích thời kch (8a) 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái TK 413 (9) Khi (8b) C/n 417 hao mòn nguồn Cuối 8. Quỹ đầu tư phát triển duyệt chưa 418 TK 414 năm 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 BCQT duyệt 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu TK 417 112,.241 211,213 chưa 420 năm 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối TK 418 (4a) XD/ duyệt 421 trước - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ 421a TK 421 mua TSCĐ trước (10) Chuyển số thừa - LNST chưa phân phối kỳ này 421b TK 441 511,33311 12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 sang năm nay II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 (5) Sdg SP,DV SD 461 – SD 161 33 1. Nguồn kinh phí 34 431 TK 466 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 Trình bày BCTC Tóm tắt chương 6 Ngoài Bảng CĐKT, doanh nghiệp cần thuyết minh: Các chính sách kế toán áp dụng trong việc ghi nhận VCSH. • Bản chất VCSH tài trợ tài sản thuần trong DN, Sự biến động của tổng số VCSH, cũng như từng bộ phận hợp thành trong VCSH của cả năm trước và năm báo cáo. phân biệt khoản vốn đầu tư của CSH, khoản điều Chi tiết hoá vốn đầu tư của CSH, trong đó có thêm thông tin về chỉnh và khoản dự trữ cho phép đánh giá tính giá trị trái phiếu chuyển thành cổ phiếu; số lượng cổ phiếu quỹ. vững chắc trong cơ cấu tài chính của DN. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận. • Các nghiệp vụ chủ yếu về VCSH liên quan đến vốn Cổ tức đã công bố, gồm cổ tức trên cổ phần phổ thông, cổ phần đầu tư của chủ sở hữu (Tk 4111) và phân phối lợi ưu đãi. Sự biến động của số lượng cổ phần và mệnh giá của cổ phần nhuận (Tk 421). đang lưu hành. • Trình bày VCSH trên BCTC theo nguyên tắc trọng Các quỹ của doanh nghiệp và mục đích của việc trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp. yếu (đánh giá vốn điều lệ, vốn khác) và theo Những khoản thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực nguyên tắc tập hợp và bù trừ (chỉ tiêu LN sau tiếp vào VCSH. thuế, nguồn kinh phí) 35 36 GV.Nguyeãn Thò Kim Cuùc 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 1 - Học viện Tài chính
62 p | 11 | 6
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 5 - Học viện Tài chính
56 p | 13 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 2 - Học viện Tài chính
35 p | 17 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - Học viện Tài chính
17 p | 21 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 4 - Học viện Tài chính
41 p | 4 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 6 - Học viện Tài chính
92 p | 9 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 2 - Học viện Tài chính
83 p | 5 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 7 - Học viện Tài chính
115 p | 6 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
38 p | 14 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Trần Thanh Nhàn
16 p | 3 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
54 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - Ly Lan Yên
22 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 3 - Học viện Tài chính
75 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - Ly Lan Yên
42 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2.2 - Ly Lan Yên
15 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2 - ThS. Trần Thanh Nhàn
14 p | 2 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 1 - Ngô Văn Lượng
28 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 2 - Ngô Văn Lượng
24 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn