
Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, tài sản ngắn hạn khác
lượt xem 1
download

Bài giảng "Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, tài sản ngắn hạn khác" cung cấp kiến thức quan trọng về kế toán vốn bằng tiền và quản lý tài sản ngắn hạn. Nội dung bài giảng bao gồm các phương pháp hạch toán vốn bằng tiền, kế toán các khoản phải thu khách hàng và cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Tài liệu giúp học viên nắm vững nguyên tắc ghi nhận, quản lý các khoản mục này trong hệ thống kế toán doanh nghiệp. Đây là nền tảng quan trọng để hiểu và thực hành kế toán tài chính hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, tài sản ngắn hạn khác
- KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, TS ngắn hạn khác QUANG TRUNG TV
- Nội dung bài học Kế toán vốn bằng tiền Kế toán vốn bằng khoản phải thu KH và dự phòng phải thu khó đòi Chữa các bài tập
- Kế toán vốn bằng tiền Tiền mặt: TK 111 Các Tiền gửi NH: TK 112 loại tiền Tiền đang chuyển: TK 113 Tiền đang chuyển không nằm trong két/ TK thanh toán của DN mà ở trạng thái trung gian (đang lưu thông), cụ thể: Tiền mặt đã nộp vào NH/ kho bạc/ gửi qua bưu điện chuyển vào NH nhưng chưa nhận được giấy báo có. Trích TK TGNH để thanh toán các khoản NPT cho đơn vị khác nhưng chưa nhận được giấy báo nợ
- Kế toán vốn bằng tiền Các nghiệp vụ thu tiền mặt Nợ TK 111: Thu tiền mặt Có TK 511, 515: DT bán HH, DV, DT tài chính Có TK 711: Thu nhập khác Có TK 131, 138, 141: Thu hồi các khoản nợ phải thu Có TK 112: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ Có TK 121, 128, 221, 222, 228: Thu hồi tiền đầu tư Có TK 244: Thu hồi các khoản ký cược, ký quỹ Có 3381: Kiểm kê phát hiện thừa
- Kế toán vốn bằng tiền Các nghiệp vụ chi tiền mặt Nợ TK 152, 153, 156, 211: Chi tiền mua H2, Vtư, TSCĐ Nợ TK 331, 341: Trả nợ cho người bán, trả nợ vay... Nợ TK 333, 334, 336: Chi tiền thanh toán với NN, CBNV, nội bộ. Nợ TK 111, 112, 113: Chi tiền gửi NH, gửi bưu điện, nộp thuế... Nợ TK 121, 128, 221, 222, 228: Chi tiền đầu tư Nợ TK 244: Chi tiền ký cược, ký quỹ. Nợ TK 621, 627, 641, 642, 635, 241......Chi phí phát sinh Nợ 1381: Kiểm kê phát hiện thiếu Có TK 111: Chi tiền mặt
- Kế toán vốn bằng tiền Các nghiệp vụ thu, chi TGNH Giống hệt như thu, chi tiền mặt, chỉ cần thay TK 111 bằng TK 112
- Kế toán vốn bằng tiền Các nghiệp vụ liên quan đến tiền đang chuyển (1) Xuất quỹ TM gửi vào NH/ kho bạc nhưng chưa nhận được GBC: Nợ TK 113 Khi nhận Nợ TK 112 => Có TK 111 được GBC Có TK 113 (2)Làm thủ tục chuyển tiền từ TK ở NH để trả nợ nhưng chưa nhận được GBN: Nợ TK 113 Khi nhận Nợ TK 331 => Có TK 112 được GBN Có TK 113
- Kế toán vốn bằng tiền Các nghiệp vụ liên quan đến tiền đang chuyển (3) KH trả trước tiền mua hàng bằng Séc, DN đã nộp Séc vào NH nhưng chưa nhận đc GBC: Nợ TK 113 Khi nhận Nợ TK 112 => Có TK 131 được GBC Có TK 113 (4) Thu tiền bán hàng, tiền nợ của KH, TN khác,.. bằng TM hoặc Séc nộp thẳng vào NH (không qua quỹ) nhưng chưa nhận được GBC: Nợ TK 113 Nợ TK 112 Khi nhận Có TK 511, 515, 711 => được GBC Có TK 113 Có TK 3331
- VD: Tại công ty Quang Trung có các nv phát sinh trong tháng 1/2021 như sau: Biết cty tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ và các giao dịch phát sinh đều bằng tiền mặt. Hãy hạch toán các nghiệp vụ. 1, Công ty X trả nợ tiền hàng là 30tr 2, Nộp thuế TNDN 10tr 3, Mua NVL nhập kho, giá mua chưa thuế 10tr, VAT 10%
- VD: 4, Bán hàng thu tiền ngay, giá bán đã có thuế VAT 10% là 44tr. 5, Trả nợ người bán kì trước 50tr 6, Trả lương cho cán bộ CNV 40tr 7, Rút TGNH nhập quỹ TM là 50tr
- VD: 8, Chi tiền vận chuyển hàng bán, giá chưa thuế là 5tr, VAT 5% 9, Cty Y nộp tiền do vi phạm hợp đồng là 30tr 10, Tiền cổ tức, LN được chia là 20tr 11, Chi trả tiền điện nước ở bộ phận bán hàng là 5tr, bộ phận QLDN là 10tr 12, Kiểm kê quỹ TM phát hiện thiếu 20tr chưa rõ nguyên nhân.
- Kế toán vốn bằng khoản phải thu KH và dự phòng phải thu khó đòi Kế toán vốn bằng khoản phải thu KH Bán chịu cho KH Ghi nhận vào TK 131_phải thu KH (TK lưỡng tính) KH trả tiền trước Đặc điểm của TK 131: Vừa có thể dư nợ và vừa có thể dư có => Không được bù trừ số dư nợ, có của các TK 131 của các KH Nếu dư Nợ thì biểu thị Số tiền còn phải thu KH Nếu dư Có thì biểu thị Số tiền còn phải trả KH
- Kế toán vốn bằng khoản phải thu KH và dự phòng phải thu khó đòi dự phòng phải thu khó đòi Các TH phải trích lập dự phòng phải thu khó đòi: TH1: Nợ phải thu quá hạn trên các hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ hoặc cam kết nợ khác, DN đã đòi nhiều lần nhưng vẫn chưa thu được. TH2: Chưa đến hạn thanh toán nhưng tổ chức nợ đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử, đang thi hành án hoặc đã chết.
- Cách ước tính mức trích lập dự phòng phải thu khó đòi Thời gian quá hạn Mức trích lập TK sử dụng TK 2293_ Dự phòng phải thu khó đòi 6 tháng đến dưới 1 năm 30% Giảm Tăng 1 năm đến dưới 2 năm 50% (hoàn nhập) (bổ sung) 2 năm đến dưới 3 năm 70% 3 năm trở lên 100% (TK làm giảm TS) TH2 100%
- Cách hạch toán (1) Cuối kỳ trích lập dự phòng khoản phải thu khó đòi Nếu số dự phòng cần phải trích lập kỳ này > số dự phòng chưa sử dụng hết từ kỳ trước => cần trích lập thêm (trích lập bổ sung): Nợ TK 642 ghi nhận phần Có TK 2293 chênh lệch Nếu số dự phòng cần phải trích lập kỳ này < số dự phòng chưa sử dụng hết từ kỳ trước => cần hoàn nhập Nợ TK 2293 ghi nhận phần Có TK 642 chênh lệch Nếu số dự phòng cần phải trích lập kỳ này = số dự phòng chưa sử dụng hết từ kỳ trước => Không cần làm gì
- Cách hạch toán (2) Xóa sổ khoản nợ phải thu khó đòi Xóa khoản nợ đã lập dự phòng Nợ TK 2293 Có TK 131 Xóa khoản nợ chưa lập dự phòng hoặc dự phòng chưa đủ Nợ TK 642 Có TK 131 (3) Thu được khoản nợ sau khi đã xóa sổ Nợ TK 11X Có TK 711
- VD1: Công ty Bảo Long cuối năm N tiến hành trích lập dự phòng phải thu cho năm N+1 số trích lập dự phòng là 100 triệu Cuối năm N+1 số dự phòng cần trích lập cho năm N+2 là: TH1: 120tr TH2: 70tr Yêu cầu: Nêu các bút toán cần thiết
- VD2: Ngày 20/04/N-1 cty TNHH Hồng Sơn bán một lô hàng cho cty K giá bán bao gồm thuế GTGT là 44 triệu, thuế GTGT là 10%. Thời gian thanh toán là 30 ngày. Ngày 31/12/N-1 công ty K vẫn chưa thanh toán tiền. Căn cứ vào điều kiện lập dự phòng kế toán đã lập dự phòng nợ phải thu khó đòi của khách hàng K là 30% giá trị của khoản nợ
- VD2: Tháng 4/N công ty K phá sản, căn cứ vào quyết định của tòa án công ty K thanh toán cho doanh nghiệp 20 triệu đồng bằng tiền mặt, số còn lại doanh nghiệp đã xử lý xóa sổ. Biên bản của Hội đồng xử lý nợ của doanh nghiệp với khách hàng K đã được lập.
- BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC Thay BT Nhận định đúng sai, giải thích 1, 1/1/2021, DN A gửi tiết kiệm tại NH với số tiền 1 tỷ, kỳ hạn 1 năm, lãi suất 9%/năm, lãi trả sau. Số tiền gửi tiết kiệm này sẽ được ghi nhận vào TK TGNH (TK 112). 2, Khi DN ứng trước tiền mua hàng cho bên bán thì số tiền ứng trước này được ghi nhận là khoản tạm ứng và được ghi Nợ vào TK 141_ tạm ứng. 3, Chỉ tiêu "các khoản tương đương tiền" trên bảng CĐKT được lập gồm tất cả các khoản đầu tư ngắn hạn.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 1 - Học viện Tài chính
62 p |
72 |
7
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 2 - Học viện Tài chính
35 p |
92 |
5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - Học viện Tài chính
17 p |
64 |
5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
64 p |
71 |
4
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 4 - Học viện Tài chính
41 p |
66 |
3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
29 p |
59 |
3
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 2 - Học viện Tài chính
83 p |
64 |
3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
38 p |
81 |
3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Trần Thanh Nhàn
16 p |
63 |
3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2 - ThS. Trần Thanh Nhàn
14 p |
63 |
3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2.1 - Ly Lan Yên
7 p |
67 |
3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - Ly Lan Yên
22 p |
62 |
2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
54 p |
64 |
2
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 3 - Học viện Tài chính
75 p |
68 |
2
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 1 - Ngô Văn Lượng
28 p |
66 |
2
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 2 - Ngô Văn Lượng
24 p |
67 |
2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - Ly Lan Yên
42 p |
66 |
2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - ThS. Trần Thanh Nhàn
17 p |
66 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
