intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu ôn thi hóa học - sơ đồ phản ứng - trường thpt kỹ thuật Lệ Thủy

Chia sẻ: Phan Thiên Ân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

549
lượt xem
109
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sưu tập một số chuối phản ứng hóa học giúp các bạn ôn lại kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài để chuẩn bị tốt hơn cho các bài kiểm tra, kì thi học kì, thi tốt nghiệp. chúc các bạn ôn thi thật tốt và có kết quả cao nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu ôn thi hóa học - sơ đồ phản ứng - trường thpt kỹ thuật Lệ Thủy

  1. Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG Câu 1: Cho sơ đồ + NaOH đặc (dư) + Cl2 (tØ lÖ mol 1:1) +  Z axit HCl C6H6 (benzen)  X  Y to cao, p cao Fe, to Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H 5ONa, A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C6H5OH. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: + HONO CH3I + CuO + NH3 X  Y  Z o t (tØ lÖ mol 1:1) Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: C. C2H5OH, HCHO .D. CH3OH, HCHO. A. C2H5OH, CH3CHO. B. CH3OH, HCOOH. Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ => X => Y => CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 4: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: to X  X1 + CO2 X1 + H2O  X2 X2 + Y  X + Y1 + H2O X2 + 2Y  X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHCO 3. B. MgCO3, NaHCO 3. C. CaCO3, NaHSO4. D. BaCO3, Na2CO3. Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O 2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: C. HCHO, HCOOH. D. CH3CHO, HCOOH. A. HCOONa, CH3CHO. B. HCHO, CH3CHO. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng: + O , to + O , to + X , to 2 2 CuFeS2  X  Y  Cu Hai chất X, Y lần lượt là: A. Cu2S, Cu2O. B. Cu2O, CuO. C. CuS, CuO. D. Cu2S, CuO. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 0 0  NaOH( dö ),t ,p  HCl(dö )  Br2 (1:1mol),Fe,t Toluen  X  Y  Z   Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol. Câu 8: Cho các phản ứng sau: t0 H2S + O2 (dư)  Khí X + H2O  8500 C,Pt NH3 + O2  Khí Y + H2O  NH4HCO3 + HCl loãng  Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO 3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO 3, N2, CO2. Câu 9: Cho các phản ứng: t0 HBr + C2H5OH   C2H4 + Br2  a skt(1:1mol) C2H6 + Br2  C2H4 + HBr  Số phản ứng tạo ra C2H5Br là : A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 10: Cho các phản ứng: t0 (2) F2 + H2O   (1) O3 + dung dịch KI   Biên soạn GV : Nguyễn Cao Chung -1- Chúc các em thành công!
  2. Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ 0 t (3) MnO2 + HCl đặc   (4) Cl2 + dung dịch H2S  Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 11: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6 O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O 4 + 2NaOH  2Z + Y.  Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC. Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): + dd Y + dd Z + dd X NaOH  Fe(OH)2  Fe2(SO4)3  BaSO4 Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl3, H2SO 4 (đặc, nóng), Ba(NO 3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. C. FeCl2, H2SO 4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3 OH. CH3COOH Câu 14: Chất X có công thức phân tử C H O N. Biết: 4 9 2 X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) →Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H NCH CH COOCH và CH CH(NH Cl)COOH. B. CH CH(NH )COOCH và CH CH(NH Cl)COOH. 2 2 2 3 3 3 3 2 3 3 3 C. CH CH(NH )COOCH và CH CH(NH )COOH. D. H NCH COOC H và ClH NCH COOH. 3 2 3 3 2 2 2 2 5 3 2 Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá :  H3 PO4  KOH  KOH P2O5  X  Y  Z    Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4 Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá sau 0 0  H2 ,t xt,t Z C 2 H 2  X  Y  Cao su buna  N    t 0 ,xt,p Pd,PbCO 3 Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. benzen; xiclohexan; amoniac B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin Câu 17: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:  H2  CH3COOH X  Y  Este có mùi muối chín.   Ni ,t 0 H SO , đac 2 4 Tên của X là A. pentanal B. 2 – metylbutanal C. 2,2 – đimetylpropanal. D. 3 – metylbutanal.  H2O  Br2  CuO Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Stiren  X  Y  Z    H  ,t 0 t0 H Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br. B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH. C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3. Fe3O4 + dung dịch HI (dư)  X + Y + H2O Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: 0 0 dung dich Br2 O2 , xt CH 3OH , t , xt NaOH CuO , t C3H6  X  Y  Z  T  E (Este đa chức).      Tên gọi của Y là  Biên soạn GV : Nguyễn Cao Chung -2- Chúc các em thành công!
  3. Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ A. propan-1,3-điol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. glixerol.  o  H 2O , H  CuO , t  HCN Câu 21: Cho sơ đồ: Propilen    A    B   D. D là:    A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2CH(OH)CN C. CH3C(OH)(CH3)CN D. CH3CH(OH)CH3. Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng 0 0 0 CH3OH ,t , xt  NaOH du ,t CuO ,t C6H5 CH3  Cl 2s )  A  B  C  O , xt D  E .Tên gọi của E là:  (a.      2 A. phenyl axetat B. metyl benzoat C. axit benzoic D. phenỵl metyl ete Câu 23: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ o  CH COOH, Xt H SO  H 2 , Ni ,t đồ chuyển hoá sau: X    Y       Este cã mïi chuèi chÝn. Tên của X là   3 2 4 A. 2-metylbutanal. B. pentanal. C. 3-metylbutanal. D. 2,2-đimetylpropanal Câu 24: Cho sơ đồ sau: alanin  HCl  X1  CH   X2  NaOH X3 . Hãy cho biết trong sơ đồ trên có  3OH / HCl khan   du   bao nhiêu chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím? A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 25: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Cho X thực hiện các thí nghiệm (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4. (3) nX3 + nX4 → nilon 6,6 + nH2O. (4) 2X2 + X3 → X5 + 2 H2O. Công thức cấu tạo phù hợp của X là A. CH3OOC[CH2]5COOH. B. CH3OOC[CH2]4COOCH3. C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH. D. HCOO[CH2]6OOCH. Câu 26: Có sơ đồ sau : Cr  HCl  ?  ?  NaOHdd  ?   X Cl Br   2   2 X là hợp chất nào của Crom? A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2.  Br2 (1:1) 0 Câu 27: Cho sơ đồ Buta-1,3 -đien  X   Y    Z  T.   NaOH ,t  CuO ,t  AgNO3 / NH 3    400 C T có thể là chất nào sau đây ? A. CH3CH(CHO)CH(CHO)CH3 B. OHC-CH=CHCHO C. HOOC-CH=CH-COOH D. NH4OOC-CH=CH-COONH4 Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau: 0 X  H 2 d­  Y CuO,t  Z O 2 ,xt  axit isobutiric .  0   Ni,t Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X chưa no. Công thức cấu tạo của X là chất nào sau đây? A. (CH3)3CCHO. B. CH3-H(CH3)CH2OH. C. (CH3)2C=CHCHO. D. CH2=C(CH3)CHO.  HCl  HCl  NaOH Câu 29: Cho sơ đồ: But-1-in   X1   X2    X3 thì X3 là:    A. CH3CO-C2H5 B. C2H5CH2CHO C. C2H5CO-COH D. C2H5CH(OH)CH2OH + H 2 , x t Ni , t 0 0 + C uO , t Câu 30: Cho sơ đồ C4H8O (chất X) Y X . Chất X không thể là: A. Butan-2-on B. But-3-en-1-ol C. Anđehit butiric D. Anđehit isobutiric Câu 31: Cho sơ đồ:  Cu ( OH ) 2  NaOH A  D  CnH2n-2O 2 + NaOH F CH4  O2 , XT (X) B  E X có tên gọi là A. metylfomat B. vinyl fomat C. vinylaxetat D. metylacrylat Câu 32: Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2. Có sơ đồ: X   Y  , C2H4.  NaOH  NaOH CaO ,T  Tên gọi của X là A. metylacrilat B. axit butiric C. anlylfomat D. vinylaxetat Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng sau :  Biên soạn GV : Nguyễn Cao Chung -3- Chúc các em thành công!
  4. Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ Công thức cấu tạo của Y là A. CH2=C(CH3)-COOC6H5. B. CH2=CH-COOC6H5. C. C6H5COOCH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5. 034: Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C là những chất nào. A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO. B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2 C. C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. Câu 35: Cho sơ đồ: But-1-in   X1  HCl  X2    X3 thì X3 là:  HCl  NaOH    A. CH3CO-C2H5 B. C2H5CH2CHO C. C2H5CO-COH D. C2H5CH(OH)CH2OH Câu 36: Cho các phản ứng: Na2SO3 + H2SO4 → Khí X FeS + HCl → Khí Y to o KMnO4 t  Khí T NaNO 2 bão hòa + NH4Clbão hòa   Khí Z   Các khí tác dụng được với nước clo là: A. X, Y, Z, T B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, Y Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: 0 0 C4H10O 2O  X Br2 (  Y  ,t  Z CuO,t  2-hiđroxi-2-metyl propan. X là:  NaOH H  dd )    A. Isobutilen B. But-2-en C. But-1- en D. xiclobutan Câu 38: Cho c¸c s¬ ®å sau: H2N-R-COOH  HCl  A1  NaOH ()  A2 du    H2N-R-COOH  NaOH  B1  HCl ( B2  ) du  KÕt luËn nµo sau ®©y lµ ®óng ? A. A1 kh¸c B2. B. A1, A2, B1, B2 lµ 4 chÊt kh¸c nhau. C. A2 kh¸c B1. D. A1 trïng víi B2 , A2 trïng víi B1. Câu 39 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau : H2 SO4 đ,to C2H5OH, H2SO4 đ,to dd. NaOH,to X Y Z C2H5OOCCH(CH3)NH3HSO4. -NH3; -H2O -Na2SO4 -H2O Chất X phù hợp là : A. CH3CH(NH2)COONa B. CH3COONH4 C. CH3CH(NH2)COONH4 D.CH3CH(NH2)COOH Câu 40: X là hợp chất thơm có CTPT C8H10O. Đồng phân nào của X thỏa mãn dãy biến hóa sau: X  X’ trunghop  polime.  H 2O   A. C6H5CH2CH2OH B. C6H5CH(OH)CH3 C. CH3C6H4CH2OH D. C6H5CH2CH2OH và C6H5CH(OH)CH3 Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng sau: Ba (1)  X  Y  Z  T  G  Ba. Với X, Y, Z, (2) ( 3) (4) (5 ) (6 )  T, G là các hợp chất của Bari. Phản ứng (2) (3) (4) không phải là phản ứng oxi hóa-khử. Vậy các chất đó lần lượt là: A. BaO, Ba(OH)2, BaCO 3, Ba(HCO3)2, BaCl2. B. Ba(OH)2, BaCO3, BaO, Ba(HCO3)2, BaCl 2 . C. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2, BaCO3, Ba(NO3)2 , BaCl 2. D. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2, BaCO3, BaSO4, BaCl2. Câu 42: Cho sơ đồ: A + Br2 → B B + NaOH → D + NaBr o D + HCOOH H 2 SO4 đ C6H10O4 + H2O  ,t Tên gọi của A là: A. Pent-1-en B. Axetilen C. But-1-en D. Etilen HNO3dd(1:1) HNO2 Zn / HCl Câu 43: Cho chuỗi chuyển hóa sau C7 H8  X  Y  Z . X,Y,Z là các hợp chất hữu cơ,   H 2 SO4dd thành phần chủ yếu của Z là A. o-Crezol, p-Crezol B. o-Crezol, m-Crezol C. o- Metylanilin, m-Metylanilin D. o- Metylanilin, p-Metylanilin C©u 44: Cho c¸c chÊt: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Sè chÊt phï hîp víi chÊt X theo s¬ ®å sau: C2H2 → X → Y → CH3COOH A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. Biết từ X có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ:  H2  H2O Trïng hîp X  Y  C  Cao su buna. Số công thức cấu tạo có thể có của A là?    Ni,t o xt,t o A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 46: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?  Biên soạn GV : Nguyễn Cao Chung -4- Chúc các em thành công!
  5. Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ o  Cl2 ,as 600 C A. C2H2  X3  C6H6Cl6   C ho ¹ t tÝnh o o  Br2 , as, t C  NaOH,t B. Toluen  X4  ancol benzylic   o Br2 / Fe,t HONO2 /H 2 SO 4 C. Benzen  X1  m-bromnitrobenzen   o o  Cl2 ,450 C  NaOH,t D. C3H6  X2  propan-1,2-điol  Câu 47: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa sắt và các hợp chất của sắt: Fe B D B Fe Trường hợp nào của B và D sau đây không thoả mãn với sơ đồ biến hoá trên ? A. FeCl2 và FeS B. FeCl3 và FeCl2 C. Fe3O4 và Fe2(SO4)3 D. Fe2O3 và Fe(NO3)3 Câu 48: Có 4 chất X, Y, Z, T cùng công thức đơn giản nhất. Khi đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO2= số mol H2O và = số mol O2 tham gia phản ứng cháy. Phân tử khối mỗi chất đều nhỏ hơn 200 và chúng có quan hệ theo sơ đồ chuyển hóa sau: Z X Y T Y là chất nào trong số: A. CH2O B. C6H12O6 C. C2H4O 2 D. C3H6O 3 Câu 49: Dãy chuyển hóa nào sau đây đúng? A. Tinh bột  Đextrin  Saccarozơ  Glucozơ B. T inh bột  Saccarozơ  Glucozơ  CO2  Glucozơ C. Tinh bột  Đextrin  Mantozơ  Glucozơ  Glicogen D. Tinh bột  Đextrin  Mantozơ  Frutozơ  CO2 Câu 50: Cho sơ đồ biến đổi sau: (NH4)2 Cr2O7  Cr2O3  Cr  CrCl2  Cr(OH)2  Cr(OH)3  K2CrO4  K2Cr2O 7 Cr2(SO4)3. Tổng số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử trong dãy biến đổi trên là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 51: Khi cho các chất sau phản ứng với clo có xúc tác bột sắt, chiều mũi tên chỉ vị trí nguyên tử clo gắn vào để tạo sản phẩm chính. Hình vẽ nào dưới đây không đúng? CH3 CH2CH3 COOH OCH3 NO2 (I) (III) (II) (IV) C. (III) . A. (I). B. (I), (II). D. (III), (IV). Câu 52: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là: A. NaCl; NaClO và NaClO3 B. CaCl2; CaOCl2 và Ca(ClO2)2 C. Cả A, B và C đều đúng D. KCl; KOH và K2CO3 Câu 53: Quá trình nào sau đây không phù hợp với quy tắc tạo ra sản phẩm chính: A. b enzen  brombenzen  p-brom nitrobenzen. B. buten-1  2-clobutan  butanol-2. C. b enzen  nitrobenzen  o-brom nitrobenzen. D. propanol-1  propen  propanol-2 Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng sau: + dd AgNO3 /NH 3 +CuO, to +NaOH, to + Cl2 , as T. Y Z T ol uen X 1:1 Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của T là chất nào sau A. p-HOOC-C6H4-COONH4. B. C6H5-COONH4. đây? C. C6H5-COOH. D. CH3-C6H4-COONH4. Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng sau: 0 X  H 2i,t 0 Y  C uO ,t  Z  O 2 ,xt  axit isobutiric . d ­    N Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X chưa no. Công thức cấu tạo của X là chất nào sau đây? A. CH2=C(CH3)CHO. B. CH3-H(CH3)CH2OH. C. (CH3)3CCHO. D. (CH3)2C=CHCHO.  Biên soạn GV : Nguyễn Cao Chung -5- Chúc các em thành công!
  6. Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ Câu 57: Điều chế Y (2-metylpropan-1,3-điol) theo sơ đồ phản ứng  Br2  NaOH C4H8  X  Y (2-metylpropan-1,3-điol)  Trong quá trình điều chế trên ngoài sản phẩm Y còn thu được Z là đồng phân của Y. Z là? A. Butan-1,2-điol B. 2-metylpropan-1,3-điol C. Butan-1,4-điol D. Butan-1,3-điol Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng sau: X  axit axetic. X có thể là A. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CH=O. B. CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH. C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3. D. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4 Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng: X1 X2 (CH3) 2 CH-O-CH=CH 2 CnH2n- 2 + dd NaOH,t0 + Cl2 + H2O +Cl2 X3 X4 X5 X6 5000C ` Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch X6 thì có hiện tượng A. Xuất hiện màu đỏ gạch của Cu2O. B. Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. C. Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch màu xanh của muối Cu2+. D. Cu(OH)2 không tan trong dung dịch X6. Câu 60: Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ đồ : 0  Cl2 (1:1)  NaOH  KOH / ROH  CuO ,t ddBr2  X  Y  Z  T  Q    Propen  500 0 C 2 HBr Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2 mol propen) cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 82 gam B. 75,4 gam C. 43,2 gam D. 60,4 gam Câu 61: Cho sơ đồ phản ứng:  H O / H C6H6  Cl 2Fe  X  KCN  Y 2  Z P2 T.  , xt : O   5 Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy T là A. axit benzoic. B. axit salixylic. C. anhiđrit benzoic. D. điphenylete . Câu 62. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 →X1 → X2 → X3 → cao su Buna. Vậy X1, X2, X3 tương ứng là: A. CH≡CH, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2 B. CH≡CH, CH≡C-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH2, C2H5OH, CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=CH2, CH3-CH-C≡CH, CH2=CH-CH=CH2 Câu 63. Cho C2H3Cl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ X. Chất X, Y, Z tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X → Y → Z → Phenyl axetat . Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Axit axetic, axetyl clorua, anhiđrit axetic B. 2-Hiđroxietanal, 2-cloetanal, axetyl clorua C. Natri axetat, axit axetic, benzophenon D. Natri axetat, axit axetic, anhiđrit axetic Câu 64: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 65: Cho sơ đồ biến hoá CH4 → X → Y → CH3COOH. Để thoả mãn với sơ đồ biến hoá trên thì Y là: A. C2H4 hoặc C2H5OH B. C2H5OH C. CH3CHO D. CH3CHO hoặc CH2CHCl Câu 66: Cho sơ đồ sau: (X) → (Y) → (Z) → HCHO Các chất X, Y, Z có thể là A. CH3CHO, CH3COONa, CH4 B. CH3CHO, CH3COOH, CH4 C. HCHO, CH3OH, HCOOCH3 D. HCHO, CH3ONa, CH3OH Câu 67: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là Cl 2  H Cl TH , t , Pcao A. C2H6  C2H5Cl  C2H3Cl  PVC   Cl2 TH , t , Pcao B. C2H4  C2H3Cl  PVC   o 1500 C HCl TH , t , Pcao C. CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC    Cl 2  H Cl TH , t , Pcao D. C2H4  C2H4Cl 2  C2H3Cl  PVC    B  B1  cao su buna. Câu 68: Cho sơ đồ sau X  C  C1  C2  thuỷ tinh hữu cơ. X là A. CH=CH2COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOC2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H3COOC3H7.  Biên soạn GV : Nguyễn Cao Chung -6- Chúc các em thành công!
  7. Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ o  Câu 69:  O2 ,t H3O HCN Cho sơ đồ: CH2  CH2     B  D  E .    PdCl ,CuCl 2 2 Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là axit acrylic B. axít axetic A. D. axit propanoic axit 2-hiđroxipropanoic C. Câu 70: Cho sơ đồ: C6H6  X  Y  Z  m-HO-C6H4-NH2 . X, Y, Z tương ứng là: C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2. B. C6H5NO 2, m-Cl-C6H4-NO 2, m-HO-C6H4-NO2 A. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2. D. C6H5NO 2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2. C. Câu 71: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai CH4 → C2H2 →C4 H4 → Buta-1,3-đien → X. A. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X. B. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X. C. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X. D. Câu 72: Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thoả mãn sơ đồ dd NaOH dd H 2SO 4 dd AgNO 3 / NH 3 A1  A2  A3  A4    Công thức cấu tạo của A1 là: A. HCOOCH2CH3. B. CH3COCH2OH. C. CH3CH2COOH. D. HOCH2CH2CHO. C©u 73. Cho c¸c chÊt: C2H6 (1); C2H4Br2 (2); CH3COONa (3); CH4 (4); CH3CHO (5). C¸c chÊt trªn lËp thµnh mét d·y chuyÓn hãa lµ: A. (3)  (4)  (1)  (2)  (5) B. (4)  (1)  (2)  (3)  (5) C. (1)  (2)  (5)  (3)  (4) D. (2)  (1)  (5)  (3)  (4) C©u 74. Cho c¸c ph¶n øng sau: KMnO4 +HCl ®Æc  KhÝ X +MnCl2 + KCl + H2O o NH3 + O2 850   KhÝ Y + H2O  C , Pt H2S + O2(d­)  KhÝ Z + H2O C¸c khÝ X, Y, Z lÇn l­ît lµ A. H2, NO2, SO2 B. Cl2 , N2, SO2 C. Cl2, NO, SO2 D. Cl2, NO, SO3  OH  ,t o CuO ,t o  ddBr2 C©u 75. Cho s¬ ®å biÕn hãa sau: X  C 3 H 6 Br2    Y  an®ehit 2 chøc  X,Y lÇn l­ît lµ A. C3H6; CH3-CHOH-CHOH B. propen; HO-CH2-CH2-CH2-OH C. xiclo propan, HO-CH2-CH2 -CH2-OH D. C3H8, HO-CH2-CH2-CH2-OH Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng sau: KI+H 2SO4 Zn NaOH K 2Cr2O7  X  Y  Z . Các chất X, Y, Z lần lượt là :    A. Cr2(SO4)3, CrSO4,Cr(OH)2 B. CrI3, CrI2, Na[Cr(OH)4] C. Cr2(SO4)3, CrSO4, Na[Cr(OH)4] D. Cr2(SO4)3, CrSO4,Cr(OH)3 Câu 77: Cho sơ đồ: But-1-in   X1  HCl  X2    X3 thì X3 là:  HCl  NaOH     A. CH3CO-C2H5 B. C2H5CH2CHO C. C2H5CO-COH D. C2H5CH(OH)CH2OH Câu 78: Cho sơ đồ phản ứng:  NaOH 0 0 C4H10O 2O  X Br2 (  Y  ,t  Z CuO,t  2-hiđroxi-2-metyl propan. X là: H  dd )    A. Isobutilen B. But-2-en C. But-1- en D. xiclobutan Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → Z → T → C6H5OH (phenol). Trong đó X, Y, Z là các chất hữu cơ khác nhau). Z là A. C6H5ONa B. C6H5NO 2 C. C6H5NH2 D. C6H5Cl Câu 80: Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thoả mãn sơ đồ dd NaOH dd H 2SO 4 dd AgNO 3 / NH 3 A1  A2  A3  A4    Công thức cấu tạo của A1 là: A. HCOOCH2CH3. B. CH3COCH2OH. C. CH3CH2COOH. D. HOCH2CH2CHO. Câu 81: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ X1  X2  X3  polime X. Biết rằng X chỉ chứa 2 nguyên tố. X3 có bao nhiêu CTCT? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 82: Điều chế Y (2-metylpropan-1,3-điol) theo sơ đồ phản ứng  Br2  NaOH C4H8  X  Y (2-metylpropan-1,3-điol)  Trong quá trình điều chế trên ngoài sản phẩm Y còn thu được Z là đồng phân của Y. Z là? A. Butan-1,3-điol B. Butan-1,4-điol C. Butan-1,2-điol D. 2-metylpropan-1,3-điol Câu 83: Phương pháp nào sau đây thường được dùng để điều chế Ag từ Ag2S?  Biên soạn GV : Nguyễn Cao Chung -7- Chúc các em thành công!
  8. Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ to  NaCN  Zn  HNO 3 A. Ag2S  Na[Ag(CN)2]  Ag B. Ag2S  AgNO3  Ag    O  CO  HCl as 2 C. Ag2S  Ag2O  Ag  D. Ag2S  AgCl  Ag   Câu 84: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → F e2O3 → F e → FeCl3 Số phương trình phản ứng oxi hoá - khử trong dãy là: A) 3 B) 6 C) 5 D) 4 Câu 85: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau đây: NaOH Br2 AgNO3 / NH 3 NaOH CuO NaOH (1). Xiclopropan  A1  A2  A3  A4  A5  CH4      CaO ,t 0 H2 CH 3COOH HBr NaOH (2). Isopren  B1  B2  B3  CH3COO(CH2)2CH(CH3)2.     H 2 SO4 Cl2 Cl2  H 2O HNO3 dac NaOH (3). Propan -1-ol  C1  C2  C3  C4  Glixeryl trinitrat.      1700 C 5000 C 0 600 C Br2 / as HCl NaOH HCl (4) CaC2  D1  D2  D3  D4  Phenol.      Các sơ đồ nào sau đây biễu diễn đúng: A. (2), (3) B. (1), (2), (3) C. (2), (4) D. (1), (2), (3), (4) Câu 86: Cho sơ đồ chuyển hóa: 0 0  H 2 du ( Ni , t )  NaOH du ,t  HCl Triolein  X  Y  Z.    Tên của Z là A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl + KCN→ X H3O+ (đun nóng) → Y X + Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4 Câu 87: Cho dãy chuyển hoá sau: Phenol +X → Phenyl axetat + ... Phenyl axetat + dd NaOH → Y (hợp chất thơm) + ... Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. anhiđrit axetic, phenol. B. axit axetic, phenol. C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat. Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 0 0  NaOH(dö ),t ,p  HCl(dö )  Br2 (1:1mol),Fe,t Toluen  X  Y  Z    Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol. Câu 88: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO Câu 89: Cho các chuyển hoá sau: X+H O→ Y 2 Y + H → Sobitol 2 Y + 2AgNO + 3NH + H O → Amoni gluconat + 2Ag + 2NH NO 3 3 2 4 3 Y→E+Z Z+HO→ X+G 2 X, Y và Z lần lượt là: A. x enlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic Câu 90: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:  Biên soạn GV : Nguyễn Cao Chung -8- Chúc các em thành công!
  9. Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH Câu 91: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: +X +Y +Z CaO  CaCl2  Ca(NO 3)2  CaCO3.  Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. B. Cl2, AgNO3, MgCO3. C. Cl2, HNO3, CO2. D. HCl, HNO3, Na2CO3 Câu 92: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom : Cr(OH) 3   X  KOH ) Y 2SO 4  Z 424 T  KOH  ( Cl2  H  ( FeSO  H SO )     Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3 B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O 7; Cr2(SO4)3 C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4 D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3 Câu 93: Cho sơ đồ chuyển hoá: H SO ñaëc,to HBr  Mg, etekhan Butan 2  ol  X(anken)  Y  Z 24    Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3 B. (CH3)3C-MgBr C. CH3-CH2-CH2-CH2-MgBr D. (CH3)2CH-CH2-MgBr Câu 94. Cho sơ đồ sau: 0  HCl du X (C4H9O 2N)  NaOH  X1    X2 CH3OH, HCl khan X3 KOH  H2N-CH2COOK   ,t    Vậy X2 là: A. H2N-CH2-COOH B. ClH3N-CH2COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2-COOC2H5 Câu 95. Cho các sơ đồ phản ứng sau - X1 + X2 → X4 + H2 - X3 + X4 → CaCO3 + NaOH - X3 + X5 + X2 → Fe(OH)3 + NaCl + CO2 Các chất thích hợp với X3, X4, X5 lần lượt là A. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl3 B. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl2 C. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl3 D. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl2 0 xt ,t X + H2   ancol X1.  Câu 96. Cho sơ đồ sau: 0 xt ,t X + O2   axit hữu cơ X2.  0 xt ,t X1 + X2   C6H10O2 + H2O.  Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CHO. B. CH2=CH-CHO. C. CH3-CHO. D. CH2=C(CH3)-CHO. Câu 97: Cho dãy chuyển hóa sau: X  NaOH (du ) Phenol  Phenyl axetat  Y (hợp chất thơm)  t0 Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. anhiđrit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, natri phenolat C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol. Câu 98: Cho sơ đồ chuyển hóa:  H 3O KCN CH3CH2Cl  X  Y . Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:   t0 A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. Câu 99: Cho sơ đồ phản ứng:  NaOH 0 0 C4H10O 2O  X Br2 (  Y  ,t  Z CuO,t  2-hiđroxi-2-metyl propan. X là: H  dd )    A. Isobutilen B. But-2-en C. But-1- en D. xiclobutan Câu 100. Cho sơ đồ phản ứng : X + HNO3 loãng  Fe(NO3)3 + NO  + H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 101. Trong sơ đồ phản ứng : a) Cu + X  Y + Z ; b) Fe + Y  Z + Cu c) Fe + X  Z. d) Z + Cl2  X. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. FeCl3 ; FeCl2 ; CuCl2 B. FeCl3 ; CuCl2 ; FeCl2 C. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2 D. HNO3 ; Cu(NO3)2 ; Fe(NO 3)3 Câu 102: C ho sơ đồ: + CuO +O + CH OH trùng hợp 2 3  Biên soạn GV : Nguyễn Cao Chung -9- Chúc các em thành công!
  10. Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ X  Y  D  E  thuỷ tinh plecxiglat. X có công thức là: A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH2=C(CH3)CH2OH. C. CH2=C(CH3)CH2CH2OH. D. CH3CH(CH3)CH2CH2OH. Câu 103: C ho sơ đồ phản ứng: KCl → (X) → (Y) → O2. X và Y có thể là: A. Cl2 và KClO 3. B. KClO3 và KClO. C. HCl và KClO. D. KOH và K2CO3. Câu 104: Cho sơ đồ biến hoá: X + H2O dpmn A+B + C t0 B+A X+Y+H2O 0 t B+C D Đốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng. Các chất A,B,C ,D,X,Y lần lượt là: A. NaCl, NaOH, Cl 2,H2, NaClO, HCl. B. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO3. C. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO2. D. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaClO3, NaCl. Câu 106: C ho sơ đồ biến đổi sau: (NH4)2 Cr2O7  Cr2O3  Cr  CrCl2  Cr(OH)2  Cr(OH)3  K2CrO4  K2Cr2O 7 Cr2(SO4)3. Tổng số pứ thuộc loại oxi hóa - khử trong dãy biến đổi trên là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 0 0  NaOH (dö ),t ,p  HCl(dö )  Br2 (1:1mol),Fe,t Câu 107:Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Toluen  X  Y  Z .    Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm : A o-metylphenol và p-metylphenol B. m-metylphenol và o-metylphenol. C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. o-bromtoluen và p-bromtoluen. Câu 108: C ho sơ đồ phản ứng sau : o t  H2O  HNO3 HCl  NaOH Khí A  dd (A)  B  Khí A  C  D + H2O     vậy A,B,C,D lần lượt là A. NO,dd HNO3,NH4Cl,NH4NO 3,N2O B. NH3,ddNH3,NH4Cl,NH4NO3,NO C. NH3,dd NH3,NH4NO 3 ,NH4HCO3,CO2 D. NH3,dd NH3,NH4Cl,NH4NO3 ,N2O Câu 109: Cho sơ đồ sau: X  Y   Z   T Ag G (axit acrylic). Các chất X và Z có thể là: Cl2 H2O CuO O   2 A. C3H6 và CH2 = CH - CH2OH. B. C2H6 và CH2 = CH - CHO. C. C3H8 và CH3 - CH2 - CH2 - OH. D. C3H6 và CH2 = CH - CHO. Câu 110: Xác định các chất hữu cơ X, Y, Z, T trong sơ đồ phản ứng sau: Butilen  X  Y  Z  T  Axetilen      A. X: Butan; Y: But- 2- en; Z: Propen, T: Metan B. X: Butan; Y: Etan; Z: Clo etan; T: Điclo etan C. X: Butan; Y: Propan; Z: Etan; T: Metan D. X: Butan; Y: Propan; Z: Etilen; T: Điclo etan Câu 111:. Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thoả mản sơ đồ dd AgNO3 / NH3 dd NaOH dd H 2SO4 A1  A2  A3  A4    Cấu tạo thỏa mãn của A1 là: A. HCOOCH2CH3. B. CH3CH2COOH. C. HOCH2CH2CHO. D. CH3COCH2OH. 0 Câu 112 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH3COONa NaOH  A 1500lamlanhnhanh  B ddHgSO4  D  C,       0 0 ddAgNO / NH3 ,t  ddNaOH ,t 3   E   F H 2 G  H     I . G và I có thể là :  ddHCl  C2 , xt  ddBr2    A. C2H5COOCH=CH2 , C2H5COONa B. CH3COOCH=CH2 , CH2(OH)CHO C. CH2=CH-COOH , CH3COONa. D. CH2 = CH-COOCH=CH2 , CH3COONa. Câu 113: Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thoả mãn sơ đồ dd NaOH dd H 2SO 4 dd AgNO 3 / NH 3 A1  A2  A3  A4    Công thức cấu tạo của A1 là: A. HCOOCH2CH3. B. CH3COCH2OH. C. CH3CH2COOH. D. HOCH2CH2CHO.  H 2 SO4 d ;1700 C  H 2 ; xt  H 2 ; xt Câu 114. Có sơ đồ : C3H6O   A  B  C3H8  Bao nhiêu chất có công thức C3H6O thoả mãn sơ đồ trên: A . 1 chất B . 2 chất C . 3 chất D . 4 chất Câu 115: Cho dãy biến hoá sau, biết A là 1 anđêhit đa chức, mạch thẳng và Y là rượu (ancol) bậc 2: C4H6O2 + O2 C4H6O4 + X C7H12O4 + Y C10H18O4 + H2O B + X + Y H+ xt H2SO4 H2SO4 (A) (B)  Biên soạn GV : Nguyễn Cao Chung - 10 - Chúc các em thành công!
  11. Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ Tên gọi của X là A. propenol. B. propinol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol. Câu 116: C hất A có công thức phân tử C5H11Cl. Tên của A phù hợp với sơ đồ: A  B (rượu bậc 1)  C  D (rượu bậc 2)  E  F (rượu bậc 3)      là: A. 1-Clopentan B. 2-Clo-3-metylbutan C. 1-Clo-2-metylbutan D. 1-Clo-3-metylbutan Câu 117: Hợp chất A có công thức C5H10 tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra hỗn hợp gồm 2 chất đồng phân X và Y 0 0  NaOH ,t  CuO ,t (chỉ chứa C, H, Br). X thỏa mãn: X  X1  X2   (X1 không hòa tan được Cu(OH)2; X2 tác dụng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1:2 về số mol) Xác định Y A. 2,3-đibrompentan B. 1,4-đibrompentan C. 2,4-đibrompentan D. 1,4-đibrom-2-metylbutan Câu 118: Cho sơ đồ sau: NaOH, H O( t 0 ) KOH/ e tanol(t 0 ) KOH/ e tanol(t 0 ) HCl HCl 2 (CH3)2CH-CH2CH2Cl  A   B  C   D   E      E có công thức cấu tạo là A. (CH3)2C(OH)-CH2CH3. B. (CH3)2CH-CH(OH)CH3. C. (CH3)2C=CHCH3. D. (CH3)2CH-CH2CH2OH Cho sơ đồ phản ứng sau: Câu 71: + dd AgNO3 /NH 3 +CuO, to +Na OH, to + Cl2 , as T. Y Z T ol uen X 1:1 Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của T là chất nào sau đây? A. p-HOOC-C6H4-COONH4. B. C6H5-COONH4. C. C6H5-COOH. D. CH3-C6H4-COONH4. Câu 119: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A + HCl  B + D B + Cl2  F A + HNO3  E + NO + D E + NaOH  H + NaNO3 B + NaOH  G + NaCl G + I + D  H Các chất A, G, H là A. CuO, CuOH và Cu(OH)2. B. FeO, Fe(OH)2 và Fe(OH)3. C. PbO, PbCl2 và Pb(OH)4. D. Cu, Cu(OH)2 và CuOH. Câu 120: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 1. C3H4O2 + NaOH  ( A) + (B) 2. (A) + H2SO4 loãng  (C) + (D) 3. (C) + AgNO3 + NH3 + H2O  (E) + Ag +NH4NO3 4. (B) + AgNO3 + NH3 + H2O  (F) + Ag +NH4NO3 Các chất (B) và (C) theo thứ tự có thể là A. CH3CHO và HCOONa. B. CH3CHO và HCOOH. C. HCHO và HCOOH. D. HCHO và CH3CHO.  Biên soạn GV : Nguyễn Cao Chung - 11 - Chúc các em thành công!
  12. Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ  Biên soạn GV : Nguyễn Cao Chung - 12 - Chúc các em thành công!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2