intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu ôn thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Yên Lâm

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

100
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Tài liệu ôn thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Yên Lâm để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi HSG sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu ôn thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Yên Lâm

Tổ Toán - Trường THCS Yên Lâm –Yên Định - Thanh Hóa<br /> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH<br /> Năm học: 2018 - 2019<br /> Môn: Toán – Lớp 8<br /> ĐỀ BÀI:<br /> A. ĐẠI SỐ:<br /> Câu 1:<br /> a/ Phân tích đa thức: ( x 2  y 2  5) 2  4 x 2 y 2  16 xy  16 thành nhân tử.<br /> b/ Cho P=1+x+x2+…+x2004+x2005<br /> Chứng minh rằng: x.P - P=x2006 - 1<br /> Câu 2:<br /> a/ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức sau có giá trị là số<br /> nguyên:<br /> <br /> x3  x 2  2<br /> x 1<br /> <br /> b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  9 x 2  6 x  5<br /> Câu 3:<br /> a/ So sánh hai số:<br /> <br /> A  332  1<br /> B  (3  1)(32  1)(34  1)(38  1)(316  1)<br /> <br /> b/ Chứng minh rằng: n 3  6n 2  8n chia hết cho 48 với mọi số chẵn n.<br /> Câu 4:<br /> a/ Cho a  b  c  0 . Rút gọn biểu thức: M  a 3  b 3  c(a 2  b 2 )  abc<br /> b/ Chứng minh rằng: ( x  3)( x  11)  2003 luôn luôn dương với mọi giá<br /> trị của x.<br /> Câu 5:<br /> a/ Thực hiện phép tính: (2710  5.814.312  4.98.38 ) : 41.324<br /> b/ Tìm số tự nhiên n để (5x n2 y 7  8x n2 y 8 ) chia hết cho 5x 3 y n1<br /> Câu 6: Thực hiện phép tính:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> x( x  y ) y ( x  y ) x( x  y ) y ( y  x)<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> b/<br /> (a  b)(a  c) (b  a)(b  c) (c  a)(c  b)<br /> <br /> a/<br /> <br /> Câu 7:<br /> Cho a  b  c  0 và a, b, c khác 0. Rút gọn biểu thức:<br /> M<br /> <br /> ab<br /> bc<br /> ac<br />  2<br />  2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> a b c<br /> b c a<br /> c  a2  b2<br /> 2<br /> <br /> Câu 8:<br /> a/ Cho 12  2 2  32  ...  10 2  385 . Tính 2 2  4 2  6 2  ...  20 2<br /> b/ Tính nhanh:<br /> <br /> 1 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br />  ... <br /> 2 2.3 3.4<br /> 2003.2004<br /> <br /> Câu 9:<br /> Đề thi môn Toán 8<br /> <br /> Tổ Toán - Trường THCS Yên Lâm –Yên Định - Thanh Hóa<br /> a/ Tìm a sao cho đa thức: x 3  ax 2  5x  3 chia hết cho đa thức<br /> x 2  2x  3<br /> <br /> b/ Chứng minh rằng biểu thức sau viết được dưới dạng tổng các bình<br /> phương của hai biểu thức: x 2  2( x  1) 2  3( x  2) 2  4( x  3) 2<br /> Câu 10:<br /> a/ Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá<br /> trị của biến<br /> 5(3x n1  y n1 )  3( x n1  5 y n1 )  5(3x n1  2 y n1 )  (3x n1  10)<br /> <br /> b/ Cho a, b, c thỏa mãn a+b+c=0. Chứng minh rằng:<br /> <br /> a b c<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br />  3abc<br /> <br /> 1 1 1<br />    0 . Tính giá trị của biểu thức:<br /> a b c<br /> bc ca ab<br /> M<br /> <br /> <br /> a<br /> b<br /> c<br /> <br /> Câu 11: Cho<br /> <br /> Câu 12: Rút gọn các biểu thức ( n là số nguyên dương)<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br />  ... <br /> 1.3 3.5 5.7<br /> (2n  1)(2n  1)<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br />  ... <br /> b/ B <br /> 1.2.3 2.3.4 3.4.5<br /> n(n  1)n  2<br /> <br /> a/ A <br /> <br /> Câu 13:<br /> a/ Tìm các số a và b sao cho phân thức<br /> <br /> x2  5<br /> viết được thành<br /> x3  3x  2<br /> <br /> a<br /> b<br /> <br /> x  2 ( x  1) 2<br /> <br /> b/ Rút gọn phân thức sau: M <br /> <br /> x 40  x 30  x 20  x10  1<br /> x 45  x 40  x 35  ...  x 5  1<br /> <br /> Câu 14: Thực hiện phép tính:<br /> a/<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> 8<br /> 16<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 4<br /> 8<br /> 1 x 1 x 1 x<br /> 1 x<br /> 1  x 1  x16<br /> <br /> b/ Chứng minh rằng:<br /> Nếu<br /> <br /> 1 1 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br />    2 và x+y+z=xyz thì 2  2  2  2<br /> x y z<br /> x y z<br /> <br /> Câu 15: Cho phân thức: M <br /> <br /> x 5  2 x 4  2 x 3  4 x 2  3x  6<br /> x 2  2x  8<br /> <br /> a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định<br /> b/ Rút gọn phân thức<br /> c/ Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0.<br /> <br /> Đề thi môn Toán 8<br /> <br /> Tổ Toán - Trường THCS Yên Lâm –Yên Định - Thanh Hóa<br /> B. HÌNH HỌC:<br /> <br /> Bài 1: Cho tam giác ABC có A = 60 0 , các đường phân giác BD và CE<br /> cắt nhau tại I. Qua E kẻ đường vuông góc với BD, cắt BC ở F. Chứng<br /> minh rằng:<br /> a/ E và F đối xứng với nhau qua BD<br /> <br /> <br /> b/ IF là tia phân giác của BIC<br /> c/ D và F đối xứng với nhau qua IC.<br /> Bài 2: Cho tam giác nhọn ABC, O là trực tâm của tam giác. Gọi M, N,<br /> P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, AC, còn R, S,T lần<br /> lượt là trung<br /> điểm của các đoạn OA, OB, OC.<br /> a/ Chứng minh tứ giác MPTS là hình chữ nhật.<br /> b/ Chứng minh rằng ba đoạn RN, MT, SP bằng nhau và cắt<br /> nhau tại trung điểm của mỗi đường.<br /> Bài 3: Cho hình bình hành ABCD. Các tia phân giác của các góc của<br /> hình bình hành cắt nhau tạo thành tứ giác EFGH<br /> a/ Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao?<br /> b/ Chứng minh rằng EG = FH và bằng hiệu giữa hai cạnh kề<br /> mỗi đỉnh của hình bình hành ABCD.<br /> Bài 4: Cho hình thoi ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M, trên<br /> tia đối của tia CB lấy điểm N, trên tia đối của tia DC lấy điểm P,<br /> trên tia đối của tia AD lấy điểm Q sao cho BM= CN = DP = AQ.<br /> a/ Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.<br /> b/ Chứng minh rằng hình bình hành MNPQ và hình thoi ABCD<br /> có chung tâm đối xứng.<br /> Bài 5: Cho hình bình hành ABCD, có AD = 2AB. Từ C kẻ CE vuông<br /> góc với AB. Nối E với trung điểm M của AD. Từ M kẻ MF  CE, MF<br /> cắt BC ớ N.<br /> a/ Tứ giác MNCD là hình gì? Vì sao?<br /> b/ Tam giác EMC là tam giác gì? Vì sao?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> c/ Chứng minh rằng BAD  2 AEM<br /> <br /> Đề thi môn Toán 8<br /> <br /> Tổ Toán - Trường THCS Yên Lâm –Yên Định - Thanh Hóa<br /> ĐÁP ÁN:<br /> Câu 1:<br /> a/ ( x 2  y 2  5) 2  4 x 2 y 2  16 xy  16 = ( x 2  y 2  5) 2  4( x 2 y 2  4 xy  4)<br /> = ( x 2  y 2  5) 2  4( xy  2) 2  ( x 2  y 2  5) 2  [2( xy  2)]2<br /> = ( x 2  2 xy  y 2 )  1[( x 2  2 xy  y 2 )  9]  [( x  y) 2  1][( x  y) 2  9]<br /> = ( x  y  1)( x  y  1)( x  y  3)( x  y  3)<br /> b/ Ta có: P=1+x+x2+…+x2004+x2005<br /> 2<br /> 3<br /> 2005<br /> +x2006<br />  x.P= x+x +x +…+x<br /> 2<br /> 3<br /> 2005<br /> +x2006) - ( 1+x+x2+…+x2004+x2005)<br />  x.P – P = (x+x +x +…+x<br /> = x+x2+x3+…+x2005+x2005-1-x-x2-…-x2004-x2005)<br /> 2006<br /> =x<br /> -1<br /> Câu 2:<br /> a/ Chia tử thức cho mẫu thức ta được thương là x2 và dư là 2<br /> x3  x 2  2<br /> 2<br /> = x2+<br /> x 1<br /> x 1<br /> 2<br /> Để P(x) có giá trị nguyên thì<br /> phải là số nguyên (Vì x2 luôn nguyên, x ).<br /> x 1<br />  x-1 phải là ước của 2 (hay 2 phải chia hết cho x-1)<br />  x-1  1;1;2;2<br />  x  2;0;3;1<br /> Vậy với x= 2; 0; 3; -1 thì biểu thức P(x) có giá trị nguyên.<br /> <br /> Do đó: P(x)=<br /> <br /> b/ A  9 x2  6 x  5  9 x2  6 x  1  4  (3x)2  2.3x.1  12  4  (3x  1)2  4<br /> Vì 3x  12  0 với mọi x nên 3x  12  4  4<br /> Vậy A có giá trị nhỏ nhất là 4 khi 3x  1  0  x <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 3:<br /> a/ Ta có: A  332  1  (316  1)(316  1)  (316  1)(38  1)(38  1)<br /> = (316  1)(38  1)(34  1)(34  1)  (316  1)(38  1)(34  1)(32  1)(32  1)<br /> = (316  1)(38  1)(34  1)(32  1)(3  1)(3  1)<br /> = 2(3  1)(32  1)(34  1)(38  1)(316  1)<br /> Vậy A = 2.B<br /> b/ n 3  6n 2  8n  48 với mọi số chẵn n<br /> Ta có: n 3  6n 2  8n = n(n 2  6n  8)  n(n 2  4n  2n  8)<br /> = n[n(n  4)  2(n  4)]  n(n  2)(n  4)<br /> Đặt n  2k ( vì n chẵn)<br /> Đề thi môn Toán 8<br /> <br /> Tổ Toán - Trường THCS Yên Lâm –Yên Định - Thanh Hóa<br /> Do đó: n(n  2)(n  4)  2k (2k  2)(2k  4)  2.2.2.k.(k  1)(k  2)<br /> = 8(k  2)(k  1)k  48 ( vì k  2(k  1)k là tích ba số<br /> nguyên liên tiếp nên 6k  )<br /> 3<br /> Vậy n  6n 2  8n  48 với mọi số chẵn n<br /> Câu 4:<br /> a/ M  a 3  b 3  c(a 2  b 2 )  abc  a 3  b 3  a 2 c  b 2 c  abc<br /> = (a 3  a 2 c)  (b 3  b 2 c)  abc  a 2 (a  c)  b 2 (b  c)  abc<br /> = a 2 (b)  b 2 (a)  abc ( Vì a  b  c  0  a  c  b, b  c  a)<br /> =  ab(a  b  c)  0<br /> b/ ( x  3)( x  11)  2003  x 2  8x  33  2003  x 2  8x  1970<br /> = ( x 2  8x  16)  1954  ( x  4) 2  1954<br /> Vì x  42  0x  x  42  1954  0x<br /> Vậy ( x  3)( x  11)  2003 > 0 với mọi x.<br /> Câu 5:<br /> a/ (2710  5.814.312  4.98.38 ) : 41.324 = (330  5.316.312  4.316.38 ) : 41.324<br /> = (330  5.328  4.324 ) : 41.324  324 (36  5.34  4) : 41.324<br /> = 328 : 41 = 8<br /> b/ Để (5x n2 y 7  8x n2 y 8 ) chia hết cho 5x 3 y n1 thì:<br /> n  2  3<br /> n  5<br /> n  2  3<br /> n  1<br /> n  5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> n  6<br /> n  1  7<br /> n  6<br /> n  1  8<br /> n  7<br /> <br /> Vậy n =5, n=6<br /> Câu 6:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> x( x  y ) y ( x  y ) x( x  y ) y ( y  x)<br /> yx<br /> yx<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> =<br /> xy ( x  y) xy ( x  y ) xy xy<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> b/<br /> (a  b)(a  c) (b  a)(b  c) (c  a)(c  b)<br /> (b  c)  (a  c)  (a  b) b  c  a  c  a  b<br /> <br /> 0<br /> =<br /> (a  b)(a  c)(b  c)<br /> (a  b)(a  c)(b  c)<br /> <br /> a/<br /> <br /> Câu 7:<br /> a/ Vì a  b  c  0  a  b  c<br /> Bình phương hai vế ta được: a 2  2ab  b 2  c 2  a 2  b 2  c 2  2ab<br /> Tương tự: b 2  c 2  a 2  2bc<br /> c 2  a 2  b 2  2ac<br /> <br /> Đề thi môn Toán 8<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0