TÀI LIỆU ÔN THI HSG: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
lượt xem 623
download
Tài liệu ôn thi học sinh giỏi giải toán bằng máy tính casio tham khảo gồm: Các bài tập rèn luyện kỹ năng cơ bản; Liên phân số; Phép chia có số dư; Chia đa thức..
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÀI LIỆU ÔN THI HSG: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
- TÀI LIỆU ÔN HS GIỎI . GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO. I.Các bài tập rèn luyện kỹ năng cơ bản: 1) Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,01. 2 2 2 3 1,25(3,75 + 4,15 ) 15,25 . 6,45 a) . b) 2 .2 5,35.7,05 22,15(2,23 + 3,45 ) Quy trình ấn phím như sau: Ấn MODE nhiều lần đến khi màn hình xuất hiện Fix Sci Norm. Ấn tiếp 1. Ấn tiếp 2 (Kết quả phép tính làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) a) Ấn tiếp 1,25 ( 3,75 x2 + 4,15 x2) : 5,35 : 7,05 = KQ : 1,04. b) Tương tự ta được KQ : 166,95. 2) Thực hiện phép tính : 4 2 4 0,8 : ( .1,25) (1,08 − ) : 5 + 25 7 + (1,2.0,5) : 4 A= . 1 5 1 2 5 0,64 − (6 − 3 ).2 25 9 4 17 4 1 Ấn ( 0,8 : ( .1,25) ) : (0,64 - ) = SHIFT STO A. 5 25 2 4 5 1 2 Ấn tiếp ( (1,08 - ) : ) : ( 6 −3 ):2 = SHIFT STO B. 25 7 9 4 17 4 Ấn tiếp 1,2 . 0,5 : = + ALPHA A + ALPHA B = 5 KQ:2,333333333. 1 1 1+ . 1,5 1 2 0,25 1 + + B = 6 : - 0,8 : 3 50 4 46 . 3 .0,4. 6− 2 1 1 + 2,2.10 1: 2 3 1 Ấn 1,5 : ( .0,4.50 : (1 : )) = SHIFT STO A. 2 2 1 1 46 Ấn tiếp (1 + . ) : (6 − ) = SHIFT STO B. 2 0,25 1 + 2,2.10 1 1 Ấn tiếp 6 : − 0,8 = : ALPHA A + ALPHA B + = 3 4 KQ : 173 3) Tính chính xác đến 0, 0001 a) 3 + 3+ 3+ 3+ 3 b) 5 +7 5 + 7 5 + 7 5 + 7 5 . Ấn MODE nhiều lần giống như bài 1. Ấn tiếp 3 + (3 + (3 + (3 + 3 ) = KQ : 5,2967. 5+7 (5 + 7 (5 + 7 (5 + 7 5) = KQ :53,2293. 4) Không cần biến đổi hãy tính trực tiếp giá trị của các biểu thức.
- 2 3− 6 216 1 14 − 7 15 − 5 1 A= ( − ). . B= ( + ): . 8−2 3 6 1− 2 1− 3 7− 5 A) ((2 3 − 6 ) : ( 8 − 2) − 216 : 3).1 : 6 = KQ : - 1,5 B) (( 14 − 7 ) : (1 − 2) + ( 15 − 5 ) : (1 − 3 )).( 7 − 5 ) = KQ : - 2 Bài tập : 7 5 2 3 3 5 (85 − 83 ) : 2 (6 − 3 ).5 1) a) Tìm 2,5% của 30 18 3. b) Tìm 5% của 5 14 6 0,04 (21 − 1,25) : 2,5 3 b 2) Tìm 12% của a + , biết 4 3 2 1 3 − − 0,09 : (0,15 : 2 ) (2,1 − 1,95) : (1,2.0,045) 1 : 0,25 a= 5 2 b= - 0,00325 : 0,013 1,6.0,625 0,32.6 + 0,03 − (5,3 − 3,88) + 0,67 (243,5+ 0,125) 2 3) Tính 6 5 + 108 2 + 4 24,12 : 4,016 − 23 5 . KQ : ≈ 1,745780316 4) Giải phương trình : 1 1 (17,125 + 19,38 : x ).0,2 + 3 :2 12 18 a) = 6,48. 17 11 1 3 7 (5 − 4 : 2 + 2 .1 ) : 27,74 + 32 27 4 8 9 2 2 3 3 3 4 (1,25 − 3,267 )(3 x + 2 − 4,23) : − + 6 5 4 5 7 3 3 b) 5 2 5 5 6 = 4,6 : (4 5 + 2,4) 4,23 : 0,326 . 2,7 + 4 7 − 0,73. 2,45 : 2,73 4,5649 x + 2,8769 2,4838 x + 5,3143 c) = − 3,9675 x + 11,9564 7,5379 x − 8,3152 II. Liên phân số. Mọi số hữu tỉ đều được biểu diễn một cách duy nhất dưới dạng một liên phân số bậc n. a 1 =q + b 0 1 trong đó q0 , q1 , q2 ,….qn nguyên dương và qn > 1. q+ 1 q 2 + .... Liên phân số trên được ký hiệu là : [q , q ,...., q ] . 0 1 n Thí dụ 1 : Liên phân số : 1 [ 3,2,4,5] = 3 + 1 2+ 1 4+ 5 Thí dụ 2 : Biểu diễn A ra dạng phân số thường và số thập phân
- 5 4 2+ 5 A = 3+ 2+ 4 2+ 5 2+ 3 Giải Tính từ dưới lên Ấn 3 x-1* 5 +2 = x-1*4 +2 = x-1*5 +2 = x-1 * 4 +2 = x-1 * 5 + 3 = ab/c SHIFT d/c 233 1761 KQ : A = 4,6099644 = 4 = . 382 382 Thí dụ 3 : Tính a , b biết : 329 1 = 1051 1 3+ B= 1 5+ 1 a+ b Giải 1 329 ↵ 1051 = x-1 = - 3 = x-1 = - 5 = x-1 = KQ : 7 9 Vậy a = 7 , b = 7 1 176777 = 1 484 4+ Thí dụ 4 : Cho số : 365 + 1 7+ 1 a+ b Tìm a và b 1 Giải : 117 ↵ 484 = x—1 = -- 4 = x-1 = -- 7 = x-1 = KQ : 3 5 Vậy a =3, b = 5. Chú ý rằng 176777 – (484 * 365) = 117. Bài tập: 20 2003 = (1) 1 3 2+ 2+ 1) Giải phương trình : 1 5 3+ 4+ 1 7 4+ 6+ x 8 260 x + 60 104156 Bằng cách tính ngược từ cuối theo vế , ta có : (1) ⇔ = 30 x + 7 137
- 720872 ⇔ 35620x + 8220 = 3124680x +729092 ⇒ x ≈ − ≈ −0,2333629 3089060 2) Tính giá trị của biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một phân số hoặc hỗn số : 5 1 4 2+ 1 5 3+ A=3+ 2+ ; B=7+ 1 4 3+ 2+ 1 5 3+ 2+ 4 3 1782 1037 Kết quả : A = ;B = 382 142 3) Tính giá trị của biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một phân số hoặc hỗn số : 20 2 ;B = 1 1 2+ 5+ A= 1 1 3+ 6+ 1 1 4+ 7+ 5 8 329 1 = 1051 1 3+ 4) Tìm các số tự nhiên a và b, biết rằng : 1 5+ 1 a+ b 5) Tính giá trị của x và y từ các phương trình sau: x x y y − = 0; b. + =1 1 1 1 1 1+ 4+ 1+ 2+ a. 4 + 1 1 1 1 2+ 3+ 3+ 4+ 1 1 5 6 3+ 2+ 4 2 1 1 vàN = 1 1 1+ 4+ Đặ t M = 1 1 2+ 3+ 1 1 3+ 2+ 4 2 Khi đó, a có dạng : 4 + Mx – Nx = 0 hay 4 + Mx = Nx 4 Suy ra : x = N −M 30 17 Ta được M = ;N = và cuối cùng tính x 43 73 884 12556 Kết quả x = − 8 = 1459 1459
- 1719 1 = 3976 1 2+ 1 6) Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng 3+ 1 5+ 1 a+ b 20032004 1 =a+ 243 1 b+ 7) Tìm các số tự nhiên a , b, c , d, e biết rằng : 1 c+ 1 d+ e 12 8) Cho A = 30 + 5 . Hãy viết lại A dưới dạng A = [a0 , a1 , …., an ] 10 + 2003 III. Phép chia có số dư: a) Số dư của A chia cho B bằng A – B * phần nguyên của (A : B). Ví dụ : Tìm số dư của phép chia 9124565217 : 123456 Ghi vào màn hình 9124565217 : 123456 ấn = máy hiện thương số là 73909,45128 Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là 9124565217 - 123456 * 73909 = Kết quả: Số dư là 55713 b) Khi đề cho số lớn hơn 10 chữ số Nếu số bị chia là số thường lớn hơn 10 chữ số : cắt ra thành nhóm đầu 9 chữ số ( kể từ bên trái) tìm số dư như phần a Viết lien tiếp sau số dư còn lại tối đa đủ 9 chữ số rồi tìm số dư lần 2 , nếu còn nữa thì tính lien tiếp như vậy. Ví dụ : Tìm số dư của phép chia 2345678901234 cho 4567 Ta tìm số dư của phép chia 234567890 cho 4567 . Được kết quả là 2203. Tìm tiếp số dư của phép chia 22031234 cho 4567 . Kết quả cuối cùng là 26 . Bài tập : 1) Tìm số dư của phép chia 143946 cho 23147 . Kết quả : 5064 2) Tìm số dư của phép chia 143946789034568 cho 134578 . Kết quả 3) Tìm số dư của phép chia 247283034986074 cho 2003 . Kết quả : 401 IV .Phép nhân : Tính 8567899 * 654787 Giải : Ta có 8567899 * 654787 = (8567 * 103 + 899) * (654 * 103 + 787)
- 8567 * 103 * 654 * 103 = 5 602 818 000 000 8567 * 103 * 787 = 6 742 229 000 899 * 654 * 103 = 587 946 000 899 * 787 = 707 513 Cộng dọc ta được 5 610 148 882 513 Bài tập : 1) Tính chính xác giá trị của A = 14142135622 ; B = 2012200092 2) Tính giá trị gần đúng của N = 13032006 * 13032007 M = 3333355555 * 3333377777 V. Chia đa thức : 1)Tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho (x – a) Cơ sở lý luận : P(x) = Q(x) . (x – a ) + r Khi x = a thì r = P(a) Ví dụ 1 a) Tìm số dư của phép chia : 3x3 – 2,5x2 + 4,5x – 15 : (x – 1,5) b) b) Tìm số dư của phép chia : 3x3 – 5x2 + 4x – 6 : ( 2x – 5 ) Giải : a) Tính P(1,5) : Ấn 3 * 1,53 – 2,5 * 1,52 + 4,5 * 1,5 – 15 = KQ : P(1,5) = - 3,75 . Vậy r = - 3,75 b) Tính P(2,5) : ( 2,5 là nghiệm của phương trình 2x – 5 = 0) Ấn 3 * 2,53 – 5 * 2,52 + 4 * 2,5 – 6 = KQ : P(2,5) = 9,8125 . Vậy r = 9,8125 2) Điều kiện để P(x) chia hết cho (x – a ) P(x) + m (x – a ) ⇔ P (a ) + m = 0 ⇔ m = − P( a) Ví dụ 1 : a) Tìm giá trị của m để sao cho đa thức P(x) = 3x3 – 4x2 + 5x + 1 +m chia hết cho (x – 2 ) b) Tìm giá trị của m để đa thức P(x) = 2x3 – 3x2 – 4x + 5 + m chia hết cho (2x – 3) Giải :a) Gọi P1(x) = 3x3 – 4x2 + 5x + 1 , ta có: P(x) = P1(x) + m Vậy P(x) hay P1(x) + m chia hết cho (x – 2) khi m = - P1(2) Tính P1(2) : Ấn 3 * 23 – 4 * 22 + 5 * 2 + 1 = P1(2) = 19 . Vậy m = - 19 c) Gọi P1(x) = 2x3 – 3x2 – 4x + 5 , ta có : P(x) = P1(x) + m 3 3 3 Vì P(x) chia hết cho (2x +3) nên ta có P( − ) = p1 ( − ) + m = 0 ⇒ m = − p1 (− ) 2 2 2 3 Tính P1( − ) 2 3 3 3 2 3 Ấn 2 * (− ) - 3 * (− ) − 4 * (− ) + 5 = 2 2 2 3 KQ : P1( − ) = -2,5 ⇒ m = 2,5 2 Ví dụ 2 : Cho hai đa thức 3x2 – 4x +5 + m và x3 + 3x2 – 5x + 7 + n . Hỏi với điều kiện nào của m và n thì hai đa thức có nghiệm chung a ? Giải : Gọi P(x) = 3x2 – 4x +5 ; Q(x) = x3 + 3x2 – 5x + 7. Đa thức P(x) + m và đa thức Q(x) + n có nghiệm chung là a khi m = - P(a) và n = - Q(a)
- Áp dụng vào bài toán trên với nghiệm chung là a = 0,5 KQ : P(0,5) = 3,75 . Vậy m = -3,75 Q(0,5) = 5,375 . Vậy n = - 5,375. Bài tập 1) Tìm số dư trong phép chia 5 3 2 x − x − x + x + x + x − 723 b) x − 6,723 x + 1,857 x − 6,458 x + 4,319 14 9 5 4 2 a) x − 1,624 x + 2,318 2) Tìm a để x4 + 7x3 + 2x2 +13x + a chia hết cho x + 6 3) Cho P(x) = 3x3 + 17x – 625 a) Tính P( 2 2 ) . b) Tính a để P(x) + a2 chia hết cho x + 3 4) Chứng tỏ rằng đa thức sau chia hết cho x + 3 P(x) = 3x4 – 5x3 + 7x2 – 8x – 465. 5) Cho hai đa thức P(x) = x4 +5x3 – 6x2 + 3x +m và Q(x) = 5x3 – 4x2 + 3x + 2n. a) Tìm giá trị của m và n để P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x – 3 . b) Với m và n vừa tìm được , hãy giải phương trình P(x) - Q(x) = 0 6) Cho phương trình : 2,5x5 – 3,1x4 +2,7x3 +1,7x2 – (5m – 1,7)x + 6,5m – 2,8 có một nghiệm là x = 0,6 . Tính giá trị của m chính xác đến 4 chữ số thập phân VI .USCLN , BCNN A a N ếu = (tối giản) thì USCLN của A ,B là A : a ; BCNN của A ,B là A * b B b Ví dụ 1 :Tìm USCLN và BSCNN của 209865 và 283935. Ghi vào màn hình 209865 ↵ 283935 và ấn = Màn hình hiện 17 ↵ 23 Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 209865 : 17 và ấn = KQ : USCLN = 12345 Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 209865 * 23 và ấn = KQ : BSCNN = 4826895 Ví dụ 2 : Tìm USCLN và BSCNN của 2419580247 và 3802197531 2419580247 * 11 và ấn = Màn hình hiện 2.661538272 * 1010 Ở đây lại gặp tình trạng màn hình . Muốn ghi đầy đủ số đúng, ta đưa con trỏ lên dòng biểu thức xóa chữ số 2 để chỉ còn 419580247 *11 và ấn = Màn hình hiện 4615382717 Ta đọc kết quả BSCNN = 26615382717. Bài tập : 1) Tìm USCLN của hai số : 168599421 và 2654176 . ĐS : 11849 2) Tìm USCLN của 100712 và 68954 ; 191 và 473 3) Cho P(x) = x4 +5x3 – 4x2 + 3x – 50 . Gọi r1 là phần dư của phép chia P(x) cho x – 2 và r2 là phần dư của phép chia P(x) cho x – 3 . Tìm BCNN của r1 và r2 . VII. Giải phương trình và hệ phương trình. !) giải phương trình bậc hai một ẩn : Phương trình bậc hai một ẩn có dạng ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) Ví dụ 1 : Gpt : 1,8532x2 – 3,21458x – 2,45971 = 0 Ấn MODE 2 lần màn hình hiện EQN 1 Ấn tiếp 1 Màn hình hiện Unknowns ? 2 3 Ấn tiếp → màn hình hiện Degree ? 2 3
- Ấn tiếp 2 Ấn tiếp 1,8532 = ( - ) 3,21458 = ( - ) 2, 45971 = Ta được x1 = 2,309350782 , ấn tiếp = , ta được x2 = - 0,574740378 2) Giải phương trình bậc ba một ẩn Phương trình bậc ba một ẩn có dạng ax3 + bx2 + cx + d = 0 (a ≠ 0) Ví dụ 2 : Gpt x3 + x2 – 2x – 1 = 0 Quy trình ấn phím giống như ví dụ 1 đến màn hình hiện Degree ? 2 3 Ấn tiếp 3 , rồi nhập hệ số a , b , c , ta được x1 = 1,246979604 ; x2 = - 1,801937736 ; x3 = - 0,445041867. Bài tập 1) Giải phương trình : a)3x2 – 2x 3 - 3 = 0 b) 1,9815x2 + 6,8321x + 1,0581= 0 c) 4x3 – 3x +6 = 0 3) Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn : a1 x + b1 y = c1 Hệ phương trình bậc nhất một ẩn có dạng a 2 x + b2 y = c2 83249 x + 16751y = 108249 Ví dụ : Giải hệ phương trình : 16751x + 83249 y = 41751 Vào Unknowns ? và nhập hệ số ta được kết quả x = 1,25 ; y = 0,25 2 3) Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. a1 x + b1 y + c1 z = d 1 Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn có dạng a 2 x + b2 y + c2 z = d 2 a3 x + b3 y + c3 z = d 3 x + 2 y + 3 z = 26 Ví dụ : giải hệ phương trình : 2 x + 3 y + z = 34 3 x + 2 y + z = 39 Vào Unknowns ? và nhập hệ số ta được kết quả x =9,25; y =4,25; 3 z =2,75 . Bài tập : 13,241x + 17,436 y = −25,168 Giải hệ phương trình bậc nhất 23,897 x − 19,372 y = 103,618 2 x + 5 y − 13 z = 1000 Giải hệ ba phương trình bậc nhất 3 x − 9 y + 3 z = 0 5 x − 6 y − 8 z = 600 VII. Lượng giác Ví dụ 1 : Tính a) sin 360 b)cos 420 c) tg 780 d) cotg 620 Giải : Ta chọn màn hình D (độ) a) Sin 36 0 = KQ : 0,5878 . b) Cos 420 = KQ : 0,7431 c) tan 780 = KQ : 4,7046 d) 1 ÷ tan 620 = 0,5317 ( hoặc ( tan 620) x-1 = ) Ví dụ 2 : Tính a) cos 43027’43” b) tg 6900’57” Ví dụ 3 : Tìm góc nhọn X bằng độ , phút , giây biết a) Sin X = 0.5 b) cos X = 0,3561 3 c) tg X = d) cotg X = 5 4
- Giải : a) ấn Shift sin-1 0,5 = o,,, KQ : 300 b) ấn Shift cos-1 0,3561 = o ,,, KQ : 6908’21” 3 c) ấn Shift tan-1 = o ,,, KQ : 36052’12” 4 d) ấn Shift tan ( 1 ÷ 5 = o ,,, KQ : 2405’41” -1 Bài tập: 1) Tính giá trị của biểu thức lượng giác chính xác đến 0,0001 . 0 ' 0 ' a) A = sin 54 36 − sin 35 40 ĐS : A ≈ 0,1787 b) 0 ' 0 ' sin 72 18 + sin 20 15 0 ' 0 ' B = cos 36 25 cos 63 17 − 0 ĐS : B ≈ 0,2582 ' 0 ' cos 40 22 + cos 52 10 0 0 tg 30 50 − tg 42 30 ' ' c) C = ĐS : C ≈ 0,9308 ( Dấu – thay bằng + ) 0 0 tg 43 25 − tg 34 12 ' ' 0 0 0 2 d) D = ( tg 25 15 − tg15 27 ) cot g 35 25 − cot g 78 15 ĐS :D ≈ 0,2313 ' ' ' 0 ' 2) a) Biết cos α = 0,3456 ( 00 < α < 900) 3 cos α (1 − sin α ) + cot g α 3 3 Tính A= 2 ĐS : 0,008193027352 tg α (cos α + sin α 2 2 c) Biết sin α = 0, 5678 ( 00 < α < 900 ) 2 3 2 3 Tính B = sin α (1 + cos α ) + cos α (1 + sin α ) ĐS : 0,296355054 3 3 (1 + tg α )(1 + cot g α ) 1 + cos α 4 3 25 )(cos 26 35 42 )(cot g 52 35 ) 0 ' 2 0 ' '' 0 ' 3) Cho tg α = (tg 63 sin α (1−cos α ) + sin α (1 + cos α ) ĐS : M ≈ 0,16218103 6 3 2 3 Tính M = 4 3 (1 + tg α )(2 + cot g α ) 1 + sin α 3 4 4) Tính 0 0 s= cos1 + cos 2 + 0 0 0 0 0 0 0 0 (cos 1 − cos 2 )(cos 1 − cos 3 ) (cos 2 − cos 1 )(cos 2 − cos 3 ) a) 0 b) cos 3 0 0 0 0 (cos 3 − cos 1 )(cos 3 − cos 2 ) 2π 3 2π 3 2π 3 2 cos + 4 cos + 8 cos ĐS a) s = 0 b) ≈ 4,847 7 7 7 1 1 5) a) Cho sinx = siny = 5 10 Tính x + y Cho tgx = 0,17632698. 1 3 Tính − sin x cos x VIII. Một số dạng toán thường gặp Phần số học A-Dãy số : Dãy phi-bô-na-xi(Fibonacci): Dạng : u1 = 1 ; u2 = 1 ; un+1 = un + un-1 (n = 2;3….) Bài toán 1 : Cho dãy số u1 = 144 : u2 = 233 : un+1 = un + un-1 (n = 2;3….) với n ≥ 2 a) Hãy lập một qui trình bấm phím để tính un+1
- b) Tính u22 : u37 : u38 : u39 Qui trình ấn phím cơ bản : 233 SHIFT STO A + 144 SHIFT STO B KQ :u3 = 377 + ALPHA A SHIFT STO A KQ :u4 = 610 + ALPHA B SHIFT STO B KQ :u5 = 987 Và lập lại dãy phím + ALPHA A SHIFT STO A + ALPHA B SHIFT STO B Kết quả : u22 = u37 = u38 = u39 = 3 : xn+1 = xn 1 +1 Bài toán 2 : Cho dãy số : x1 = với mọi n ≥ 1 2 3 a) Hãy lập một qui trình bấm phím để tính xn+1 b) Tính : x30 , x31, x32 . Qui trình ấn phím cơ bản : b/c 1 a 2 và lập lại dãy phím x3 + 1 = ÷ 3 = Sau 10 bước , ta đi đến : un = un+1 =…= 0,347296255 Bài toán 3 : Dãy truy hồi : Cho dãy số u1 = 1 ; u2 = 1 ; un+1 = un + un-1 (n = 2;3….) n n 1 1+ 5 1− 5 5 2 2 Nhờ truy hồi có thể chứng minh công thức : un = − Qui trình : 1 SHIFT STO A + 1 SHIFT STO B Và lập lại dãy phím + ALPHA A SHIFT STO A + ALPHA B SHIFT STO B Kết quả ta được 49 số hạng của dãy như sau: 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55 ; ….. 7778742049 Qui trình ấn phím theo công thức : n n 1 1+ 5 1− 5 5 2 2 Ghi lên màn hình biểu thức − và thay n =1; 2 ; 3…. Ta được kết quả trên .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu ôn thi HSG môn Sinh học 11
13 p | 1274 | 125
-
Tuyển tập đề thi HSG Toán 8
131 p | 580 | 71
-
Đề thi chọn đội tuyển dự thi HSG Quốc gia năm 2017 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Kiên Giang (Đề số 1)
7 p | 301 | 53
-
Đề thi HSG cấp trường môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Ngô Quyền
6 p | 829 | 41
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 8
8 p | 213 | 31
-
Đề thi HSG môn Toán lớp 10 năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
8 p | 380 | 30
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 cấp huyện
31 p | 194 | 20
-
Đề thi HSG cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 262 | 17
-
Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Lịch sử năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 356 | 13
-
Đề thi HSG môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Duy Xuyên
4 p | 137 | 5
-
Tài liệu ôn thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Yên Lâm
14 p | 99 | 5
-
Đề thi HSG cấp trường môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
5 p | 27 | 4
-
Đề thi HSG môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
8 p | 111 | 4
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 10
6 p | 227 | 4
-
Đề thi HSG môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Việt Yên
4 p | 60 | 3
-
Đề thi HSG môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
1 p | 47 | 3
-
Tuyển tập đề thi HSG Vật lí 9 cấp tỉnh THCS năm học 2023-2024
52 p | 16 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn