Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán
lượt xem 1
download
Hi vọng Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán
- TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2019 LÊ NGUYÊN 1 THẠCH GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II Ngày 15 tháng 8 năm 2018 CHỦ ĐỀ 3.1 Tìm TXĐ và tính đạo hàm của hàm số lũy thừa.mức độ 1 2 Câu 1.Tập xác định của hàm số y = ( x + 2) 3 là: { A. ᄀ \ 2} . B. (−2; + ) . C. (0; + ) . D. ᄀ . ( ) −12 Câu 2.Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 − 1 . A. D = ᄀ \ { 1} . B. D = ᄀ \ { 1} . C. D = ( −1,1) . D. D = ( −�� ;1) ( 1; +�) . ( ) 2 Câu 3.Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 + 2 x − 3 . A. D = ᄀ . B. D = ( −�; −3) �( 1; +�) . C. D = ᄀ \ { −3;1} . D. D = ( 0; + ). π ( ) −6cos Câu 4.Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 − x 4 . A. D = ᄀ . B. D = ᄀ \ { 0;1} . C. D = ( 0;1) . D. D = ( −�� ;0 ) ( 1; +�) . 2 +x Câu 5.Hàm số y = 22 x có đạo hàm là. A. 22 x2 + x ln2 . B. ( 4 x + 1) 22 x ln2 . C. ( 2 x 2 + x ) 22 x ln2 . D. ( 4 x + 1) 22 x ln ( 2 x 2 + x ) . 2 2 2 +x +x +x Câu 6.Hàm số y = ( x − 1) −4 có tập xác định là. A. ( − ;1) . B. ( 1; + ). C. ᄀ . D. ᄀ \ { 1} . ( ) 2 Câu 7.Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 + 2 x − 3 . A. ( −�; −3] �[ 1; +�) . B. ( −3;1) . C. [ −3;1] . D. ( −�; −3) �( 1; +�) . −1 Câu 8.Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 2 là. A. D = ( 1; + ). B. D = [ 1; + ). C. D = ( 0;1) . D. D = ( − ;1) . 1 Câu 9.Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 − 6 x + 8 3 . ( ) A. D = ᄀ . B. D = [ 2; 4] . C. D = ( −�� ; 2] [ 4; +�) . D. D = ( −�� ; 2 ) ( 4; +�) . ( ) −π Câu 10.Tập xác định của hàm số y = 2 x − x 2 là. � 1� A. ( −�� ;0 ) ( 2; +�) . 0; � B. � . C. [ 0; 2] . D. ( 0; 2 ) . � 2� ( ) 4 ( ) − Câu 11.Hàm số y = 3 − x 2 3 có đạo hàm trên khoảng − 3; 3 là: −7 −7 −7 −7 8 8 4 4 A. y = x ( 3 − x 2 ) 3 . B. y = − x ( 3 − x 2 ) 3 . C. y = − x 2 ( 3 − x 2 ) 3 . D. y = − ( 3 − x 2 ) 3 . 3 3 3 3 1 Câu 12.Hàm số có tập xác định là. A. ᄀ . B. ᄀ \ { 0} . C. ( 0; + ). D. [ 0; + ). y= x3 ( ) −3 Câu 13.Điều kiện xác định của hàm số y = 2 x − 2 là. A. x 0. B. x 1. C. x 1 . D. x 0. 1 Câu 14.Đạo hàm của hàm số y = ( 2 x + 1) − 3 trên tập xác định là. 1 1 2 4 1 4 ( 2 x + 1) 3 . D. − ( 2 x + 1) 3 . − − A. 2 ( 2 x + 1) − 3 ln ( 2 x + 1) . B. ( 2 x + 1) − 3 ln ( 2 x + 1) . C. − 3 3 Câu 15.Tập xác định của hàm số y = x 2 là.A. D = ( 0; + ) . B. D = ( 0;1) . C. D = ᄀ . D. D = ᄀ . * � 1� � 1� D. ( 0; + ). 1 Câu 16.Tập xác định của hàm số y = (1 − 2 x) 3 là.A. − ; . B. �− ; �. C. R . � 2� � 2� 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
- TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2019 LÊ NGUYÊN 2 THẠCH 1 Câu 17.Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 x − 1) 3 . 1 � � �1 � �1 � A. D = ;+ . B. D = ᄀ . C. D = R \ � �. D. D = � ; + �. 2 � � �2 �2 � � 1 1� � 1 1 � Câu 18.Hàm số y = ( 4 x 2 − 1) có tập xác định là:A. ( 0; + ) . B. ᄀ \ � −4 − ; �. C. �− ; �. D. ᄀ . �2 2 � 2 2� 1 Câu 19.Tìm tập xác định D của hàm số f ( x ) = x − 3 . A. D = ᄀ . B. D = [ 0; + ). C. D = ( 0; + ). D. D = ᄀ \ { 0} . Câu 20.Cho a, b là các số thực. Đồ thị các hàm số y = x a , y = x b trên khoảng ( 0; + ) được cho bởi hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? .A. 0 < a < b < 1. .B. 0 < b < a < 1. . 0 < a < 1 < b. 0 < b < 1 < a. C. . D. . 1 Câu 21.Tìm tập xác định của hàm số y = ( 1 − 2x ) . . 3 � 1� � 1� A. D = ( 0; + ) . . B. D = �− ; �. . C. D = − ; . . D. D = ᄀ . . � 2 � 2 � � ( ) −5 Câu 22.Tập xác định của hàm số y = 2 x 2 − x − 6 là. �3 � � 3� � 3� A. D = �− ; 2 �. B. D = �−�; − ��( 2; +�) . C. D = ᄀ \ �2; − �. D. D = ᄀ . �2 � � 2� � 2 � 1 1� � 1 1� Câu 23.Tìm tập xác định của hàm số y = ( 4 x 2 − 1) .A. ᄀ . B. �− ; �. C. ( 0; + ). −4 D. ᄀ \ �− ; �. � 2 2� �2 2 Câu 24.Cho hàm số y = xπ . Tính y ( 1) . . A. y ( 1) = 0 . B. y ( 1) = π ln π . C. y ( 1) = π ( π − 1) . D. y ( 1) = ln π . 2 Câu 25.Tính đạo hàm của hàm số y = 3x + log x . 1 1 1 − ln x A. y = 3x ln 3 + . B. y = log 3 x + . C. y = log 3 x + ln 3 . D. y = . x ln10 x ln 3 ln 3 Câu 26.Tìm tập xác định D của hàm số y = x e . .A. D = ᄀ \ { 0} .B. D = ( 0; + ) . C. D = ( − ;0 ) .D. D = ᄀ . −1 Câu 27.Tập xác định của hàm số y = x 2 − 3 x + 2 ( ) 3 . ;1] A. ᄀ \ { 1; 2} . B. ( −�� [ 2; +�) . C. ( −�� ;1) ( 2; +�) . D. ᄀ . 1� � 1� � − ; �. C. R . D. ( 0; + ) . 1 Câu 28.Tập xác định của hàm số y = (1 − 2 x) 3 là.A. − ; . B. � 2� � 2� � � 1 1� � 1 � �1 � � 1 1� Câu 29.Hàm số y = ( 4 x 2 − 1) có tập xác định là.A. ᄀ \ � −4 − ; �.B. ᄀ .C. �−�; − ��� ; +��.D. �− ; �. �2 2 � 2 � �2 � � 2 2� −1 Câu 30.Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 2 là.A. D = ( − ;1) .B. D = [ 1; + ) .C. D = ( 0;1) .D. D = ( 1; + ) . CHỦ ĐỀ 3.1 Tìm TXĐ và tính đạo hàm của hàm số lũy thừa.mức độ 2 1 Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 − 2 x − 3 5 . ( ) A. D = ( −1;3) . B. D = ᄀ \ { −1;3} . C. D = ᄀ . D. D = ( −�; −1) �( 3; +�) . Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = 4 − log 22 x . 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
- TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2019 LÊ NGUYÊN 3 THẠCH 1 � � A. D = [ −2; 2] . B. D = ( 0;16] . C. D = ( 0; 4] . D. D = � ; 4 �. 4 � � e Câu 3. Tìm đạo hàm của hàm số y = x 2 + 1 ( ) 2 trên ᄀ . e e 2 ( ) e e ( x 2 + 1) −1 ( ) y = ( x + 1) ln ( x 2 + 1) . −1 e−2 A. y = 2 x x 2 + 1 2 . B. y = ex x + 1 2 . D. . C. y = 2 2 2 ln 2 1 Cho hàm số f ( x) = ln ( x + 1) . Đạo hàm f ( 1) bằng. A. 2 . B. 4 Câu 4. . C. 1 . D. . 2 2 �−1 1 � �−1 1 � Hàm số y = ( 4 x 2 − 1) có tập xác định là:A. � ; � . B. ᄀ . C. ᄀ \ � ; �. D. ( 0; + ) . −4 Câu 5. �2 2 � �2 2 Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − 2 x + 2 ) 3 . . 2 x Câu 6. 2 x ( ) A. y = ( 2 x − 2 ) 3 + x − 2 x + 2 3 ln 3 . B. y = ( 2 x − 2 ) 3 ln 3 . C. y = x 2 .3x . D. y = ( 2 x − 2 ) 3 . x x x (x + 1) có đạo hàm là. 2 Câu 7. Hàm số y = 5 2 4 4x A. y = . B. y = 2 x x + 1 . 2 C. y = 4 x x + 1 . 5 2 D. y = . (x + 1) 5 5 ( x 2 + 1) 2 2 3 5 Tập xác định của hàm số y = ( 2 − 3x ) 5 Câu 8. là. �2 � � 2� � 2� �2 � A. D = ᄀ \ � �. B. D = − ; . C. D = �− ; �. D. D = � ; + �. �3 � 3 � � 3� �3 � 1 1 Câu 9. Cho các hàm số f ( x) = x , f 2 ( x) = x , f 3 ( x) = x , f 4 ( x) = x . Trong các hàm số trên, hàm số nào có 4 3 2 1 tập xác định là nữa khoảng [ 0; + ) ?. A. f1 ( x) và f 2 ( x) . B. f1 ( x), f 2 ( x) và f 3 ( x) . C. f 3 ( x) và f 4 ( x) . D. Cả 4 hàm số trên. ́ y = ( x2 − 4) ̀A. D = ( −�; −2 ) �( 2; +�) . B. D = ᄀ . 1+ 5 Câu 10. Ham sô ̀ ́ ̣ ́ ̣ co tâp xac đinh la. C. D = ( −�; −2] �[ 2; +�) . D. D = [ −2; 2] . 1 1 ln 2 1 Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = là.A. y = 2 −x ln 2 . B. y = − . C. y = − . D. y =− ( 2x ) . 2 2x 2x 2x 3 Câu 12. Hàm số y = ( 4 − x 2 ) 5 có tập xác định là:A. R .B. ( − ; −2 ) U ( 2; + ) .C. (−2; 2) .D. R \ { 2} . Câu 13. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định? 3 A. y = x −4 . B. y = x 4 . C. y = x − 4 . D. y = 3 x. Câu 14. Cho f ( x ) = 3 x . 4 x .12 x 5 với x 0 Khi đó f ( 2, 7 ) bằng:A. 4, 7 . B. 2, 7 . C. 5, 7 . D. 3, 7 . Câu 15. Cho f ( x ) = x 2 . 3 x 2 Giá trị của f ( 1) bằng: A. 2 . B. 8 C. 4 . D. 3 . 3. 8 Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số y = ( x 2 + 2 x − 3) 2 . A. ( −3;1) . B. ( −�; −3] �[ 1; +�) . C. [ −3;1] . D. ( −�; −3) �( 1; +�) . Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2 x + 2− x ) . 2 ( A. y = 2 − 2 2x −2 x ) ( ) ( ln 4 . B. y = 2 x + 2− x ln 4 . C. y = 22 x − 2−2 x ln 2 . D. y = 22 x +1 − 21−2 x ln 2 . ) ( ) 1 Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 2 x − 3 ) 5 . A. D = ( −1;3) . B. D = ᄀ \ { −1;3} . C. D = ᄀ . D. D = ( −�; −1) �( 3; +�) . 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
- TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2019 LÊ NGUYÊN 4 THẠCH 2 Câu 19. Cho hàm số y = e x −2 x+2 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. xlim y = 0 . B. y ' = 2e 2 ( x − 1) e x 2 −2 x .C. Giá trị nhỏ nhấtcủa hàm số bằng e . D. Hàm số đạt cực trị tại điểm − x =1. Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y = ( 1 − cos 3x ) . . 6 A. y ' = 18sin 3 x ( cos 3 x − 1) . B. y ' = 18sin 3 x ( 1 − cos 3 x ) . 5 5 C. y ' = 6sin 3 x ( 1 − cos 3 x ) . D. y ' = 6sin 3 x ( cos 3 x − 1) . 5 5 1 1 Câu 21. Cho các hàm số f ( x) = x , f ( x) = 4 x , f ( x) = x 3 , f ( x) = x 2 . Trong các hàm số trên, hàm số nào có 1 2 3 4 tập xác định là nữa khoảng [ 0; + ) ?. A. f1 ( x) và f 2 ( x) . B. f1 ( x), f 2 ( x) và f 3 ( x) . C. f 3 ( x) và f 4 ( x) . D. Cả 4 hàm số trên. Câu 22. Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − x − 6 ) là. −4 A. D = ᄀ \ { −2;3} . B. D = ᄀ \ { 0} . C. D = ( −�� ; 2) ( 3; +�) . D. D = ᄀ . .B. D = [ 3; + ) .C. D = ᄀ \ { 3} .D. π Câu 23. Tập xác định của hàm số y = ( x 3 − 27 ) 3 là.A. D = ᄀ D = ( 3; + ). Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 1− x . 2 1− x ln 2 1− x − ln 2 1− x −2 1− x A. y = . B. y = 2 . C. y = 2 . D. y = . 2 1− x 2 1− x 2 1− x 2 1− x Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 1) . −4 A. D = ᄀ . B. D = ( −�; −1) �( 1; +�) . C. D = ( 0; + ) . D. D = ᄀ \ { −1;1} . 3 7 4 Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − x 2 + 1 trên đoạn [ 0; 2] là.A. . B. . C. . D. 1 . 4 10 5 Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 3 − 6 x 2 + 11x − 6 ) . A. D = ᄀ . B. D = ᄀ \ { 1; 2;3} . −2 C. D = ( 1; 2 ) �( 3; +�) . D. D = ( − ;1) ( 2;3) . Câu 28. Cho hàm số y = x ( α ᄀ ) . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. α A. y ' = α .xα −1 . B. Tập xác định của hàm số là D = ( 0; + ). C. Hàm số nghịch biến khi α < 0 . D. Đồ thị hàm số là đường thẳng khi α = 1 . CHỦ ĐỀ 3.1 Tìm TXĐ và tính đạo hàm của hàm số lũy thừa.mức độ 3 Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = ( ) x 3 + 2 1 + x 3 + 1 + x 3 + 2 1 − x 3 + 1 là:( ) A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 2. Một chuyển động có phương trình là s = f (t) = t t t (m) . Tính gia tốc tức thời của chuyển động 7 7 7 7 tại thời điểm t = 1 s .A. (m / s 2 ) . B. (m / s 2 ) . C. − (m / s ) . D. − (m / s 2 ) . 64 8 64 64 Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = ( ) x 3 + 2 1 + x 3 + 1 + x 3 + 2 1 − x 3 + 1 là:( ) A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . logα ( α x ) Câu 4. Cho 0 < α < 1 . Tìm tập nghiệm X của bất phương trình x (α x) . 4 � 1� � 1� � 1� A. X = 0; . � α� B. X = α ; 4 � α� . α 4 ; �. C. X = � � α� D. X = α ; + 4 ). 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
- TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2019 LÊ NGUYÊN 5 THẠCH ex − m − 2 � 1 � Câu 5. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đ ồng biế n trên khoả ng ln ;0 �. � e x − m2 � 4 � 1 1� �1 1� A. m ( 1; 2 ) . B. m �� − � − ; �[ 1; 2 ) . D. m �[ −1; 2] . ; �. C. m �� � 2 2� � 2 2� � 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017
33 p | 259 | 27
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Ngữ Văn
19 p | 171 | 17
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 2: Cực trị của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 7-8 điểm)
67 p | 179 | 17
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 6: Tiệm cận của đồ thị hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 7-8 điểm)
39 p | 343 | 16
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 4: Khoảng cách trong không gian
131 p | 354 | 15
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 5: Giá trị lớn nhất - Giá trị nhỏ nhất của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 7-8 điểm)
26 p | 334 | 14
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 5: Giá trị lớn nhất - Giá trị nhỏ nhất của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 5-6 điểm)
34 p | 336 | 14
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 2: Cực trị của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 9-10 điểm)
157 p | 353 | 14
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 5: Giá trị lớn nhất - Giá trị nhỏ nhất của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 9-10 điểm)
109 p | 321 | 13
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 3: Góc trong không gian
117 p | 310 | 12
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 6: Tiệm cận của đồ thị hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 9-10 điểm)
21 p | 315 | 11
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2021 môn Toán - Chuyên đề 6: Tiệm cận của đồ thị hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 5-6 điểm)
17 p | 304 | 11
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật lí
447 p | 92 | 10
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 1: Tính đơn điệu của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 7-8 điểm)
57 p | 54 | 8
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 1: Tính đơn điệu của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 5-6 điểm)
33 p | 78 | 6
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 2: Cực trị của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 5-6 điểm)
34 p | 65 | 6
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 1: Tính đơn điệu của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 9-10 điểm)
81 p | 65 | 5
-
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia môn Toán
31 p | 56 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn