Tài liệu Sinh học 9 - CÔNG NGHỆ GEN
lượt xem 6
download
Nêu được khái niệm kỹ thuật di truyền và các khâu trong kỹ thuật gen. - Xác định được các lĩnh vực ứng dụng kỹ thuật gen. - Hiểu được công nghệ sinh học là gì. - Xác định được các lĩnh vực chính trong công nghệ sinh học. - Rèn luyện kỹ năng quan sát. Tự nghiên cứu SGK.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu Sinh học 9 - CÔNG NGHỆ GEN
- Tiết 33 CÔNG NGHỆ GEN I. Mục tiêu: - Nêu được khái niệm kỹ thuật di truyền và các khâu trong kỹ thuật gen. - Xác định được các lĩnh vực ứng dụng kỹ thuật gen. - Hiểu được công nghệ sinh học là gì. - Xác định được các lĩnh vực chính trong công nghệ sinh học. - Rèn luyện kỹ năng quan sát. Tự nghiên cứu SGK. II. Phương tiện dạy học: H 32 & SGK. III. Phương pháp: -Thuyết giảng. - Nêu vấn đề - Quan sát tìm tòi. IV. Tiến hành bài dạy: 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. a. Công nghệ tế bào là gì? Gồm những công đoạn thiết yếu nào? b. Nêu những ưu điểm của ngành nhân giống vô tính trong ống nghiệm. 3. Bài mời. Tiết 33 CÔNG NGHỆ GEN TG Họat động của giáo viên Họat động của giáo Nội dung ghi bảng
- viên 10’ Hoạt động1: Tìm hiểu về I. Khái niệm kỹ thuật kỹ thuật gen. gen và công nghệ gen. - GV treo tranh phóng to - HS đọc SGK. 1. Khái niệm: H 32. - QS tranh. - Yêu cầu HS quan sát. - Suy nghĩ. - Trả lời các câu hỏi sau: - Trả lời các câu hỏi. ? Người ta sử dụng kỹ thuật gen vào mục đích - Yêu cầu trả lời. gì? - Kỹ thuật gen là các ? Kỹ thuật gen là gì. thao tác tác động lên ADN để chuyển 1 đoạn ADN mang 1 hoặc 1 cụm gen từ TB của loài người cho (TB cho) sang tế bào của người nhận (TB nhận) - KT gen gồm 3 khâu .nhờ truyền. ? Kỹ thuật gen gồm ứng với 3 phương - Kỹ thuật gen gồm 3 những khâu chủ yếu nào. pháp. khâu: * GV lưu ý HS khi quan + Khâu 1: Tách ADN
- sát H 32 thấy những đoạn của TB cho và phân tử giống nhau (1, 2, 3, 4) và - Tham khảo SGK để ADN dùng làm thể những đoạn khác nhau (5, trả lời. truyền từ VK hoặc vi 6). rút. ? Phân biệt sự chuyển gen Khâu 2: Tạo AND lai + Khâu 2: Cắt ADN vào TB vi khuẩn và TB (AND tái tổ hợp). của TB cho và AND động thực vật. làm thể truyền ở 1 vị - GV mở rộng - trình bày trí xác định. Nối đoạn sơ đồ chuyển gen và ADN của TB cho vào TBVK đường ruột Ecoli. ADN thể truyền. + Khâu 3: Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào ? Người ta sử dụng kỹ nhận. thuật gen nhằm mục đích 2. Mục đích của KT gì. gen tạo ra các sản phẩm sinh học, tạo ra 10’ các giống cây trồng và vật nuôi biến đổi gen. ? Công nghệ gen là. - HS làm việc cá nhân. Hoạt động 2: Tìm hiểu - Trao đổi trả lời câu 3. Công nghệ gen: ứng dụng kỹ thuật gen. hỏi. SGK.
- ? Người ta ứng dụng KT II. Ứng dụng công gen để làm gì. nghệ gen. ? KT gen được ứng dụng 1. Tạo ra các chủng về tác ra các chủng VSV mới sinh vật mới. sản xuất ra những loại sản phẩm sinh học nào. ? Tại sao người ta dùng TB nhận là Ecoli. * GV nêu vấn đề: Người ta đã chuyển được gen ... ? Nêu 1 vài vd về việc sử 2. Tạo ra giống cây dụng công nghệ gen vào trồng biến đổi gen. việc tạo ra giống cây trồng có năng suất cao. ? Công nghệ gen áp dụng với động vật so với thực 3. Tạo ra động vật vật như thế nào. Vì sao. Tạo ra những con vật biến đổi gen. 10’ ? Nêu 1 vài vd. có chỉ tiêu sinh lý gần con người, có KT các cơ quan tương tự như người, các cơ quan
- này dùng để thay thế các cơ quan bị hỏng ở người. Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm công nghệ sinh học. III. Khái niệm công - Yêu cầu HS đọc SGK. -Đọc SGK. nghệ sinh học (SGK). - Trả lời câu hỏi. - Thảo luận. ? Công nghệ sinh học là - Trả lời câu hỏi. gì. - Công nghệ sinh học là ngành công nghiệp sử dụng tế bào sống để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho ? Gồm những lĩnh vực con người. nào. * Công nghệ sinh học ? Tại sao công nghệ sinh bao gồm: học là hướng được ưu tiên - CN lên men - đầu tư và phát triển. CNTB. - CN enzim - CN
- chung nhân và chuyển phối. * Liên hệ thực tế: Ứng - CN gen - CN sinh dụng CNSH ở địa học xử lý môi trường phương. CNSH y dæåüc. CN enzim: SX ra từ nhiều nguồn nguyên liệu. GV thông báo: CN gen là CN cao quyết định sự thành công của CM sinh học 4. Củng cố - đánh giá: a. Kỹ thuật gen là gì? Gồm những khâu nào? b. Công nghệ sinh học là gì? CN sinh học bao gồm những lĩnh vực nào? 5. Dặn dò: - Đọc tổng kết. - Trả lời các câu hỏi. - Đọc mục “Em có biết”. * Tìm 1 số sản phẩm được tạo ra từ CNSH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9 môn: Sinh học 9 - GV. Nguyễn Văn Hiệp
27 p | 1467 | 137
-
Thiết kế bài giảng sinh học 9 part 1
25 p | 127 | 13
-
Sinh học tập 2 part 9
34 p | 95 | 10
-
Thiết kế bài giảng sinh học 9 part 8
25 p | 71 | 10
-
Thiết kế bài giảng sinh học 9 part 9
25 p | 83 | 8
-
Thiết kế bài giảng sinh học 9 part 2
25 p | 75 | 7
-
Thiết kế bài giảng sinh học 9 part 3
25 p | 79 | 7
-
Thiết kế bài giảng sinh học 9 part 4
25 p | 85 | 7
-
Thiết kế bài giảng sinh học 9 part 7
25 p | 63 | 7
-
Thiết kế bài giảng sinh học 9 part 5
25 p | 55 | 6
-
Tài liệu Sinh học 9 - NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬTẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT
4 p | 130 | 6
-
Thiết kế bài giảng sinh học 9 part 6
25 p | 64 | 6
-
Thiết kế bài giảng sinh học 9 part 10
23 p | 67 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Hòa Nam
7 p | 60 | 4
-
Sinh học 9 - Tiết 55: Thực hành (TIẾP)
3 p | 222 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Võ Trứ
4 p | 15 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Sinh học 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long
1 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn