tài liệu tham khảo đa truyền thông phần 3
lượt xem 39
download
Tham khảo tài liệu 'tài liệu tham khảo đa truyền thông phần 3', công nghệ thông tin, đồ họa - thiết kế - flash phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: tài liệu tham khảo đa truyền thông phần 3
- MULTIMEDIA MULTIMEDIA Lecturer: Nguyen Duy Nhat Vien July, 2006. N I DUNG DUNG • T NG QUAN • K THU T AUDIO • K THU T VIDEO
- K thu t Audio thu Audio N i dung dung • GI I THI U • MÃ HOÁ AUDIO C M QUAN • PHÂN TÍCH TÂM LÝ ÂM H C • K THU T NÉN AUDIO • MPEG-1 • MPEG-2 • AC-3 (DOLBY DIGITAL) • APT-X100 • MÃ HOÁ ÂM THANH N I
- Gi i thi u Gi thi • Âm thanh: • D ng lan truy n c a sóng trong không gian, • Sóng âm khi ñ n tai ngư i nghe, ñ p vào màng nhĩ, làm cho ngư i ñó c m nh n ñư c s rung ñ ng này • Con ngư i có kh năng phân bi t v i các âm thanh khác d a vào m t s ñ c tính như t n s , nh p ñi u, m c áp l c... • M c ñích c a các h th ng audio: • X lý, t o hi u ng, nén tín hi u audio t tín hi u thu nh n t ngu n. • Audio s : • Chu i các giá tr s ñư c bi u di n b ng m c âm thanh theo th i gian. ng d ng ng ng • Các h th ng thông tin không dây: – Truy n hình phân gi i cao (HighDensity TV HDTV), Âm thanh qu ng bá s (Digital Broadcast Audio DBA), V tinh qu ng bá tr c ti p (Digital Broadcast Satelite DBS). • Các môi trư ng m ng: – Âm thanh theo yêu c u (chuy n m ch gói, Internet), Truy n hình cáp (CATV) các tuy n studio. • Các ng d ng ña môi trư ng: – CD-R, ðĩa ña năng s (DVD). • Cinema: – Dolby AC-3 (5 kênh, @384kbps), APT-x100. • Lưu tr kh i: – MiniDisc, DCC.
- Audio s Audio • H th ng audio tương t và s • H th ng audio tương t , vi c x lý tín hi u g p ph i m t s v n ñ như kh năng c a linh ki n (v m t t n s ), lưu tr , ph c t p... t ñó méo phi tuy n cao, SNR bé. • H th ng audio s , vi c thu nh n, hi u ch nh, x lý và phát l i tr nên d dàng hơn r t nhi u. Các k thu t t ng h p và nh n d ng phát tri n m t cách nhanh chóng, tương thích máy tính và con ngư i tr nên phong phú hơn. • Ưu ñi m c a audio s là: ð méo tín hi u nh (0,01%), D i ñ ng âm thanh l n g n m c t nhiên (>90dB), D i t n r ng hơn (20Hz ñ n 20kHz), ðáp tuy n t n s b ng ph ng, Cho phép ghi âm nhi u l n mà không gi m ch t lư ng, Thu n ti n lưu tr , x lý, Tăng dung lư ng kênh truy n, Kh năng x lý b ng h phi tuy n Quá trình thu nh n audio s audio Tín hi u vào tương t Khu ch ñ i L c thông L y và Mã L tuy n tính th p gi m u hóa To Tín hi u Ghép X lý Dither ra s kênh Tín hi u vào tương t Khu ch ñ i L c thông L y và Mã R tuy n tính th p gi m u hóa Hình 2-1 Quá trình thu nh n âm thanh s
- L y m u và lư ng t hoá ng ho • L y m u và gi m c: L y m u là quá trình r i r c hóa tín hi u v m t th i gian và gi cho biên ñ trong kho ng th i gian l y m u không ñ i. • Lư ng t hóa: Lư ng t hóa là quá trình r i r c tín hi u v m t biên ñ . T i m i m u, biên ñ ñư c chia thành các m c g i là các m c lư ng t Tín hi u vào Lư ng t Hình 2-2 L y gi m u và lư ng t Dither • Nguyên nhân: Lư ng t hóa méo. Tín hi u có biên ñ càng nh thì méo lư ng t càng cao. • Kh c ph c: C ng âm thanh trư c khi l y m u v i m t t p âm tương t Ng u nhiên hóa các nh hư ng méo lư ng t ñ phân ph i ñ u méo lư ng t thành các l i ng u nhiên ch không t p trung nhi u vào ph n có biên ñ th p. • Khái ni m: Dither là m t nhi u ñư c c ng vào tín hi u âm thanh. • M c ñích: Lo i b méo lư ng t . • Cơ s : Dither làm cho tín hi u âm thanh b bi n ñ i gi a các m c lư ng t g n nhau, ñi u này làm gi m ñ tương quan c a lư ng t hóa tín hi u, lo i các nh hư ng c a l i và mã hóa các biên ñ tín hi u th p hơn m t m c lư ng t . • Như c ñi m: C ng nhi u vào tín hi u.
- Dither Dither Tín hi u g c Tín hi u g c Tín hi u l y m u Tín hi u l y m u Tín hi u sau khi l c Tín hi u sau khi l c Không dither Dither Hình 2-3 Dither và không dither Mã hóa và mã hóa kênh • Mã hoá – là quá trình chuy n các m c r i r c thành m t chu i các m u s nh phân (ho c các h ñ m khác) theo m t quy lu t nh t ñ nh. – Sau mã hóa nh phân, ta ñư c tín hi u ñi u xung mã PCM. – Tín hi u PCM không thích h p ñ lưu tr ho c truy n d n vì v n còn t n t i thành ph n m t chi u mã hóa kênh. • Mã hóa kênh – bi n ñ i d li u v i m c ñích ñ t ñư c m t ñ bit cao trong gi i h n băng thông c a kênh truy n. – Gi m s t n hao trong khi truy n ho c lưu tr . – C i thi n d i thông, d li u truy n d n có ñ c tính t i ưu. – Làm cho ph tín hi u âm thanh s ít méo.
- Ghép kênh Gh – Tín hi u âm thanh s thư ng bao g m nhi u kênh, ví d h th ng âm thanh 5.1 g m các kênh trái, ph i, trung tâm, trái vòm, ph i vòm và siêu tr m, ngoài ra còn có các tín hi u mã ph , mã ñ ng b … – Nguyên lý ghép kênh có thư ng ñư c áp d ng ñó là ghép kênh phân chia theo th i gian, m i kênh s d ng m t khe th i gian ñư c n ñ nh trư c. L L R Ghép kênh L+R R Hình 2-4 Ghép kênh tín hi u audio MÃ HOÁ AUDIO C M QUAN QUAN • Gi i thi u M c ñích: Bi u di n chu i s ng n g n. T c ñ bit th p. Ch t lư ng cao ð ng cơ: Gi m t c ñ d li u. Gi m chi phí truy n d n (BW). Gi m các yêu c u lưu tr . M nh. Các yêu c u: C m nh n trong su t. ð c l p ngu n. Có kh năng ña kênh. ð ph c t p b t ñ i x ng. ð tr h p lý.
- MÃ HOÁ AUDIO C M QUAN MÃ QUAN Mã hoá ngu n không th c t v i tín hi u audio, do ñó, trong audio, ngư i ta ti n hành - Khai thác các ñ c tính thu ñư c. - Lo i b các thành ph n không thích h p v i c m nh n. - Gi m các dư th a th ng kê. Tho i Audio Băng thông 200-3400Hz 20Hz-20kHz T cñ l ym u 8kHz 44.1kHz/48kHz S bits trên m u 8bits 16+bits T c ñ bit thô 64kbps 768kbps S kênh 1 1-6+kênh Mô hình hi u qu ngu n Có Không S c ch u ñ ng ngu n Có th yêu c u Yêu c u Ch t lư ng mong ñ i Méo do b gi i h n Ch t lư ng “CD” Tính ña d ng c a ph Harmonic, V/UV/TR Không th phân lo i MÃ HOÁ AUDIO C M QUAN QUAN • Các tiêu chu n l y m u theo các yêu c u c th khác nhau - Ch t lư ng. - ð tr . - Băng thông. - T cñ … Tiêu chu n T cñ l y S bits/m u Mono/stereo T cñ Băng t n mu ði n tho i 8 kHz 8 bits/m u Mono 8 kbytes/s 4Khz AM radio 11.025 kHz 8 bits/m u Mono 11.0 kbytes/s 5kHz FM radio 22.05 kHz 16 bits/m u Stereo 88.2 kbytes/s 10kHz CD 44.1 kHz 16 bits/m u Stereo 176.4 kbytes/s 20kHz DAT 48 kHz 16 bits/m u Stereo 192.0 kbytes/s 20Khz
- MÃ HOÁ AUDIO C M QUAN MÃ QUAN Băng l c s : Băng l c s là m t t p h p các b l c s có chung ñ u vào nhi u ñ u ra ho c chung ñ u ra nhi u ñ u vào. Băng l c s phân tích là t p h p các b l c s có ñáp ng t n s Hk(ejω) có chung ñ u vào và nhi u ñ u ra x0(n) X0(ejω) H0(ejω) x1(n) x(n) X1(ejω) H1(ejω) X(ejω) … xM-1(n) XM-1(ejω) HM-1(ejω) Ngõ ra g m M tín hi u Xk(n) chi m d i t n liên ti p nhau g i là các tín hi u băng con (subband). Các b l c H0(ejω): thông th p, HM-1(ejω): thông cao, Hi(ejω): thông d i, v i i t 1 ñ n M-2 MÃ HOÁ AUDIO C M QUAN QUAN Băng l c s t ng h p: Là t p h p các b l c s có ñáp ng t n s Gk(ejω) có chung ñ u ra G0(ejω) x0(n) X0(ejω) G1(ejω) x1(n) + X1(ejω) … x(n) xL-1(n) GL-1(ejω) + (ejω) XL-1 X(ejω) Các b l c : G0(ejω): thông th p, GM-1(ejω): thông cao, Gi(ejω): thông d i, v i i t 1 ñ n L-2 Băng l c s nhi u nh p hai kênh và băng l c gương c u phương QMF (Quadrature Mirror Filter Bank): Băng l c s nhi u nh p là s k t h p c a băng l c s phân tích, băng l c s t ng h p v i b phân chia và b n i suy. V i s b l c c a băng l c phân tích và t ng h p b ng 2 thì ta có băng l c s nhi u nh p hai kênh.
- MÃ HOÁ AUDIO C M QUAN MÃ QUAN y0(n) y0’(n) x(n) x0(n) v0(n) H0(ejω) G0(ejω) ↓2 ↑2 ˆ x ( n) H1(ejω) G1(ejω) ↓2 ↑2 + y1’(n) x1(n) v1(n) y1(n) • H0(ejω), G0(ejω) :L c thông th p. H1(ejω), G1(ejω) :L c thông cao. • Lý tư ng: x( n) = x(n) ˆ • N u |H0(ejω)|=|H1(ejω)| và n u ch n t n s c t cho 2 b l c là π/2 thì ta th y |H0(ejω)|là nh c a |H1(ejω)| qua gương ñ t v trí π/2. Băng l c nhi u nh p hai kênh v i ñ c tính như v y g i là băng l c gương c u phương. • N u x(n) = cx(n − n0 )gi ng d ng tín hi u ngõ vào thì ta g i là băng l c gương ˆ c u phương khôi ph c hoàn h o PRQMF (Perfect Reconstructure QMF) MÃ HOÁ AUDIO C M QUAN QUAN • Mã hoá băng con và c u trúc b l c QMF – Mã hoá băng con • S d ng b l c s ñ mã hoá băng con y0(n) y0’(n) x(n) x0(n) v0(n) v0(n) H0(ejω) G0(ejω) ↓2 ↑2 Kênh truy n ˆ x ( n) dn H1(ejω) G1(ejω) ↓2 ↑2 + y1’(n) x1(n) v1(n) v1(n) y1(n) Mã hoá Gi i mã • Thu n l i cho vi c nén tín hi u âm thanh vì ph t p trung không ñ ng ñ u. T ñó, ta có ñư c s phân b h p lý, v a hi u qu , v a ñ t ch t lư ng cao.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
tài liệu tham khảo đa truyền thông phần 1
12 p | 362 | 82
-
tài liệu tham khảo đa truyền thông phần 2
12 p | 196 | 47
-
tài liệu tham khảo đa truyền thông phần 5
9 p | 119 | 34
-
tài liệu tham khảo đa truyền thông phần 6
13 p | 126 | 33
-
tài liệu tham khảo đa truyền thông phần 4
10 p | 107 | 32
-
tài liệu tham khảo đa truyền thông phần 7
12 p | 111 | 30
-
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính - ĐH Cần Thơ
10 p | 190 | 26
-
Các phương pháp đa hợp
15 p | 59 | 10
-
Mô tả công việc nhân viên thiết kế đồ họa
1 p | 95 | 4
-
Thiết lập và sử dụng Home Sharing với iPhone, iPad hoặc iPod Touch –P.1
5 p | 103 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn