
2/28/2012
1
THUẾVÀHỆTHỐNGTHUẾVIỆTNAM
CHƯƠNG4:THUẾTIÊUTHỤĐẶCBiỆT
Chương 4:Thuếtiêu thụđặcbiệt
Khái quát vềthuếTTĐB
I
TácdụngcủathuếTTĐB
II
NguyêntắcđánhthuếTTĐB
III
IV NộidungcơbảncủathuếTTĐB
Chương 2:Thuếtiêu thụđặcbiệt
KháiquátvềthuếTTĐB
I
1. KháiniệmthuếTTĐB
2. ĐặcđiểmcủathuếTTĐB
3
Qátì hhì h thà h àhát tiể ủ
TácdụngcủathuếTTĐB
NộidungcơbảncủathuếTTĐB
II
III
3
.
Q
u
á
t
r
ì
n
h
hì
n
h
thà
n
h
v
à
p
hát
t
r
iể
nc
ủ
a
luậtthuếTTĐB
1.Khái niệmthuếTTĐB:
Thuếtiêu thụđặcbiệt (“excise
duty”, viếttắtlàTTĐB) là một
loại
thuế
gián
thu
đánh
vào
một
loại
thuế
gián
thu
,
đánh
vào
một
sốít hàng hóa dịch vụchưathật
cầnthiếtđốivớinhucầuthiết
yếucủa nhân dân, hoặccầntiết
kiệm, hướng dẫn tiêu dùng một
cách hợplý
Tính chất“đặcbiệt”củahànghóa
1
Hànghoá,dịchvụ
caocấ
p,
đắttiền.
2
Cầucủahànghoá
d
ị
chv
ụ
thườn
g
3
Việctiêudùngcác
hànghoá,dịchvụ
ít ó lợi ó h i
p,
ị ụ g
biếnđộngtheo
thunhập,ítbiến
độngtheogiácả
ít
c
ó
lợi
,c
ó
h
ạ
i
chosứckhoẻ,cho
môitrường,gây
lãngphíđốivớixã
hội
2.Đặcđiểm
Thuếgiánthu
THUẾ
TTĐB
ChỉthumộtlầnMứcđộngviêncao
Phạmviápdụnghẹp

2/28/2012
2
•SosánhnhữngđặcđiểmcủathuếTTĐBvà
thuếGTGTđểtìmranhữngđiểmgiốngnhau
vàkhácnhau.
Quá trình hình thành và phát triểncủaluậtthuếTTĐB
2008, hiệu lực 1/4/2009
Luậtthuếtiêuthụđặcbiệt
Luậtthuếtiêuthụđặcbiệt27/2008/QH12
1998, hi
ệ
u l
ự
c 1/1/1999
1990
1950
Luậtthuếtiêuthụđặcbiệt
Thuếhàng hóa
II.Tác dụng củathuếTTĐB
1.Hướngdẫnsảnxuất,kinhdoanh,tiêudùng
2.Khắcphụctínhlũythoáicủathuếgiánthu
3.Tăngthuchongânsáchnhànước
4.Tăngcườngquảnlýsảnxuất,kinhdoanh
III.Nguyên tắcđánh thuếTTĐB
1.Đối tượng
chịuthuếlà
hàng hóa
“đặcbiệt”
3.Thuếsuất
phảicaohơn
thuếtiêu dùng
2. Không
phân biệt
hàng sản
xuấtnộiđịa4.Đảmbảo
thuế
tiêu
dùng
thôngthường
và hàng
nhậpkhẩu
tínhđồngbộ,
liênhoànvới
cácsắcthuế
khác
Phạmviápdụng
1
2
3
Căncứtínhthuế
IV.Nội dungcơbảncủathuếTTĐB
Ưuđãi thuếTTĐB
3
4
Đăng ký,kê khai,nộpthuế
Ưu
đãi
thuế
TTĐB
5
Khấutrừ,hoàn thuếTTĐB
Vănbản pháp lý
•LuậtThuếTTÐB số27/2008/QH12
•Nghịđịnh 26/2009/NĐ‐CP ngày 16/3/2009
• Thông tưsố64/2009/TT-BTC ngày
27
/
3
/
2009

2/28/2012
3
1.1Đốitượng chịuthuếTTĐB
a)Hàng hóa:
‐Thuốcláđiếu,xì gà (và chếphẩmkháctừcây thuốc lá dùng để
hút,hít,nhai,ngửi,ngậm);
1.Phạmviáp dụng
(10nhóm hàng hóa +6nhóm dịch vụ)
‐Rượu;
‐Bia;
‐Xe ôtô dưới24chỗ,(kểcảxe ôtô vừachởngười,vừachở
hàng loạicótừhai hàng ghếtrởlên,có thiếtkếvách ngăncố
định giữakhoangchởngườivàkhoangchởhàng);
1.1Đốitượng chịuthuế
‐Xăngcácloại,nap‐ta(naphtha),chếphẩmtáihợp(reformade
component)vàcácchếphẩmkhácđểphachếxăng;
‐Điềuhoànhiệtđộcôngsuấttừ90.000BTUtrởxuống;
‐Bàilá;
‐Vàngmã,hàngmã;
‐Xemôtôhaibánh,xemôtôbabánhcódungtíchxilanhtrên
125cm3;
‐Tàubay,duthuyền
1.1Đốitượng chịuthuế
b)Dịchvụ
‐Kinhdoanhvũtrường;
‐Kinhdoanhmát‐xa(massage),ka‐ra‐ô‐kê(karaoke);
‐
Kinh doanh ca
‐
si
‐
nô (casino); trò chơiđiện tửcó thưởng bao gồm
Kinh
doanh
ca
si
nô
(casino);
trò
chơi
điện
tử
có
thưởng
bao
gồm
tròchơibằngmáygiắc‐pót(jackpot),máysờ‐lot(slot)vàcácloại
máytươngtự;
‐Kinhdoanhđặtcược;
‐Kinhdoanhgôn(golf)baogồmbánthẻhộiviên,véchơigôn;Kinh
doanhxổsố.
Các nhóm hàng hóa chịuthuếTTĐB
•Nhómhànghoá,dịchvụcóhạichosứckhoẻcộng
đồng(rượu,thuốchút).
•Nhómhànghoá,dịchvụmàngườisửdụngchúng
thuộclớpngườicóthunhậpcao(ôtô,tàubaycá
nhân, du thuyền, mỹphẩmcao cấp...).
nhân,
du
thuyền,
mỹ
phẩm
cao
cấp...).
•Nhómhànghoá,dịchvụmàviệctiêudùngchúng
cóthểảnhhưởngtiêucựcđếnthuầnphong,mỹ
tục,trậttựxãhội(bàilá,cáđộ,mátxa,...).
•Nhómhànghóacầnhạnchếtiêudùngđểbảovệ
môitrường(xăngvàchếphẩmphaxăng)
1.2.Đốitượng không chịuthuếTTĐB
•Các trường hợp không chịuthuếTTĐB:
– Hàng hoá do cơsởsởsảnxuất, gia công trựctiếp
xuấtkhẩu(trừôtô<24chỗngồi bán cho doanh
nghiệpchếxuất)
–
Hàng
hoá
bán
hoặc
uỷ
thác
cho
cơ
sở
kinh
doanh
Hàng
hoá
bán
hoặc
uỷ
thác
cho
cơ
sở
kinh
doanh
xuấtkhẩuđể xuấtkhẩu theo hợpđồng kinh tế.
–Hàng hoá nhậpkhẩuvàokhuphithuếquan, hàng hoá từ
nộiđịa bán vào khu phi thuếquan và chỉsửdụng trong
khu phi thuếquan, hàng hoá được mua bán giữacáckhu
phi thuếquan với nhau, trừxeôtô<24chỗ
–Tàu bay, du thuyềnsửdụng cho mụcđích kinh doanh vận
chuyển hàng hoá, hành khách và kinh doanh du lịch
•Điều kiện để hàng hóa không chịu thuế
TTĐB:
–Hợp đồng bán hàng hoặc hợp đồng gia công cho nước
n
g
oài.
1.2.Đốitượng không chịuthuếTTĐB
g
– Hóa đơn bán hàng hóa xuất khẩu hoặc trả hàng, thanh
toán tiền gia công.
–Tờ khai hàng hóa xuất khẩu có xác nhận của cơ quan Hải
quan.
–Chứngtừthanhtoánquangânhàng.