TẾ BÀO NHÂN THỰC (t.t)
lượt xem 6
download
Kiến thức: - Mô tả được cấu trúc & chức năngcủa ti thể, lục lạp. Giải thích được cấu trúc phù hợp với chức năng của ti thể & lục lạp. - So sánh đặc điểm cấu tạo & chức năng của ti thể & lục lạp. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề. Phát triển tư duy cho HS. Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. - Thấy được sự thống nhất giữa cấu tạo & chức năng của các bào quan. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TẾ BÀO NHÂN THỰC (t.t)
- BI 15: TẾ BÀO NHÂN THỰC (t.t) I.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - Mô tả được cấu trúc & chức năngcủa ti thể, lục lạp. - Giải thích được cấu trúc phù hợp với chức năng của ti thể & lục lạp. - So sánh đặc điểm cấu tạo & chức năng của ti thể & lục lạp. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề. - Phát triển tư duy cho HS. - Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. - Thấy được sự thống nhất giữa cấu tạo & chức năng của các bào quan. 3/ Thái độ: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. - Hình thành lòng say mê yêu thích môn học. - II. CHU N B:
- 1/ GV: a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : - Đọc bài trước ở nhà. Xem lại kiến thức cũ về cấu trúc, thành phần cấu tạo tb (lớp 6). III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (4’) : So sánh tế bào nhân sơ & nhân thực, so sánh TBĐV & TBTV. Cấu trúc & chức năng của nhân tế bào. 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG HĐHS HĐGV GV y/c HS quan HS quan HĐ 1: Tìm hiểu cấu trúc & sát hình vẽ & đọc sát hình 15.1/ SGK chức năng ti thể (17’). trang 54 để trả lời các nội dung V. để trả V. TI THỂ câu hỏi sau : lời: 1/ Cấu trúc: a) Hình dạng: hình cầu, thể sợi. - Hình dạng ti thể. - Hình cầu, b) Cấu trúc: Ti thể có cấu trúc màng thể sợi. - Có 2 lớp màng bao bọc (màng ra sao? So sánh diện tích - Ti thể có kép):Màng ngoài trơn nhẵn, màng bề mặt của màng ngoài màng kép. Màng
- trong ăn sâu vào trong ti thể => Tạo ra & màng trong? Giả i trong có diện tích các mào chứa enzim hô hấp. thích. Thành phần các bề mặt lớn (chứa - Trong ti thể chứa nhiều prô, chất có trong ti thể. enzim hô hấp) => tăng khả năng lipit, ADN vòng, ARN & ribôxôm. - Màng trong có - Số lượng, vị trí SX, hình dạng, chứa các chất gì? TĐC. kích thước ti thể phụ thuộc vào đk mt - Số lượng, vị trí, - Ti thể có & trạng thái sinh lí của tb, loại tb. hình dạng ti thể phụ hệ gen riêng nên thuộc vào những yếu tố sự dt cũng chịu 2/ Chức năng: - Phân giải chất hữu cơ, cung cấp ảnh hưởng bởi hệ nào? Ti thể có những gen ti thể (ít). NL (ATP) cho tb. - Tạo ra 1 số chất trung gian cần chức năng gì? Ti thể có cho quá trình chuyển hoá vật chất trong * Giải thích tại vai trò: Cung cấp sao tb cơ tim có nhiều ti tb. NL (ATP) cho tb. thể ? Tb cơ tim có nhiều ti thể vì cần HĐ 2: Tìm hiểu cấu trúc & nhiều NL (hoạt chức năng của lục lạp (17’) động không VI. LỤC LẠP ngừng nghỉ). GV y/c HS quan 1/ Cấu trúc: a) Hình dạng: Hình bầu dục. sát hình 15.2/ SGK HS quan b) Cấu trúc: trang 55 để trả lời các sát hình 15.2/ - Có cấu trúc màng kép (đều trơn câu hỏi sau : SGK trang 55 để láng), bên trong có cơ chất không màu Lục lạp có ở loại trả lời các câu hỏi => chất nền (strôma) & các hạt nhỏ tb nào? Cấu trúc màng? sau:
- (grana). Grana gồ m các túi dẹp Lục lạp có cấu trúc ra Lục lạp có (tilacoit) xếp chồng lên nhau. Trên bề sao? Thế nào là đơn vị ở tb SV có khả mặt tilacoit, có diệp lục & sắc tố quang quang hợp? năng quang hợp . hợp, các enzim quang hợp => đơn vị Lục lạp có chứa Lục lạp có quang hợp. vật chất truyề n màng kép, gồm 2 di - Lục lạp cũng có ADN & phần: strôma & không? grana.Đơn vị ribôxôm. - Số lượng lục lạp phụ thuộc vào quang hợp gồm đk mt & loài. hệ sắc tố quang hợp & enzim 2/ Chức năng: Thực hiện quá trình quang hợp ở quang hợp trên bề mặt tilacôit. Lục TV. lạp cũng có chứa Ở TV, tb nào có hệ gen riêng. lục lạp nhiều? Tại sao? Ở TV, lục * Liên hệ thực tế: lạp có nhiều ở tb Nếu trồng cây mật độ lá ( chủ yếu). Nơi quá dày, cây sẽ ra sao? diễn ra quá trình Giải thích. quang hợp. 4/ Củng cố: (5’) PHIẾU HỌC TẬP : So sánh cấu tạo, chức năng ti thể & lục lạp.
- - Giống nhau: Đều có cấu trúc màng kép (2 màng), đều là bào quan tạo NL cho tế bào. - Khác nhau: Đ ặc Ti thể Lục lạp điểm Màng Màng ngoài trơn nhẵn, 2 màng đều trơn nhẵn. màng trong gấp nếp, tạo các mào chứa enzim hô hấp. Loại Có ở các loại tb. Chỉ có ở tb quang hợp ở tb TV. Tổng Phân giải c.h.c, tạo NL Chuyển NL ánh sáng hợp & sử cho tb hoạt động. thành NL hoá học (ATP) dụng ATP. trong pha sáng, dùng trong pha tối. 5/ Dặn dò:(1’) Học bài cũ. Trả lời các câu hỏi SGK/ trang 56. Ôn tập kiến thức về các cấu trúc, cấu tạo màng tb, lưới nội chất (đã học THCS) .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài 12: Ôn dịch, thuốc lá - Ngữ văn 8
12 p | 709 | 52
-
Giáo án bài 32: Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch - Sinh học 10 - GV.T.V.Phúc
4 p | 308 | 31
-
Giáo án Sinh học 10 nâng cao - TẾ BÀO NHÂN THỰC (t.t)
5 p | 358 | 26
-
Slide bài Chất dẫn điện và chất cách điện -Dòng điện trong kim loại - Vật lý 7 - N.T.Tuyên
18 p | 260 | 23
-
Bài giảng Dấu ngoặc kép - Ngữ văn 8
20 p | 210 | 17
-
Học thuyết thể nhiễm sắc của Di truyền Thí nghiệm của T. Morgan
3 p | 151 | 7
-
Giáo án bài Chính tả (Tập chép): Gà tỉ tê với gà. ao/au - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
4 p | 172 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Lồng ghép một số kỹ năng chăm sóc và bảo vệ sức khỏe vào giảng dạy Sinh học 10 bài 30 - Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
21 p | 23 | 7
-
MỐI LIÊN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
5 p | 90 | 5
-
BI 16: TẾ BÀO NHÂN THỰC (t.t)
6 p | 147 | 4
-
Giáo án bài Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào - Công nghệ 10 - GV:T.M.Châu
2 p | 103 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn