intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THI HỌC KỲ II Môn thi: Tiếng Anh - Mã đề thi: 801

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

41
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'thi học kỳ ii môn thi: tiếng anh - mã đề thi: 801', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THI HỌC KỲ II Môn thi: Tiếng Anh - Mã đề thi: 801

  1. THI HỌC KỲ II Môn thi: Tiếng Anh Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề thi gồm có 4 trang – 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 801 Họ và tên: ...................................................................................... Lớp: 12..... Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành đoạn văn sau (Từ câu 1 đếncâu 5): Isaac Newton, one of the (1) _________ scientists, was born on December 25th, 1642 in a small village of Woolthorpe in England. His father was a poor farmer. When the boy was fourteen, his father died. Newton (2) __________ school and helped his mother on the farm. (3) ___________ he was fond of physics and mathematics, Newton was sent to school. (4) __________ he left high school, Newton studied at Cambridge University. In 1667 he became (5) _________ professor on mathematics at Cambridge University. His gr eatest discovery is the law of gravitation. He died in 1727. A. greatest B. greater C. great D. most greatest Câu 1: A. went B. sent C. left D. run Câu 2: A. So that B. Because of C. So D. Because Câu 3: A. For B. While C. After D. Before Câu 4: A. an B. a C. one D. the Câu 5: Câu 6: Trong câu sau có một lỗi sai , em hãy tìm ra lỗi sai đó (ứng với A, B, C hoặc D) If the doctors could find in the remedy, a lot of people would be saved. A B C D Câu 7: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Her English is very ___________ . She speak English very ___________ . A. good / good B. well / good C. good / well D. well / well Câu 8: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Physical __________can cause a lot of diseases. A. exercise B. inactivity C. activity D. expression Câu 9: Chọn câu đồng nghĩa với câu in nghiêng dưới đây (ứng với A, B, C hoặc D) It's too cold. We can't go swimming. A. If it is not cold, we would go swimming. B. If it would no be cold, we would go swimming. C. If it were not cold, we would go swimming. D. If it will not be cold, we would go swimming. Câu 10: Tìm một từ mà phần gạch chân của nó có cách phát âm khác với các từ kia: A. decay B. happy C. hobby D. dirty Câu 11: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: If it stopped raining , we ____________ camping. A. go B. will go C. would go D. went Câu 12: Tìm một từ mà phần gạch chân của nó có cách phát âm khác với các từ kia: A. charity B. farm C. garden D. harm Câu 13: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: People now live __________ than before. A. well B. as well C. the best D. better Câu 14: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Areas with wet land are called ____________ . A. marshes B. ponds C. lakes D. puddles Câu 15: Tìm một từ mà phần gạch chân của nó có cách phát âm khác với các từ kia: A. college B. together C. change D. age M· ®Ò thi: 801 - Trang 1
  2. Câu 16: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: He gave me the book ____________ I was finding. A. where B. which C. that D. B and C are correct Câu 17: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Minh doesn’t want ______________ far from his house. A. works B. work C. working D. to work Câu 18: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: He ____________ happy if he passes the exa mination. A. will be B. is C. was D. would be Câu 19: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: This is the place ___________ I was born. A. which B. what C. where D. that Câu 20: Trong câu sau có một lỗi sai , em hãy tìm ra lỗi sai đó (ứng với A, B, C hoặc D) Doctors have try to stop people from drinking but they haven't been very successful A B C D Câu 21: Chọn câu đồng nghĩa với câu in nghiêng dưới đây (ứng với A, B, C hoặc D) She is not young so she won't change her job. A. If she were young, she would change her job. B. If she is young, she would change her job. C. If she is young, she will change her job. D. If she were young, she wouldn't change her job Câu 22: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I don't remember ___________ the front door when I left home. A. lock B. to lock C. locked D. locking Câu 23: Tìm một từ mà phần gạch chân của nó có cách phát âm khác với các từ kia: A. eat B. dead C. lead D. meat Câu 24: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My keys ____________ last week. A. was stolen B. is stolen C. are stolen D. were stolen Câu 25: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Mai is ___________ in gardening. She can work in the garden for hours. A. interesting B. interested C. excited D. exciting Câu 26: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: One of the _______________ diseases mankind has ever faced is cancer. A. worse B. better C. worst D. best Câu 27: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: It was _____________ to see my old friends again after a long time. A. surprising B. surperised C. surprisingly D. surprise Câu 28: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: When I came to visit her last night, she __________ a bath. A. has B. was having C. is having D. had Câu 29: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: We are very fond _____________ folk music. A. of B. at C. with D. in Câu 30: Chọn câu đồng nghĩa với câu in nghiêng dưới đây (ứng với A, B, C hoặc D) My sister can't get the job because she doesn't speak English well. A. If my sister could get the job, she would speak English well. B. If my sister spoke English well, she would get the job. C. If my sister gets the job, she will speak English well. D. If my sister speaks English well, she would get the job. Câu 31: Trong câu sau có một lỗi sai , em hãy tìm ra lỗi sai đó (ứng với A, B, C hoặc D) My father, that has a driving license, has just bought a sport car. M· ®Ò thi: 801 - Trang 2
  3. A B C D Câu 32: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: He is a ____________ driver. He rarely causes accident. A. bad B. careful C. carefully D. careless Câu 33: Chọn câu đồng nghĩa với câu in nghiêng dưới đây (ứng với A, B, C hoặc D) Smoking and drinking can do harm to our health. A. Smoking and drinking can not be harmful to our health. B. Smoking and drinking can be harmful with our health. C. Smoking and drinking can be harmless to our health. D. Smoking and drinking can be harmful to our health. Câu 34: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The children enjoy ___________ football after school. A. play B. to play C. playing D. played Đọc kĩ đoạn văn và trả lời các câu hỏi ( bằng cách chọn phương án đúng, ứng với A hoặc B, C, D) từ câu 35 đến câu 39: Tropical forests have supplied us with many sorts of plants for food, medicine and industry. They could probably supply man much more . They also reduce floods and droughts, keep water clean, and slow down the Greenhouse Effect. However, the tropical forests are being destroyed to make rooms for things like farms and fields. Besides that, forest fires are the most terrible destruction. About twenty million hectares are lost every year - an area that is twice larger than the size of Australia. The World Wildlife Fund is working to protect and save the forest that are in danger; to plant new trees for fuel wood and to slow down the Greenhouse Effect. It encourages governments to think about the forests and their importance when giving international aid. Câu 35: What are the useful things of tropical forests? A. They supply us with many sorts of plants. B. They reduce floods and droughts. C. They keep water clean and slow down the Greenhouse Effect. D. All are correct. Câu 36: The most terrible destruction of tropical forests is _____________ . A. farms and fields B. water C. fires D. Greenhouse Effect Câu 37: How many hectares of forests are lost every year ? A. an area which is as large as Australia. B. an area which is larger than Australia. C. it can not be estimated D. about 20 million hectares Câu 38: The World Wildlife Fund is working to _____________ . A. encourage people to destroy trees B. fire forests C. protect and save the forest that are in danger D. to hunt animals Câu 39: The World Wildlife Fund _______________ . A. gives no money to protect forests. B. pays no attention to forests. C. encourages the governments to cut trees as many as they like. D. supplies aid to protect forests. Câu 40: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The house was very small _____________ they enjoyed living there. A. as B. since C. but D. because Câu 41: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: English is an ______________ language to learn. A. easily B. ease C. easy D. easiness Câu 42: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: There is ____________ water in the bottle. M· ®Ò thi: 801 - Trang 3
  4. A. few B. a little C. many D. a number of Câu 43: Chọn câu đồng nghĩa với câu in nghiêng dưới đây (ứng với A, B, C hoặc D) Hoan is too young to understand the problem. A. Hoan isn't old enough to understand the problem. B. Hoan is young so he can understand the problem. C. Hoan isn't enough old to understand the problem. D. Hoan isn't young enough to understand the problem. Câu 44: Trong câu sau có một lỗi sai , em hãy tìm ra lỗi sai đó (ứng với A, B, C hoặc D) Would Long be angry if I take his bike without asking ? A BC D Câu 45: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The ___________ area of the city is not very attractive. A. industry B. industrial C. industrialize D. industrialism Câu 46: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: It took three hours ___________ to Phnom Penh. A. fly B. to be flown C. flying D. to fly Câu 47: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Her __________ makes her parents happy. A. succeed B. successful C. success D. succeeded Câu 48: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: She speaks English as _____________ as I do. A. well B. good C. very good D. better Câu 49: Tìm một từ mà phần gạch chân của nó có cách phát âm khác với các từ kia: A. solar B. process C. whole D. longer Câu 50: Trong câu sau có một lỗi sai , em hãy tìm ra lỗi sai đó (ứng với A, B, C hoặc D) We will go on a picnic this Sunday unless it rain. A B C D THE END M· ®Ò thi: 801 - Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1