intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN CUỐI - 2011-LÍ_2

Chia sẻ: Ha Quynh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

70
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'thi khảo sát chất lượng lớp 12, lần cuối - 2011-lí_2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN CUỐI - 2011-LÍ_2

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI KHẢO TRƯỜNG THPT CHUYÊN SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN CUỐI - 201 Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài 90 phút; 50 câu trắ nghiệm) Họ, tên thí sinh :.................................................................. Mã đề thi 478 Số báo danh .................................. Câu 28: Cho prôtôn có động năng bắn phá hạt nhân đứng yên. Biết , , , . Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Giá trị của là: A. . B. . C. . D. . Câu 29: Một vật có khối lượng dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy . Phương trình dao động của vật là: A. . B. . C. . D. . Câu 30: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ: A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không. B. có giá trị như nhau với mọi môi trường. C. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng. D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. Câu 31: Sóng ngang không truyền được trong các chất
  2. A. rắn và lỏng. B. lỏng và khí. C. rắn, lỏng và khí. D. rắn và khí. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng . Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 33: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng , dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy , . Cơ năng dao động của vật là: A. 25. 10-4 J. B. 25. 10-3 J. C. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J. Câu 34: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 đã có số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm , thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn so với hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là: A. 25 s. B. 400 s. C. 50 s. D. 200 s. Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc thì ampe kế chỉ . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,05 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A. D. 0,4 A.
  3. Câu 36: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình và . Kết quả nào sau đây không chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp : A. , khi . B. , khi . C. , khi . D. , khi . Câu 37: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 9,7 cm. B. 6 cm. C. 3,3 cm. D. 8,9 cm. Câu 38: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. Câu 39: Katốt của tế bào quang điện có công thoát , được chiếu bởi bức xạ đơn sắc. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp và , thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của là:
  4. A. . B. . C. . D. . Câu 40: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là A. động năng của các nơtrôn phát ra. B. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh. C. năng lượng các phôtôn của tia gama. D. động năng của các mảnh. B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Không kể hạt phôtôn, hạt sơ cấp nhẹ nhất hiện nay đã biết là A. hạt nơtrinô và phản hạt của nó. B. hạt mêzôn và phản hạt của nó. C. hạt elêctrôn và phản hạt của nó. D. hạt quac và phản hạt của nó. Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị: A. . B. . C. . D. . Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?
  5. A. . B. . C. . D. . Câu 44: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7s và công suất của chùm laze là 105 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là: A. 2,62.1015 hạt. B. 2,62.1025 hạt. C. 2,62.1029 hạt. D. 5,2.1020 hạt. Câu 45: Một vòng dây có diện tích và điện trở , quay đều với tốc độ góc trong một từ trường đều có cảm ứng từ xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được là: A. . B. . C. . D. . Câu 46: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây: A. biến đổi hạt nhân. B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. D. xảy ra một cách tự phát. Câu 47: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn , rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:
  6. A. 50 mJ. B. 2 mJ. C. 48 mJ. D. 20 mJ. Câu 48: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là thì máy phát ra sóng có bước sóng , để máy phát ra sóng có bước sóng thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm A. . B. . C. . D. . Câu 49: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ , lệch pha nhau với biên độ lần lượt là và , trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là: A. . B. . C. . D. . Câu 50: Một sợi dây đàn hồi dài , tốc độ truyền sóng trên dây , treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ đến . Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây? A. . B. . C. . D. . Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một nguồn âm phát ra tần số không đổi, chuyển động thẳng đều hướng về phía máy thu. Tần số mà máy thu thu được thay đổi 1,5 lần sau khi nguồn âm đi ngang qua máy thu. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là . Tốc độ nguồn âm là
  7. A. . B. . C. . D. . Câu 52: Một chất phóng xạ, cứ 5 phút đo độ phóng xạ một lần, kết quả 3 lần đo liên tiếp là ; ; . Giá trị là A. . B. . C. . D. . Câu 53: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ A. không đổi. B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi tia sáng. C. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng. D. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng. Câu 54: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là và . Điện trở thuần của cuộn dây là A. . B. . C. . D. . Câu 55: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn bán kính R với gia tốc góc . Tại vị trí vật có gia tốc hướng tâm bằng gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật là A. . B. . C. 4. D. 2. Câu 56: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 20rad/s và có mômen động lượng 4 kgm2/s. Động năng của vật rắn là: A. 800J. B. 30J. C. 40J. D. 400J.
  8. Câu 57: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu cho đến khi dừng lại hết thời gian t0. Biết rằng sau thời gian t = t 0/2 tốc độ góc của bánh đà còn lại là 2 rad/s và góc quay được trong khoảng thời gian đó nhiều hơn trong khoảng thời gian t 0/2 còn lại là 40rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là: A. 100 rad B. 80 rad. C. 50 rad D. 60 rad Câu 58: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài , vật có khối lượng và mang điện tích . Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau . Đặt vào hai bản hiệu điện thế không đổi . Lấy . Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là A. . B. . C. . D. . Câu 59: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ góc. Gọi lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có A. . B. . C. . D. . Câu 60: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng: A. đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phôtôn có một năng lượng hoàn toàn xác định. B. đối với mỗi phôtôn, tích số giữa động lượng và bước sóng là đại lượng không đổi.
  9. C. năng lượng của phôtôn bằng động năng của nó. D. khối lượng của phôtôn không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2