intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thí nghiệm lỹ thuật điện - Bài 4

Chia sẻ: Nguyễn Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

52
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

ÐỘNG Cơ KHÔNG ÐỒNG BỘ MỘT PHA PHẦN I: MỤC ÐÍCH THÍ NGHIỆM When you have completed this exercise, you will be able to demonstrate the main operating characteristics of single-phase induction motors using the capacitor - start motor module.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thí nghiệm lỹ thuật điện - Bài 4

  1. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN BÀI 4: ÐỘNG CÕ KHÔNG ÐỒNG BỘ MỘT PHA PHẦN I: MỤC ÐÍCH THÍ NGHIỆM When you have completed this exercise, you will be able to demonstrate the main operating characteristics of single-phase induction motors using the capacitor - start motor module. PHẦN II: TÓM TẮT LÝ THUYẾT Có thể nh ận ð ợc mộ t ð ng cõ không ð ng bộ mộ t pha bằng cách sử dụ ng ý ộ ồ m ột nam châm ðện ð n giản nố i vớ i nguồn ac mộ t pha nhý h ình 4 -1. i õ H ình 4-1 Nguyên lý vận hành của loại ð ng cõ này phức tạp h õn ð ng cõ không ð ng bộ ba ộ ộ ồ p ha. Ðộ ng cõ cảm ứng ð n giản ở h ình 4-2 th ậm chí có thể xem nh ý một cái õ p hanh eddy-current ho ạt ð ng trong ð ều kiện không liên tụ c ví sóng sine thay ð i ộ i ổ giá trị từ b iên ð ð n zero. Ngý ời ta có thể rất ngạc nhiên tại sao lo ại ð ng cõ này ộế ộ có thể hoạt ð ng ð ợc ví nó hoạt ð ng giống nh ý m ột cái phanh ð ện từ. ộ ý ộ i Tuy nhiên khi rotor của ð ng cõ cảm ứ ng ở h ình 4.2 ð ợc quay b ằng tay, ộ ý m ômen tác ð ng theo chiều quay của rotor ð ợ c sinh ra, và ð ng cõ tiếp tục quay ộ ý ộ khi còn tiếp tục ð ợc cung cấp nguồn vào cuộn dây Stator. Mômen này ð ợc sinh ý ý ra do sự týõng tác giữa từ trýờng stator và từ trýờ ng rôtor ð ợ c sinh ra b ởi dòng ý ð ện cảm ứng bên trong rotor. Ðặc tuyến vận tố c-m ômen của lo ại ð ng cõ này i ộ ð ợc cho ở hình 4-2. Ðặc tuyến ch ỉ ra rằng mômen có giá trị rất nhỏ tại tốc ð ý ộ thấp. Nó gia tãng ð n giá trị max khi tố c ð tãng, và cuố i cùng giảm về zero một ế ộ lần nữa khi tốc ð ð t ð n gần tốc ð ð ng bộ ns. ộạ ế ộồ GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 51
  2. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN H ình 4-2 Giá trị m ômen tại tố c ð th ấp phụ thuộ c vào việc dòng ð ện cảm ứng trong ộ i rotor sinh ra từ trýờng, từ trýờng này týõ ng tác vớ i từ trý ờng Stator sinh ra các lực ð ện từ tác ð ng lên rotor theo các hýớ ng khác nhau, phần lớn các lực này triệt tiêu i ộ lẫn nhau và kết qu ả là lực tác ð ng lên rotor rất nhỏ. Ðiều này giải thích lý do tại ộ sao ð ng cõ không ð ng b ộ m ột pha phải ð ọ c khởi ð ng b ằng tay. Ðể n hận ð ợc ộ ồ w ộ ý m ômen tại tốc ð thấp (mômen khở i ð ng), từ trýờ ng quay phải ð ợc sinh ra ở ộ ộ ý Stator khi ð ng cõ khởi ð ng. Chúng ta biết rằng có thể tạo ra từ trý ờng quay bằng ộ ộ cách sử d ụng hai dòng ðện thay ð i I1 và I2 lệch pha nhau 90o, và hai cuộ n dây i ổ Stator lệch pha nhau 90o. H ình 4-3 Hình 4.3 biểu diễn ð ng cõ không ð ng bộ ở hình 4.1 ð ợc lắp thêm một ộ ồ ý n am ch âm ðện thứ hai lệch 90o so vớ i nam châm ðện th ứ nh ất. Nam châm ð ện i i i thứ h ai giống nam châm ð ện thứ n hất và ð ợ c n ối ð n cùng m ột ngu ồn ð ện AC. i ý ế i Dòng ð ện I1 và dòng I2 trong các nam châm ðện cùng pha bởi vì các cuộn dây có i i cùng tổ ng trở . Tuy nhiên, bởi vì tồn tại cảm kháng trong các cu ộn dây, nên có sự lệch pha giữa ðện áp nguồ n và các dòng ðện nhý ð ợc minh h ọa ở giản ð vectõ i i ý ồ h ình 4.3. GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 52
  3. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN H ình 4-4 Vì dòng ðện I1 và I2 cùng pha, cho nên từ trý ờng quay stator không ð ợc i ý sinh ra. Tuy nhiên, có thể tạo ra ð lệch pha cho dòng ð ện I2 bằng cách nối tiếp tụ ộ i với cuộ n dây thứ hai. Ðiện dung của tụ ðện phải ð ợ c chọ n ð d òng ðện I2 nhanh i ý ể i pha I1 góc 90 khi ð ng cõ kh ởi ð ng nhý hình 4.4. Kết qu ả là, m ột từ trýờ ng quay ộ ộ o ð ợc tạo ra khi ð ng cõ khởi ð ng. ý ộ ộ Cách khác ð tạo ra ð lệch pha giữa dòng I1 và dòng I2 là lắp ra mộ t cu ộn ể ộ p hụ có số vòng ít h õn cuộ n chính và có tiết diện dây nh ỏ hõ n. Kết qu ả là, cu ộn phụ có ð ện trở lớn h õn nh ýng có ð ện cảm nh ỏ hõ n cu ộn chính và dòng ð ện trong i i i cuộ n phụ gần nhý trùng pha vớ i ðện áp nguồ n. Mặc dù góc lệch pha giữa hai i d òng ðện nhỏ hõn 90o khi ð ng cõ khởi ð ng, nhý h ình 4-5, từ trýờng quay ð ợc i ộ ộ ý tạo ra, sinh ra mômen cần thiết cho ð ng cõ khở i ð ng. ộ ộ GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 53
  4. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN H ình:4 -5 Tuy nhiên, cuộn phụ không thể tải nổi dòng ð ện cao trong th ời gian dài, i cho nên cu ộn phụ ð ợc mắc nố i tiếp vớ i một công tắc ly tâm. Khi ð ng cõ khởi ý ộ ð ng ð t tốc ð khoảng 75% tố c ð ðnh mức, thì công tắc ly tâm tác ð ng, cắt ộ ạ ộ ộị ộ m ạch phụ ra khỏ i ngu ồn ð ện. Sau khi công tắc ly tâm tác ð ng, từ trý ờng quay i ộ ð ợc tạo ra do sự týõng tác giữa từ trýờ ng Stator và từ trýờng rotor. ý GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 54
  5. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN PHẦN III: TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM I. ÐỘ NG CÕ B A PHA VẬN HÀNH Ở CHẾ ÐỘ M Ộ T PHA 1 . Lắp mạch nh ý hình 4 -6 H ình 4-6: Ðộng cõ không ð ồng bộ b a pha 2 . Mở nguồn cung cấp và vặn núm ð ều chỉnh ð ðện áp ð t lên mỗ i cuộ n dây i ểi ặ b ằng ð ện áp ðịnh mức củ a nó. i Có phải ð ng cõ b ắt ð u khở i ð ng và quay bình thýờng? ộ ầ ộ  Có  Kh ông 3 . Trên màn hình Phasor analyser, ch ọn ðện áp E1 n hý là pha tham chiếu. Hiển thị i I1, I2, I3. Có phải các dòng ðện này lệch pha nhau góc 120 o? i  Có  Kh ông 4 . Tắt nguồn cung cấp, vặn núm ðiều chỉnh ðiện áp về zero. 5 . Tháo m ạch ðện ở h ình 4-6 tại ð ểm A. i i 6 . Mở ngu ồn cung cấp. Có phải ð ng cõ khở i ð ng và quay m ột cách bình thýờ ng? ộ ộ Có Kh ông   7 . Trên Phasor analyser, quan sát dòng ðện I2 và I3. Có phải dòng ðện I2 lệch pha i i so với I3 ð tạo ra từ trýờng quay không? ể P hải Không   8 . Tắt nguồn cung cấp và ðiều chỉnh ðiện áp về zero. 9 . Tiếp tụ c tháo mạch ðện ở hình 4-6 tại ðểm B. i i GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 55
  6. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN 1 0. Mở ngu ồn cung cấp, ð t núm ð ều ch ỉnh ð ện áp ở vị trí 50%, chờ kho ảng 5 ặ i i giây, sau ð tắt nguồn cung cấp và vặn núm ðiều chỉnh ðiện áp về zero. ó Có phải ð ng cõ khở i ð ng và quay m ột cách bình thýờ ng? ộ ộ P hải Không   1 1. Sử dụng tải ð ện dung ð nố i tụ ð ện vào ð ng cõ nhý hình 4-7 với ðện dung i ể i ộ i của tụ ðện là 5,1 F. i H ình 4-7: Lắ p thêm tụ ðiện vào ðộng cõ 1 2. M ở nguồn cung cấp và ð ều chỉnh ðện áp ð n vị trí 100%. Trong khi làm ðều i i ế i ð quan sát dòng ð ện I2 và I3 trên phasor analyser khi tãng ðện áp. ó, i i Có phải ð ng cõ khởi ð ng và quay không? ộ ộ P hải Không   Giải thích ngắn gọn tại sao ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 13. Trên tải ðện dung, open tất cả công tắc ð tách tụ ðện ra khỏ i ð ng cõ và tách i ể i ộ b ớt 1 cu ộn dây ra khỏ i nguồn ðện. i 1 4. Ðộng cõ có tiếp tục quay không, ð ều ð chỉ ra rằng ð ng cõ có thể vận hành ở i ó ộ chế ð mộ t pha sau khi nó ð khở i ð ng. ộ ã ộ 1 5. Tắ t nguồ n cung cấp và ðiều chỉnh ðiện áp về zero. II. ÐỘNG CÕ KHÔNG ÐỒ NG B Ộ 1 PHA 1 6. Lắp m ạch nhý h ình 4-3. GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 56
  7. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN + I1 I1 4 1 + CAPACITOR - START MOTOR MAIN E1 WINDING N 2 Hình 4-8. Mạch ð ộng cõ không tụ ðiện 1 7. Mở ngu ồn cung cấp và ð t núm ðều chỉnh ð ện áp kho ảng 10% ðện áp ð nh ặ i i i ị m ức củ a ð ng cõ . Chọn màn hình ở ch ế ð Phasor Analyzer, ch ọn tỷ lệ thích hợp ộ ộ ð hiển th ị ðện áp E1 và dòng ð ện I1. Cho biết dòng ðện dòng chậm pha hay ể i i i n hanh pha hõn ðện áp bao nhiêu ð i ô? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 18. Trên b ộ n guồ n cung cấp, ðều chỉnh ðện áp từ từ ð n 50% ðện áp ð nh m ức i i ế i ị của ð ng cõ. Ðộ ng cõ bắt ð u quay ph ải không? ộ ầ  P hải  Không 1 9. Tắt nguồ n cung cấp, xoay núm ðiều chỉnh ðiện áp hoàn toàn về phía ngýợc chiều kim ðồng hồ. 2 0. Lắp m ạch nhý h ình 4-9. 21. Mở nguồn cung cấp và ðều chỉnh ðện áp từ từ ð t khoảng 10% ðện áp ð nh i i ạ i ị m ức củ a ð ng cõ . ộ 2 2. Quan sát dòng ðện I1 và I2 trên màn hình Phasor Analyser. Có phải góc lệch i p ha giữa I2 và E1 nhỏ h õn góc lệch pha giữa I1 và E1, do ð có thể kết luận rằng ó tổng trở cuộn ph ụ có nhiều ðện trở và có ít ð ện cảm h õn khi ð ng cõ khởi ð ng? i i ộ ộ  P hải  Không Có phải góc lệch pha giữa I1 và I2 nhỏ hõn 90 0?  P hải  Không Trên bộ ngu ồn, ðều chỉnh từ từ ð ện áp ð n khoảng 50% ðện áp nguồn cung i i ế i cấp. Có ph ải ð ng cõ bắt ð u khởi ð ng? ộ ầ ộ  P hải  Không GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 57
  8. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN + + I1 I2 4 + 1 3 E1 N MAIN CAPACITOR-START AUXILIARY WINDING MOTOR WINDING 2 4 H ình 4 -9. Nối cuộ n phụ vào ð ộng cõ 2 3. Tắt nguồ n cung cấp và vặn núm ðều chỉnh ðện áp hết cở về phía ngýợ c chiều i i kim ð ng hồ . ồ 2 4. Gắn thêm tụ ð ện nối tiếp vớ i cu ộn 3 -4 ở hình 4- 9. i 25. Mở ngu ồn và ð ều chỉnh từ từ ðện áp ð t ð n 10% ð ện áp ngu ồn cung cấp. i i ạế i Quan sát dòng I1 và dòng I2 trên màn hình Phasor Analyser. Có phải khi gắn tụ ð ện nố i tiếp vớ i cuộn phụ sẽ tạo ra góc lệch khoảng 900 giữa dòng I1 và dòng I2? i  P hải  Không Trên b ộ nguồn cung cấp, ðều chỉnh từ từ ðện áp ð t ð n kho ảng 50% ð ện i i ạế i áp ðnh mức của ð ng cõ. Ðộng cõ bắt ð u khở i ð ng phải không? ị ộ ầ ộ P hải Không   Ðể cho ð ng cõ vận hành trong 1 phút trong khi quan sát pha củ a dòng I1 và dòng ộ I2 trên màn hình Phasor Analyser. Hãy mô tả ð ều gì xảy ra? i ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 26. Tắt nguồn cung cấp và vặ n núm ðiều chỉnh ðiện áp hết cở về phía ng ýợc chiều kim ðồ ng hồ. Trên ðộng cõ ðặt lạ i rõ le bảo vệ quá tải. 2 7. Trên hình 4-9. Gắn thêm tụ ðện và công tắc ly tâm (Centrifugal switch) nối i tiếp với cuộ n phụ 3 -4. 28. Mở n guồ n cung cấp và ðều chỉnh từ từ ðện áp cung cấp ð t 100% ð ện áp i i ạ i ð nh mức của ð ng cõ. Tro ng khi làm việc ð quan sát dòng ðện I1 và I2 trên màn ị ộ ó, i h ình Phasor Analyser khi ð ện áp gia tãng. i Có phải ð ng cõ b ắt ð u khở i ð ng? ộ ầ ộ GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 58
  9. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN  P hải  Không Giải thích ngắn gọn tại sao dòng I2 ð t ngột biến m ất ngay sau khi ð ng cõ ộ ộ khởi ð ng?ộ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 29. Tắt nguồn cung cấp và vặ n núm ðiều chỉnh ðiện áp hết cở về phía ng ýợc chiều kim ðồ ng hồ. Chiều quay của ðộng cõ mộ t pha 3 0. Trên ð ng cõ , hoán ð i vị trí cuộ n dây 3-4 so với cuộ n 1 -2. ộ ổ Mở ngu ồn ð ện và ð t núm ð ều ch ỉnh ð ện áp ở vị trí 100%. i ặ i i Ðộng cõ quay theo chiều nào? ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Ðộng cõ quay theo chiều ngýợc lại so với chiều ð ghi trong thí nghiệm ã trý ớc phải không?  P hải  Không 3 1.Tắt nguồn cung cấ p, vặn núm ðiều chỉnh ðiện áp hoàn toàn về hýớng ngýợc chiều kim ðồng hồ. Ðặ t công tắc 24 V - AC về vị trí O (OFF), ðể nguy ên mạch. III. KH ẢO SÁT CÁC CHẾ ÐỘ LÀM VIỆC CỦA ÐỘNG CÕ M ỘT PHA 3 2. Nối mạch nhý hình 4.10. + I1 4 T + T E1 C APACITOR N DYNAMOMETER START N MOTOR N Hình 4-10. Ðộng cõ mộ t pha ðýợc nố i với lực kế. 3 3. Ðặt các thông số ðều khiển ð ng cõ kéo / lực kế nh ý sau: i ộ M ODE switch .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .DYN. LOAD CONTROL MODE switch .. .. .. .. .. .. .. .. . MAN. LOAD CONTROL knob .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .MIN. (fully CCW). DISPLAY switch .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. TORQUE (T). 34. Mở nguồn cung cấp và vặn núm ð ều ch ỉnh ðện áp sao cho giá trị ð ện áp ð i i i o ð ợc trên E1 bằng giá trị ðện áp dây bình thý ờng của ð ng cõ không ð ng bộ ý i ộ ồ rotor lồ ng sóc. (Giá trị ðện áp ðnh mức ghi ở góc trái củ a mỗi cụm thiết b ị). i ị GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 59
  10. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN Ðộng cõ quay theo chiều nào? ............................................................................................................................... Ghi lại tố c ð quay của rotor? ộ N = ------------- r/min. 35. Trong của sổ Metering, ch ắc chắn rằng ð ng h ồ mômen T ð ồ ang ở chức nãng h àm Correction (C). Trên ð ng cõ kéo / lực kế, ðều chỉnh núm LOAD CONTROL ð công su ất cõ khí ộ i ể (ð ð ợc bằng ð ng h ồ Pm trên cửa sổ Metering) của ð ng cõ p hát ra b ằng 175 W oý ồ ộ (b ằng công suất ðnh mứ c). ị Ghi lại tốc ð ðnh mức , momen ðnh mức và dòng ðện ð nh m ức. ộị ị i ị NNOM = ----------r/min; TNOM = -------------N.m ; INOM = ---------------A. 36. Trên màn hìn h Metering hiển thị ð ng h ồ ð ðện áp dây E1, dòng ð ện dây I1, ồ oi i công suất tác d ụng C, công suất phản kháng A, tốc ð N, và momen T. Trên ð ng ộ ộ cõ kéo / lực kế, ðều chỉnh núm LOAD CONTROL ð momen tãng từ 0 N.m lên 3 i ể N.m, mỗ i býớ c 0.1N.m. Sau mỗi giá trị momen, khi tốc ð ð ng cõ ổ n ðnh. Ghi ộộ ị số liệu vào b ảng Data Table. (ðến khi tốc ðộ ðộng cõ giảm nhanh thì lập tức tắt nguồ n). 3 7. Khi tất cả các số liệu ð ð ợ c ghi. Tắt nguồn, ch ỉnh núm LOAD CONTROL ãý về vị trí MIN, xoay nút ð ều ch ỉnh ðện áp về zero. i i Dòng ðện I1 của ð ng cõ tãng khi tải cõ khí ð t lên ð ng cõ tãng phải không? i ộ ặ ộ  P hải  Không 3 8. Trong cửa sổ Graph, vẽ ð thị biểu diễn mố i quan hệ giữ a tốc ð củ a ð ng cõ n ồ ộ ộ (thu từ ð ng hồ N) là hàm số củ a momen T (thu ð ợc từ ð ng hồ T). Trụ c X là ồ ý ồ m omen ð ng cõ, trụ c Y là tố c ð ð ng cõ, và vẽ lại ð thị vào tài liệu củ a b ạn. ộ ộộ ồ MOTOR SPEED (rpm) MOTOR TORQUE (N.m) GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 60
  11. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN Mộ tả n gắn gọn tố c ð thay ð i nh ý thế n ào khi tải cõ khí ð t vào ð ng cõ tãng ộ ổ ặ ộ cũng nhý khi momen tãng. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... 39. Ch ỉ ra trên ð th ị ðểm làm việc ðnh mức của ð ng cõ. ồ i ị ộ Xác ðnh momen cực ð i củ a ð ng cõ. ị ạ ộ TMAX = ------------------N.m. Xác ðnh momen khởi ð ng ị ộ TSTART = ------------------N.m. So sánh momen cực ð i và momen khở i ð ng với momen ð nh mức của ð ng cõ. ạ ộ ị ộ ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... . Trong cửa sổ Graph, vẽ ð thị công su ất tác dụ ng P, công suất phản kháng Q (thu ồ ð ợc từ ð ng hồ C và ð ng hồ A týõng ứng) là hàm số của tốc ð n (thu ð ợc từ ý ồ ồ ộ ý ð ng hồ N) dùng bảng số liệu ð ghi từ trýớ c. Trục X là tố c ð ð ng cõ, trục Y là ồ ã ộộ công suất tác d ụng và công suất phản kháng, và vẽ lại ð thị vào tài liệu củ a b ạn. ồ Ðồ thị chứng minh rằn g ð ng cõ không ð ng bộ rotor lồ ng sóc luôn luôn ộ ồ tiêu thụ (draw) công suất phản kháng từ nguồn ðện xoay chiều phải không? i  P hải  Không ACTIVE AND REACTIVE POWER MOTOR SPEED (rpm) GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 61
  12. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN Ðồ th ị chứ ng minh rằng ð ng cõ không ð ng b ộ rotor lồ ng sóc tiêu thụ ộ ồ n hiều công su ất ðện hõn từ nguồn xoay chiều khi nó ph ải kéo tải nặng h õn ph ải i không? P hải Không   Quan sát khi ð ng cõ chạy không tải, công suất phản kháng lớ n hõn công ộ su ất tác dụng? Lúc này ð ng cõ giống nhý ph ần tử nào của m ạch ð ện xoay chiều? ộ i -------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- 10. Trong cửa sổ Graph, vẽ ð thị biểu diễn mối liên hệ giữ a dòng ðện (thu ð ợc ồ i ý từ ð ng h ồ I1) là hàm số của tố c ð rotor n (thu ð ợc từ ð ng hồ N) dùng bảng số ồ ộ ý ồ liệu ð ghi từ trýớ c. Trụ c X là tố c ð ð ng cõ, trục Y là dòng ðện dây. ã ộộ i Dòng ðện thay ð i nhý thế nào khi tố c ð rotor giảm? i ổ ộ -------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- 11. Dòng ð ện ðnh m ức nhỏ hõn dòng ð ện kh ởi ð ng (dòng ð ện ð ð ợ c khi tốc i ị i ộ i oý ð ð ng cõ nhỏ nh ất là dòng ðện lúc khởi ð ng) bao nhiều lần ? ộộ i ộ -------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- Ảnh Hýởng Của Ðiện áp Lên Các Ðặc Tính Làm Việc Của Ðộng Cõ. 1 . Mở ngu ồn cung cấp và ð t giá trị ðện áp sao cho ðện áp dây bằng 75% ðện áp ặ i i i ð nh mức của cu ộn dây. ị Ghi lại tốc ð ð ng cõ lúc không tải bằng ð ng h ồ N trong cửa sổ Metering. ộộ ồ N = --------------- r/min (lúc ðện áp bằng 75% ðện áp ð nh mức). i i ị Tố c ð thu ð ợc khi ð ng cõ chạy với ð ện áp bằng 75% ð ện áp ðnh m ức ộ ý ộ i i ị lớn hõ n hay nhỏ h õn tố c ð ð ng cõ khi ð ng cõ ch ạy vớ i ðện áp bằng ð ện áp ộộ ộ i i ð nh mức nh ý ð làm ở býớc 7. ị ã ---------------------------------------------------------------------------------------- Khi thay ð i ð ện áp ð t vào ð ng cõ thì tốc ð ð ng cõ thay ð i phải không? ổi ặ ộ ộộ ổ  P hải  Không 2 . Trong cửa sổ Metering, xóa các số liệu ð ghi trong Data Table. Hiển th ị các ã ð ng hồ ð E1, I1, C, A, N, T và chắc chắc rằng ð ng hồ T ð ợc chọ n ở chế ð ồ o ồ ý ộ correction(C). Trên ð ng cõ kéo / lực kế, ðều chỉnh núm LOAD CONTROL sao cho momen ộ i tãng từ 0 N.m ð n khi tố c ð ð ng cõ giảm xu ống nhanh (breakdown torque ế ộộ GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 62
  13. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN region). Mỗ i býớc 0.1N.m. Ở mỗ i giá trị momen ð ð t, ghi lại số liệu vào bảng ãặ Data Table. Khi tốc ð motor ổn ðnh, ghi lại giá trị vào Data Table. ộ ị 3 . Khi tất cả số liệu ð ð ợc ghi, tắt nguồn cung cấp, ð t núm LOAD CONTROL ãý ặ về vị trí MIN (hết cỡ ngýợc chiều kim ð ng h ồ), vặn nút ð ều ch ỉnh ð ện áp hoàn ồ i i toàn về phía ngýợc chiều kim ð ng hồ.Trong cửa sổ Data Table, chắc chắn rằng ồ tất cả số liệu ð ð ợc ghi. Dòng ð ện I1 của ð ng cõ tãng khi tải cõ khí ð t lên ãý i ộ ặ ð ng cõ tãng phải không? ộ  P hải  Không 4 . Trong cửa sổ Graph, vẽ ð th ị biểu diễn m ối quan hệ giữa tốc ð ð ng cõ n (thu ồ ộộ ð ợc từ ð ng h ồ N) là hàm số của momen T(thu ð ợc từ ð ng hồ T). Trụ c X là ý ồ ý ồ m omen ð ng cõ, trụ c Y là tốc ð ð ng cõ, và vẽ lại ð thị vào tài liệu củ a b ạn. ộ ộộ ồ Xác ðnh momen cực ð i của ð ng cõ. ị ạ ộ TMAX = ------------------N.m. (khi ð ện áp cung cấp bằng 75% ð ện áp ð nh i i ị mứ c). Xác ðnh momen khởi ð ng của ð ng cõ ị ộ ộ TSTART = ------------------N.m. (khi ð ện áp cung cấp bằng 75% ðện áp ð nh i i ị mứ c). So sánh momen cự c ð i, momen khởi ð ng, moment ðnh mứ c của ð ng cõ thu ạ ộ ị ộ ð ợc khi ð ện áp ð t vào ð ng cõ bằng 75% ð ện áp ð nh m ức với các momen ý i ặ ộ i ị týõng ứng khi ðện áp ð t vào bằng 100% ð ện áp ðnh mứ c nhý ở býớc 4 . i ặ i ị ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- Momen ð ng cõ giảm khi ð ện áp ð t vào ð ng cõ giảm phải không? ộ i ặ ộ P hải Không   5 . Trong cửa sổ Graph, vẽ ð th ị biểu diễn mố i quan hệ giữ a công suất tác dụng P, ồ công suất phản kháng Q (thu ð ợc týõng ứng từ ð ng hồ C và A) là hàm số của ý ồ tốc ð ð ng cõ n (thu ð ợc từ ð ng hồ N) dùng số liệu ghi ð ợc trong bảng. Trục ộộ ý ồ ý X là tốc ð ð ng cõ, trụ c Y là công su ất tác dụng và công su ất phản kháng, và vẽ ộộ lại ð th ị vào tài liệu của bạn. ồ So sánh công su ất tác dụng và công su ất phản kháng thu ð ợ c khi ð ện áp ý i ð t vào ð ng cõ bằng 75% ðện áp ðnh mứ c với công suất týõng ứng thu ð ợ c khi ặ ộ i ị ý ð ện áp ð t vào ð ng cõ bằng 100% ð ện áp ðnh mứ c nhý ở býớ c 9. i ặ ộ i ị GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 63
  14. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- 6. Trong cử a sổ Graph, ð t các trục thích hợ p ð thu ð ợc ð thị dòng ð ện (thu ặ ể ý ồ i ð ợc từ ð ng hồ I1) là hàm số của tốc ð ð ng cõ n (thu ð ợ c từ ð ng h ồ N) dùng ý ồ ộộ ý ồ số liệu ghi ð ợ c từ trýớc. Trục X là tốc ð ð ng cõ, trụ c Y là dòng ðện. ý ộộ i So sánh dòng ð ện khở i ð ng (dòng ðện dây tại lúc tố c ð chậm nh ất) thu ð ợc ộ i ộ ý i khi ð ện áp ð t vào ð ng cõ b ằng 75% ð ện áp ðnh m ức, với dòng ð ện kh ởi ð ng i ặ ộ i ị i ộ týõng ứng thu ð ợ c khi ð ện áp ð t vào ð ng cõ bằng 100% ðện áp ð nh mức. ý i ặ ộ i ị ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- Ðiện áp ð t vào ð ng cõ giảm sẽ làm giảm dòng ð ện khở i ð ng phải không? ặ ộ i ộ  P hải  Không 7 . Ðặt công tắc 24 V - AC về vị trí O (OFF), và tháo tất cả các dây dẫn. P HẦN IV: KẾT LUẬN You observed that a three - phase squirrel-cage induction motor starts and runs almost normally when powered by only two phases of a three phase ac power source, because a rotating magnetic field is maintained. However, you saw that when only one phase is connected to the motor, there is no rotating magnetic field and the motor is not able to start rotating. You demonstrated that adding an auxiliary winding and a capacitor to an induction motor allows it to start and run normally when powered by a single phase ac power source. You saw that this produces two currents (the main and auxiliary - winding currents) that are phase shifted of approximately 90o, and that these currents produce the necessary rotating magnetic field when the motor is starting. Finaaly, you observed that a centrifugal switch is used to disconnect the auxiliary winding when the single - phase induction motor reaches sufficient speed to maintain the rotating magnetic field. GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 64
  15. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN Trang 65
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1