Zarya
Nhóm Ki n Th c-PACế
Ch ng II :ươ Thiên hà
Vào nh ng đêm hè đp tr i, khi nhìn lên tr i ta th y m t d i sáng
màu b c v t ngang n n tr i, g i là d i Ngân hà. Mãi đn th k XVII, l n đu ế ế
tiên Galileo Galilei s d ng kính thiên văn c a mình h ng lên b u tr i đêm và ướ
phát hi n ra r ng Ngân hà t p h p r t nhi u các ngôi sao. Theo th i gian, cùng
v i s phát tri n và c i ti n kĩ thu t c a các d ng c quan sát, ng i ta đã có ế ườ
nh ng hi u bi t nh t đnh v Ngân hà và cũng phát hi n ra r ng trong vũ tr còn ế
có r t nhi u các t p h p sao kh ng l t ng t Ngân hà. Các nhà thiên văn g i ươ
chúng là thiên hà. Đn th k XX, các kính thiên văn đc c i ti n m nh m vế ế ượ ế
m t kĩ thu t và m t s đc lên qu đo đã giúp các nhà thiên văn phát hi n ra ượ
kho ng h n m t t thiên hà trong vũ tr . V y, đnh nghĩa chính xác thiên hà là gì, ơ
phân lo i chúng nh th nào và các thiên hà có t ng tác gì v i nhau không? ư ế ươ
Cũng nh các hi u bi t v Thiên Hà c a chúng ta-Ngân hà, s đc gi i đápư ế ượ
trong ch ng này…ươ
I. Khái ni m và phân lo i
1. Khái ni m
Thiên hà là m t t p h p r t l n các sao liên k t v i nhau b i l c h p d n và t o thành ế
m t h th ng quay xung quanh tâm c a h .
Hình I.2.1: Thiên hà M81 thu c chòm sao Ursa Major (G u l n), đây là m t thiên hà
xo n c đi n hình và cho chúng ta th y đc dáng v Thiên Hà c a chúng ta-Ngân Hà ượ
trông nh th nào khi đc nhìn t bên ngoài.ư ế ượ
Các thiên hà khá đa d ng, có ch a t hàng ch c tri u (10 7) ngôi sao cho t i hàng ngàn t
(1012) ngôi sao, đng kính t 1.500 đn 300.000 năm ánh sáng (n.a.s). Khu v c g n tâmườ ế
c a thiên hà có kích th c kho ng 1.000 n.a.s và m t đ sao l n nh t, kích th c các ướ ướ
ngôi sao cũng l n nh t.
T c đ chuy n đng c a các sao trong thiên hà và t c đ quay quanh tâm c a b n thân
các thiên hà t 10-20 km/s ( các thiên hà lùn) cho t i 300-400 km/s ( các thiên hà
kh ng l ).
Zarya
Nhóm Ki n Th c-PACế
2. Phân lo i
Căn c vào hình d ng c a các thiên hà đã nghiên c u, đu nh ng năm 20 c a th k XX, ế
nhà thiên văn h c ng i Mĩ E.Hubble (1889-1953) đã l p ra b ng phân lo i các thiên hà, ườ
g i là “b ng phân lo i Hubble”. Theo ông, có các nhóm thiên hà phân theo hình d ng:
Hình I.2.2: Phân lo i các thiên hà d a theo hình d ng.
Thiên hà xo n [ c] (chi m 60%), thiên hà elip (chi m 15%), thiên hà d ng th u kính ế ế
(chi m 20%) và thiên hà không đnh hình (chi m 3%). S l ng 2% các thiên hà còn l i,ế ế ượ
không có trong b ng phân lo i c a Hubble, g i là các thiên hàđc bi t”. Đó là các thiên
hà lùn.
- Thiên hà elip: kí hi u E, có 8 d ng t hình kh i c u E0,
d t d n t E1 đn E7, có d ng thuân d n. Chúng có hình c u ế
ho c elipxôit, g m các sao già nên có màu h i đ, ch a r t ít ơ
khí và không có b i. Khí trong các thiên hà elip r t nóng (h n 1 ơ
tri u đ) khi n cho chúng thu c lo i các thiên hà sáng nh t. ế
- Thiên hà xo n c : kí hi u S, g m có ph n b u hình c u gi a
bao g m các sao già và ph n đĩa g m các sao tr cùng b i và khí xoè ra
các cánh tay (nhánh) xo n theo cùng m t chi u. Tu theo m c đ nh
d n c a b u và s phát tri n tăng d n c a các nhánh mà thiên hà xo n
có thêm các ch cái a, b, c đi sau ch S. Sa có b u sáng rõ, to, còn các
tay xo n ch a rõ nét. Sb có b u sáng kém rõ h n, nh ng các tay xo n ư ơ ư
khá rõ, Sc có các tay xo n bi u l rõ nh t, còn b u thì kém sáng nh t.
- Thiên hà xo n c gãy khúc (còn g i là thiên hà xo n có thanh
ngang): kí hi u SB, có m t tr c th ng kéo dài t tâm ra tr c khi ướ
xo n c theo 3 s ng SBa, SBb, SBc tu theo đ m r ng c a nhánh và
kích th c nh d n c a b u.ướ
- Thiên hà d ng th u kính : kí hi u SO, có hình gi ng nh hai cái ư
đĩa úp vào nhau, là d ng trung gian gi a thiên hà xo n và thiên hà elip.
Zarya
Nhóm Ki n Th c-PACế
Lo i thiêh hà này có b u, đĩa, qu ng nh ng không có các tay xo n và không có khí gi a ư
các sao.
- Thiên hà vô đnh hình: kí hi u Irr ho c Ir, g m lo i I có hình
xo n c b bi n d ng đ ki u và lo i II không có hình d ng rõ r t ế
nào. Chúng có kh i l ng t ng đi nh , g m nhi u sao tr , nhi u ượ ươ
khí gi a các sao (m t đ khí có th v t 10-15% m t đ chung), có ượ
th có vài trung tâm t o sao.
- Thiên hà lùn: kí hi u là d, nh h n thiên hà thông th ng vài ch c l n v kích ơ ườ
th c và kh i l ng, có m t đ r t th p. Chũng cũng đc chia thành các d ng ướ ượ ượ elip (kí
hi u dE), c u (dSph), không đnh hình (dIr) và cu i cùng là các thiên hà lùn g n nh màu
lam (dBCG). Các tay xo n các thiên hà lùn không phát tri n. Các thiên hà dE và dSph
g m các sao già, ít khí và b i. Các thiên hà dIr và dBCG l i có nhi u khí (đôi khí kh i
l ng khí còn nhi u h n c kh i l ng sao). Các thiên hà dBCG th ng di n ra s t oượ ơ ượ ườ
sao m nh m và sinh ra nhi u sao n ng màu lam nên các thiên hà này cũng màu lam.
II. Thiên hà b c x . Các thiên hà t ng tác ươ
1. Thiên hà b c x .
Thiên hà b c x (thiên hà có nhân b c x ) khác v i các thiên hà thông th ng ch ườ
chúng b c x ph n l n năng l ng t vùng tâm r t nh (có kích th c t vài gi đn ượ ướ ế
vài tháng ánh sáng), các d i sóng ngoài vùng kh ki n, ch y u là d i sóng vô tuy n ế ế ế
và tia X. Chúng ch chi m kho ng d i 5% t ng s các thiên hà. ế ướ
- Thiên hà Seyfert do nhà thiên văn ng i M g c Đc Carl K. Seyfert phát hi n nămườ
1943. Đây là các thiên hà xo n kh ng l (chi m 1% các thiên hà xo n), ch y u là các ế ế
thiên hà có thanh ngang. Nhân các thiên hà này c c sáng và là ngu n phát b c x h ng
ngo i r t m nh.
- Thiên hà vô tuy nế ch y u là các thiên hà elip, b c x đi n t m nh g p hàng ế
tri u l n các thiên hà bình th ng. Ng i ta cho r ng ngu n năng l ng này có th do ườ ườ ượ
m t l đen r t l n trung tâm. M t s thiên hà vô tuy n có th là k t qu c a s va ế ế
đp và hoà nh p c a hai thiên hà. M87 (thu c chòm Virgo-X N ) là m t thiên hà vô
tuy n đi n hình.ế
2. Thiên hà t ng tácươ
Các thiên hà g n nhau (so v i kích th c c a chúng) có th t ng tác v i nhau (va ướ ươ
đp vào nhau, nh p làm m t…). Trong s h n 100 t thiên hà (đã bi t) trong Vũ tr , ch ơ ế
có 2% t ng tác v i nhau.ươ
M t thiên hà kh ng l có th nu t ch ng các thiên hà nh đi qua bên c nh b ng l c h p
d n. Trung bình c kho ng 1t năm m t l n.
Zarya
Nhóm Ki n Th c-PACế
Hình I.2.3: Va ch m gi a hai thiên hà xo n c, đc b t đu t hàng tri u năm tr c. ượ ướ
Thiên hà Tiên n và d i Ngân hà cũng va ch m nh v y sau hàng t năm n a. ư
III. Qu n thiên hà và siêu qu n thiên hà.
- C m/nhóm thiên hà g m vài ch c thiên hà liên k t v i nhau b ng l c h p d n, có ế
kích th c 6-13 tri u n.a.s và kh i l ng t 1000 đn 10.000 t mướ ượ ế O (mO là kh i l ng ượ
c a M t tr i). Vd: Nhóm thiên hà đa ph ng, g m Ngân hà, thiên hà Andromède (M31- ươ
thu c chòm Andromeda), thiên hà Tam Giác (M33) nhi u thiên hà b u d c và các thiên
hà v tinh khác.
- Qu n thiên hà là m t t p h p dày đc g m vài nghìn thiên hà liên k t v i nhau b i ế
l c h p d n. kích th c 5-60 tri u n.a.s, kh i l ng c vài tri u t (10 ướ ượ 15) mO. Có hai lo i
qu n thiên hà:
- Qu n thiên hà giàu (đnh hình) có tâm t p trung, đi x ng bao g m ch y u các ế
thiêh hà elip và d ng th u kính trung tâm, xung quanh là các thiên hà xo n c và vô
đnh hình.
- Qu n thiên hà nghèo (không đnh hình) không có tâm, không có s đi x ng hình
c u, bao g m đ lo i thiên hà.
Zarya
Nhóm Ki n Th c-PACế
Hình I.2.4: Nhóm thiên hà mang tên Hickson Compact Group (HCG) 87, cách Trái đt
400 tri u n.a.s. nh ch p b i kính thiên văn Gemini South Cerro Pachón, Chile.
- Siêu qu n thiên hà t p h p nhi u c m và qu n thiên hà. Có hình d ng b t nh t ư
gi y r ng ho c d ng đi u xì gà (d ng chu i), có kích th c kho ng 100-300 tri u n.a.s, ế ướ
kh i l ng kho ng 10 tri u t m ượ O.
Hình I.2.5: Siêu qu n thiên hà Trinh n (Virgo), đng kính kho ng 200 tri u n.a.s, bao ườ
g m 100 c m và qu n thiên hà, có tâm là qu n thiên hà Trinh n . C m thiên hà đa
ph ng cũng thu c qu n thiên hà Trinh n .ươ
IV. C m thiên hà đa ph ng. ươ
Thiên Hà c a chúng ta cùng v i các thiên hà lân c n t p trung l i thành c m thiên hà đa
ph ng. C m thiên hà đa ph ng g m kho ng ba m i thiên hà, l n nh t là thiên hàươ ươ ươ
Tiên n (Andromeda), kí hi u M31 (ho c NGC 224), l n th hai là Thiên Hà c a chúng
ta (ch Thiên Hà vi t hoa đc hi u là Ngân hà), l n th ba là thiên hà Tam Giác (M33- ế ượ