intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thiết Kế Sơ Bộ Tàu Câu Cá Ngừ Đại Dương, chương 10

Chia sẻ: Duong Ngoc Dam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

140
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiện nay có nhiều phương pháp xây dựng đường hình tàu, mỗi phương pháp có những ưu nhược điểm riêng. Trong phạm vi thiết kế của đề tài này, tôi chọn phương pháp xây dựng đường hình dựa trên tàu mẫu và điều chỉnh cho phù hợp với các thông số kích thước đã chọn, đồng thời đáp ứng đúng và đủ các yêu cầu đặt ra trong nhiệm vụ thư. Khi đó ta có bản vẽ đường hình trên hình 2.7. Từ bản vẽ đường hình trên ta tiến hành đo và thiết lập bảng toạ độ đường hình...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thiết Kế Sơ Bộ Tàu Câu Cá Ngừ Đại Dương, chương 10

  1. chương 10: THIẾT KẾ ĐƯỜNG HÌNH TÀU Hiện nay có nhiều phương pháp xây dựng đường hình tàu, mỗi phương pháp có những ưu nhược điểm riêng. Trong phạm vi thiết kế của đề tài này, tôi chọn phương pháp xây dựng đường hình dựa trên tàu mẫu và điều chỉnh cho phù hợp với các thông số kích thước đã chọn, đồng thời đáp ứng đúng và đủ các yêu cầu đặt ra trong nhiệm vụ thư. Khi đó ta có bản vẽ đường hình trên hình 2.7. Từ bản vẽ đường hình trên ta tiến hành đo và thiết lập bảng toạ độ đường hình và cho kết quả ở bảng 2.3. Bảng 2.3: Bảng toạ độ đường hình. Nữa chiều rộng Chiều cao ĐN ĐN ĐN ĐN ĐN ĐN ĐNBoonMC CD CDI CDIBoonMC ĐN4 CDI CDIII 0 1 2 3 5 6 g S 0 I V g S Sư ờn 0 - - - - - - 1461895 1966169 169 1691729 - 2591285 6 8 8 8 6 0.5 - - - - 17341852027 2080121 121 1211347 - 2471273 5 2 2 2 5
  2. 1 - - - 1764 8721962095 1 2145895 895 8951038 244 2350262 0 3 0 2 - - 176 1881959 0232072200 2 2216335 335 335490 184 2196243 3 2 9 4 8 3 15417 190 198 21032152228 2042 2246 -3 -3 -3 155 146 2096233 4 4 9 5 0 9 7 4 4 167 194 2022085 1502192249 182 2 2266 -51 -51 -51 59 127 2061234 7 5 3 1 7 0 2 5 160 195 2052107 1662232261 181 2 2279 -11 -11 -11 100 117 2107240 8 7 0 1 0 7 5 6 - 180 193 2012081 1422192266 2 2292 46 46 46 167 116 2219250 1 0 0 2 0 4 7 - 167 179 1891957 0212112261 2 2295101 101 101350 176 2411266 1 8 0 7 6 5 8 - 119 147 1651754 8711962219 1 2292157 157 137944 219 2641292 1 0 3 8 2 2 9 - 357 6148371072 3201552058 1 2109212 583 133 1938 - 2992326 4 1 0 9.5 - 176 276410 594811 1011826 1882240 1191982775 - 3176343 4 0 9 6 10 - - - - - - 1551151 1272170 247364 - - 3369364 0 3 0 0
  3. 2.1. TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ ĐƯỜNG HÌNH LÝ THUYẾT TÀU 2.5.1. Tính toán và vẽ các yếu tố thuỷ lực Đường cong thuỷ lực biểu diễn các trị số tính năng của tàu ở trạng thái ứng với mớn nước bất kỳ. Để thuận lợi và chính xác các yếu tố thuỷ lực của tàu sẽ được tính theo phương pháp gần đúng theo quy tắc hình thang. Tính thuỷ lực của tàu bao gồm các yếu tố : S, V, Xc, Xf , Zc, , , , R0, r0.  Diện tích mặt đường nước: S (m2) S = 2 1/ 2 ydx  2L( y0  y1  ...  y n  yo  y n )  S 1/ 2 (2.29) 2 L Trong đó: L = n + n: số khoảng sườn lý thuyết. + L: chiều dài thiết kế. + S: diện tích hiệu đính ở đầu lái và mũi. + yi: tung độ của sườn. Thể tích nước chiếm: V (m3) Tm S 0S m V = 0 sdx  T ( S 0  S1  ...  S m  ) (2.30) 2
  4. Trong đó: + Sm: diện tích mặt đường nước tương ứng. + T: khoảng cách các mặt đường nước, T T= m + m: số mặt đường nước. Các hệ số hình dáng vỏ tàu: Hệ số thể tích nước chiếm: Vi   (2.31) Li Bi Ti Hế số diện tích mặt đường nước: Si  (2.32) Li Bi Hệ số đường nước mặt cắt ngang:  ni   (2.33) B i Ti Hoành độ trọng tâm diện tích mặt đường nước: XF (m) M Sioy Xf = (2.34) Si Trong đó: MSioy: là mômen tĩnh của diện tích đối với oy.
  5. MSioy = xydx  L2 10( y10  y0 )  8( y9  y1 )  6( y8  y2 )  4( y7  y3 )  2( y6  y4 )  M Sioy L/ 2 2 L / 2 Với:  MSioy : là mômen tĩnh hiệu đính. (2.35) Tính toạ độ tâm nổi: Zc, Xc (m) + Cao độ tâm nổi: M Vixoy ZCi = (2.36) Vi + Hoành độ tâm nổi: M Viyoz Xci = (2.37) Vi Trong đó: Mvixoy - mômen tĩnh của thể tích Vi đối với mặt phẳng toạ độ xoy và được tính theo công thức: S0  Sm S m Z m d z  T 2  S1  2 S 2  ...  (m  1) S m 1  mS m   Tm MVixoy = 0 2 (2.38) MViyoz - mômen tĩnh của thể tích Vi đối với mặt phẳng toạ độ yoz và được tính theo công thức:
  6. S 0 X F 0  S m X Fm S m X Fm d z  T  S 0 X F 0  S1 X F 1  .....  S m X Fm   Tm MViyoz =  0 2 (2.39) Bán kính ổn định ngang: r0 (m) Ix r0 = (2.40) Vi Trong đó: Ix: Là mômen quán tính của diện tích MĐN đối với trục x 2 L/2 3 2  3 y 0  y10  3 3 Ix = 3  L / 2 y dx  L  y 0  y1  .....  y10  3 3   I x 3  2  (2.41) Với Ix: là phần hiệu đính ở đầu mũi và lái. Bán kính ổn định dọc: R0 (m) Iy R0 = (2.42) Vi Trong đó : Iy: Là mômen quán tính của diện tích MĐN đối với trục y và được tính theo công thức:  2  Iy=2 L / 2 x2 ydx  2L3 5 L/ 2 ( y10  y0 )  42 ( y9  y1)  32 ( y8  y2 )  22 ( y7  y3 )  ( y6  y4 )  I y (2 2  .43 Với Iy: Là phần hiệu đính ở đầu mũi và lái. Dựa vào các công thức trên ta tiến hành tính toán và cho kết quả ở bảng 2.4.
  7. Bảng 2.4: Các yếu tố tĩnh thuỷ lực. T Yếu Đ Mặt đường nước T tố V 0 1 2 3 4 5 6 01 S m2 12,7 40,0 47,8 52,1 56,58 60,74 63,71 4 9 0 0 02 B m 3.49 3,87 4,12 4,24 4,31 4,40 4,46 03 L m 3,9 13,3 14,3 15,2 16,21 16,47 16,54
  8. 5 5 5 04 T m 0 0,28 0,56 0.85 1,136 1,42 1,70 4 8 2 05 V m3 0.81 7,13 18,7 33,0 48,44 64,58 81,86 2 1 06 Mvixo m4 - 3,21 10,2 22,5 42,53 71,22 109,2 y 5 6 5 07 Mviyo m4 - 0.24 1,37 -1,82 -5,64 - - z 11,56 18,38 08 Xf m - -0.04 -0,27 -0,32 -0,40 -0,43 -0,48 09 Xc m - 0,03 0,07 -0,05 -0,12 -0,18 -0,22 10 Zc m - 0,43 0,52 0,67 0,87 1,09 1,32 11 Ix m4 13,8 32,5 52,3 63,3 69,38 78,29 89,71 1 9 3 6 12 Iy m4 70,5 302, 661, 845, 900,4 960,4 1230, 5 9 5 9 0 7 2 13 r0 m 17,0 4,57 2,79 1,92 1,43 1,21 1,10 5 14 R0 m 87,1 42,5 35,3 25,6 18,59 14,87 15,03 3 3 15  - 0,93 0,75 0,77 0,81 0,83 0,84 0,86 16 δ - - 0,52 0,60 0,60 0,63 0,63 0,63 17  - - 0,91 0,91 0,90 0,90 0,91 0,91
  9. 18 D T - 7,66 20,1 34,3 50,08 67,09 83,91 1 1 Đồ thị thủy lực được biểu diễn ở hình 2.8, với các tỷ lệ được ghi trực tiếp trên đồ thị
  10. Xf(1:200) V(1:10(m3/mm)) S(1:10(m2/mm)) R(1:30(m/mm)) (1:100) Xc(1:200) (1:150) (1:100) ÑN6 r(1:200(m/mm)) - ÑN6 ÑN5 Zc(1:200) ÑN5 ÑN4 D(1:10(T/mm)) ÑN4 ÑN3 ÑN3 ÑN2 ÑN2 ÑN1 ÑN1 ÑCB ÑCB (-) (+) (-) (+) CN Hoï & Teân Kyù Ngaøy TAØU ÑAÙNH CAÙ VOÛ GOÃ 240 cv Thieát keá P.T. Hoa Veõ P.T.Hoa KL Kieåm tra N Q Minh ÑOÀ THÒ TÓNH Duyeät N Q Minh THUYÛ LÖÏC TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC NHA TRANG SL : 1 BOÄ MOÂN TAØU THUYEÀN - LÔÙP 45TT Hình 2.8: Đồ thị thủy tĩnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1