Danh m c hàng hoá và d ch v NICE 9 ụ ụ ị
c NICE v Phân lo i qu c t ả ướ ố ế ị ạ i St ckhôm 14.07.1967 và t ệ hàng hoá và d ch v dùng đ đăng ký nhãn hi u ụ i Gi nev ngày 13.05.1977 và c s a đ i t ể ơ ạ ố ơ ổ ạ i Gi nev ngày 28.09.1979) (Theo Tho ngày 15.06.1957, đ c b sung t đ ượ ổ ạ ề ượ ử ơ ơ
Xu t b n l n IX ấ ả ầ
Hàng hoá
ọ ọ ệ ế ả ư n và lâm nghi p; ệ ạ ạ ả ề ự ườ ạ ệ ấ ẻ
ữ ạ ự ẩ
ệ
Nhóm 1. S n ph m hoá h c dùng cho công nghi p, khoa h c, nhi p nh, cũng nh nông ẩ nghi p, ngh làm v Các lo i nh a nhân t o d ng thô, ch t d o d ng thô; ạ Phân bón; H p ch t ch a cháy; ấ ợ Ch ph m dùng đ tôi, ram và hàn kim lo i; ẩ ể ế Ch ph m đ b o qu n th c ph m; ể ả ế ả ẩ Ch t đ thu c da; ấ ể ộ Ch t dính dùng trong công nghi p. ấ CHÚ THÍCH:
ủ ế ệ ả ồ ọ Nhóm này ch y u g m các s n ph m hoá h c dùng trong công nghi p, khoa h c và nông ọ ẩ nghi p, k c các ch t dùng đ ch t o các s n ph m thu c các nhóm khác. ể ế ạ ể ả ệ ấ ả ẩ ộ
ặ t g m c : ả ệ ồ
Nhóm này đ c bi - Phân ;ủ - Mu i dùng đ b o qu n, không dùng cho th c ph m . ố ể ả ự ả ẩ
t không bao g m: ồ
t đ ng v t có h i (Nhóm 5); ặ ạ ọ t n m, di ậ ệ ỏ ệ ộ
ệ nhiên d ng thô (Nhóm 2); ọ ấ ặ ẩ ớ ủ ằ
ơ ấ ả ả ố ộ
nhiên d ng thô; ạ i làm ngh trang trí, ngh in và ngh sĩ. ạ ạ ườ ề ề ạ ạ ộ ệ
Trong nhóm này đ c bi - Nh a t ự ự - S n ph m hoá h c dùng trong y h c (Nhóm 5); ẩ ả - Ch t di t c và các ch t di ạ ệ ấ ấ - Ch t dính dùng cho văn phòng ho c gia đình (Nhóm 16); ấ - Mu i dùng đ b o qu n th c ph m (Nhóm 30); ể ả ự ả ố - L p ph b ng r m (Nhóm 31); ơ Nhóm 2. Thu c màu, s n, vecni; ố Ch t ch ng r và ch t b o qu n g ; ấ ỗ ỉ Thu c nhu m; ố Thu c c n màu; ố ắ Nh a t ự ự Kim lo i d ng lá và d ng b t dùng cho ho sĩ, ng CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các lo i thu c màu, thu c nhu m và ch ph m ch ng ăn mòn. ủ ế ế ạ ẩ ồ ố ố ộ ố
ặ ệ ồ ề ủ ệ ệ ậ t g m c : Nhóm này đ c bi ả - Thu c màu, vecni và s n dùng cho công nghi p, ngh th công và ngh thu t; ơ - Thu c nhu m qu n áo; ộ ố ố ầ
1
- Ph m màu dùng cho th c ph m và cho đ u ng. ự ồ ố ẩ ẩ
t không bao g m: ồ ệ
ẩ ng h c) (Nhóm 16); ọ Trong nhóm này đ c bi ặ - Nh a nhân t o d ng thô (Nhóm 1) ạ ạ ự dùng đ gi - Ch t h l t (Nhóm 3); ể ặ ấ ồ ơ - Thu c nhu m dùng cho m ph m (Nhóm 3); ỹ ộ ố - H p màu (đ dùng trong tr ườ ồ - S n màu và vecni cách đi n (Nhóm 17); ệ ộ ơ
t; ấ ắ ấ ể ẩ ể ặ ẩ ấ ể ẩ ử ầ ỡ
c x c tóc; ướ ứ ẩ ỹ ướ ố
Nhóm 3. Ch t đ t y tr ng và các ch t khác dùng đ gi Ch t đ t y r a, đánh bóng, t y d u m và mài mòn; Xà phòng; N c hoa, tinh d u, m ph m, n ầ Thu c đánh răng. CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các ch ph m dùng đ t y r a, làm s ch và trang đi m. ể ẩ ử ủ ế ế ể ẩ ạ ồ
ặ t g m c : ả ệ ồ
Nhóm này đ c bi - Ch t kh mùi dùng cho cá nhân - Ch ph m v sinh dùng đ làm s ch và trang đi m. ử ẩ ấ ế ệ ể ể ạ
ồ t không bao g m: ạ ố ặ ể ầ ẩ ấ ấ ẩ ử ế ấ Trong nhóm này đ c bi ệ - Hoá ch t dùng đ làm s ch ng khói (Nhóm 1); - Ch ph m t y d u m dùng trong quá trình s n xu t (Nhóm 1); ả ỡ - Ch t kh mùi không dùng cho cá nhân (Nhóm 5). - Ðá mài, đĩa mài (công c c m tay) (Nhóm 8); ụ ầ
ỡ ệ
ướ t và làm dính b i; ộ ậ ệ ụ ơ ể ắ ế
Nhóm 4. D u và m công nghi p; ầ Ch t bôi tr n; ơ ấ Ch t đ th m hút, làm ấ ể ấ Nhiên li u (k c xăng dùng cho đ ng c ) và v t li u cháy sáng; ệ ể ả N n, b c dùng đ th p sáng. ấ CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m d u và m công nghi p, nhiên li u và v t li u cháy sáng. ậ ệ ủ ế ệ ệ ầ ồ ỡ
ồ ặ t (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch cái). ệ ệ ứ ệ ỡ ộ ố ạ ầ t không bao g m: ặ ụ ữ ầ
ế ượ ẩ ế ấ ế ẩ ẻ ơ ự ể
ạ Trong nhóm này đ c bi - M t s lo i d u và m công nghi p đ c bi c, thú y; Nhóm 5. Các ch ph m d ẩ Ch ph m v sinh dùng cho m c đích y t ụ ệ Ch t ăn kiêng dùng trong ngành y, th c ph m cho tr s sinh; Cao dán, v t li u dùng đ băng bó; ậ ệ V t li u đ hàn răng và sáp nha khoa; ể ậ ệ Ch t t y u ; ế ấ ẩ Ch t di ệ ộ ấ Ch t di ệ ấ ấ t đ ng v t có h i; ậ t c . t n m, di ệ ỏ
2
c ph m và các ch ph m khác dùng trong ngành y. CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các d ủ ế ồ ượ ế ẩ ẩ
ặ ệ ồ t g m c : ả ệ ể ệ
Nhóm này đ c bi - Ch ph m v sinh dùng cho v sinh cá nhân không dùng cho trang đi m; ẩ - Ch t kh mùi không dùng cho cá nhân; ử - Thu c hút không có ch t thu c lá dùng cho ngành y. ế ấ ố ấ ố
t không bao g m: ồ ặ ệ ạ ệ ể ể ế ấ ẩ ử ỉ
ng và h p kim c a chúng; ủ ự ợ ạ
ậ ệ ấ ệ ậ ệ ng không dùng đ d n đi n; ệ c; ng s t; ắ ể ẫ ằ ắ ỏ ng d n và ng b ng kim lo i; ằ ạ ố
ng không x p trong các nhóm khác; ườ ế ạ ả ặ ạ
ng ch a đ c gia công và bán thành ph m, cũng nh ư ượ ạ ẩ ư các kim lo i này. Trong nhóm này đ c bi - Ch ph m v sinh dùng đ làm s ch và trang đi m (Nhóm 3); - Ch t kh mùi dùng cho cá nhân (Nhóm 3); - Băng ch nh hình (Nhóm 10). Nhóm 6. Kim lo i th ườ ạ V t li u xây d ng b ng kim lo i; ằ C u ki n b ng kim lo i v n chuy n đ ạ ậ ằ ể ượ V t li u b ng kim lo i dùng cho đ ườ ạ ằ Cáp và dây kim lo i th ườ ạ Hàng ngũ kim và các v t d ng nh làm b ng s t; ậ ụ ẫ Ố Két s t an toàn; ắ S n ph m kim lo i th ẩ Qu ng kim lo i. CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các kim lo i th ủ ế các s n ph m đ n gi n làm t ơ ườ ạ ồ ả ừ ả ẩ
t không bao g m: ồ ặ ệ
ổ ạ ặ ỷ i làm ngh trang trí, ngh in và ngh ộ ạ ạ ườ ạ ạ ề ề ệ
ng ti n giao thông trên b ); ươ ộ ơ ơ ộ ệ ậ ộ ố ệ ng ti n giao thông trên b ); ươ ộ ủ ứ ấ
Trong nhóm này đ c bi - Qu ng nhôm (bô-xit) (Nhóm 1); - Thu ngân, ăng ti moan, kim lo i ki m và kim lo i ki m th (Nhóm 1); ề ề ạ - Kim lo i d ng lá và d ng b t dùng cho các ho sĩ, ng sĩ (Nhóm 2) Nhóm 7. Máy và máy công c ;ụ Ð ng c và đ u máy (tr lo i đ ng c dùng cho các ph ừ ạ ộ ầ Các b ph n ghép n i và truy n đ ng (không dùng cho các ph ộ ề Nông c (không thao tác th công); ụ Máy p tr ng. CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các lo i máy móc, máy công c , đ ng c và đ u máy. ụ ộ ủ ế ạ ầ ồ ơ
ặ t g m c : ả ạ ơ t b làm s ch b ng đi n Nhóm này đ c bi - Các c m chi ti ụ - Máy và thi ế ị ệ ồ t c a đ ng c các lo i; ế ủ ộ ằ ệ ạ
Trong nhóm này đ c bi t không bao g m: ặ ệ ồ
3
t (tra c u Danh m c s n ph m theo v n ch ụ ả ứ ầ ẩ ữ ệ ụ ặ ộ ố ạ
ụ ụ ng ti n giao thông trên b (Nhóm 12). ộ ơ ươ ủ ệ ụ ầ ầ ộ
ụ ụ ầ ủ ụ
̃
c dùng nh công c ủ ế ụ ầ ụ ủ ồ ượ ư ụ - M t s lo i máy móc và máy công c đ c bi cái); - Công c và d ng c c m tay thao tác th công (Nhóm 8); - Các đ ng c và đ u máy cho ph Nhóm 8. Công c và d ng c c m tay thao tác th công; Dao, kéo, thìa và dĩa; Vu khi l nh; ́ ạ Dao c o.ạ CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m công c và d ng c c m tay thao tác th công đ lao đ ng trong các ngh t ụ ng ng. ề ươ ứ ộ
ặ t g m c : ả
Nhóm này đ c bi ệ ồ - Dao, kéo, thìa, dĩa b ng kim lo i quý; ằ - Dao c o, tông đ đi n (d ng c c m tay). ơ ệ ạ ụ ầ ụ ạ
ồ ầ ữ ộ ố ụ ằ ụ ộ t không bao g m: ệ ứ ụ ậ t (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch cái); ơ ụ ặ ụ ặ ụ ậ ọ ấ ể ế
ọ ụ ụ ọ ế ị ể ệ t b và d ng c khoa h c, hàng h i, tr c đ a, nhi p nh, đi n nh, quang h c, cân, ắ ị ể ả ấ ứ ế ả ạ ể ả ệ ả t b và d ng c dùng đ ụ ụ ng đi n; ề ề ể ẫ ạ ặ ỉ ượ ệ ề ế t b ghi, truy n và tái t o âm thanh ho c hình nh; ế ị ặ ả ạ tính, đĩa ghi; đ ng và các c c u dùng cho các thi ỏ ệ hay th ;ẻ t b x lý d li u và máy đi n toán; ơ ấ ế ị ử ữ ệ t b làm vi c khi b vào đó xu ế ị ệ Trong nhóm này đ c bi ệ - M t s d ng c đ c bi - Máy công c và d ng c v n hành b ng đ ng c (Nhóm 7); ụ - D ng c ph u thu t (Nhóm 10); ụ ẫ - Dao r c gi y (Nhóm 16); ấ - Vũ khí đ u ki m dùng trong th thao (Nhóm 28). Nhóm 9. Thi đo, báo hi u, ki m tra, ki m soát, giám sát, c p c u và gi ng d y, thi ế ị truy n d n, chuy n m ch, bi n đ i, tích, đi u ch nh ho c đi u khi n năng l ể ổ Thi ề V t mang d li u t ữ ệ ừ ậ Máy bán hàng t ự ộ Máy tính ti n, máy tính, thi Thi ề t b d p l a. ế ị ậ ử
t g m c : ả
t b và d ng c nghiên c u khoa h c dùng trong phòng thí nghi m; t b và d ng c đi u khi n tàu thu nh : thi ng và truy n l nh; ệ t b và d ng c đo l ụ ọ ỷ ư ế ị ụ ụ ứ ể ụ ườ ề ệ ệ ồ ụ ụ ề t b và d ng c đi n sau đây; ế ị ụ ệ t b nhi t đi n nh m hàn đi n, bàn là đi n, n u không ph i là đ ế ị ệ ư ỏ ệ ệ ệ ế ả ồ
ồ ệ ẽ ượ ư nhi u nhóm khác nhau nh : ề i m b ng đi n, thi ế ị ế ằ nhóm 8; t b n u không ph i là đ đi n s đ ả ế ị t b châm thu c trong xe h i; ố c x p ế ở ơ ệ
ỉ ớ ớ ế ươ ặ CHÚ THÍCH: Nhóm này đ c bi ặ - Thi ế ị - Thi ế ị - Các thi ụ a) M t s công c và thi ụ ộ ố đi n s đ c x p ệ ẽ ượ ế ở b) Máy móc và thi trang ph c s ụ ưở ấ c đo góc; - Th ướ t b văn phòng dùng v i phi u đ c l - Thi ế ị - Thi t b gi ế ị ả - T t c các ch truy n, nghĩa là ph n m m đ ầ c ghi trên v t t ể tính ho c đ ng ti n ghi ho c ph i t ệ m ng máy tính t ng pháp xa. ấ ả ề ề ; ế ụ ỗ i trí ch dùng v i màn hình ho c màn chi u ngoài. ặ ng trình và ph n m m máy tính không k ph ề ầ ậ ừ ượ ươ c t ặ ượ ả ừ ạ ươ ừ
Trong nhóm này đ c bi t không bao g m: ặ ệ ồ
4
ạ ộ ụ ả ố c d n đ ng b ng đ ng c đi n t ộ ụ ế ị ự ộ ẩ ằ t b và đ đi n sau đây: ồ ệ ế ụ
ụ ầ ệ ượ ạ ng thông gió, v.v. (Nhóm 11); ể ấ ướ ấ ỏ
ạ ả ế ị ệ ồ ồ ề
, nha khoa và thú y, chân, tay gi , m t và răng t b và d ng c ph u thu t, y t ụ ế ị ụ ế ẫ ả ậ ắ
- Các lo i thi ế ị a) D ng c đi n c dùng cho nhà b p (nghi n, tr n th c ph m, ép hoa qu , c i xay cà phê đi n ệ ụ ệ ơ ề v.v. . .) và m t s thi ơ ệ ấ ả ượ ế c x p t c đ t b và d ng c khác đ ượ ẫ ộ ố trong nhóm 7; b) Dao c o và tông đ đi n (d ng c c m tay) (Nhóm 8); ơ ệ ụ c) Bàn ch i đánh răng và l c ch y đi n (Nhóm 21); i m ho c đun ch t l ng, đ n u n t b đi n đ s d) Thi ể ưở ấ ặ - Ð ng h và các d ng c đo th i gian (Nhóm 14); ờ ụ ụ ồ - Ð ng h đi u khi n (Nhóm 14). ể ồ Nhóm 10. Thi gi D ng c ch nh hình; ụ ỉ V t li u khâu v t th ng. ;ả ụ ậ ệ ươ ế
. CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các thi ủ ế ồ ế ị ụ t b , d ng c và đ y t ụ ồ ế
; t g m c : ả t dùng cho y t ệ ế ệ ồ ỗ ặ ụ ệ ứ ụ ữ ằ ầ
i nóng, sinh h i n ng, làm l nh, s y khô, c, n u n ấ ế ị ể ơ ướ ưở ướ ạ ấ Nhóm này đ c bi ặ - Ð đ c b ng g đ c bi ồ ạ ằ - Các lo i d ng c v sinh b ng cao su (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch cái); ạ ụ - Băng ch nh hình. ỉ Nhóm 11. Thi thông gió, c p n c và m c đích v sinh. t b đ chi u sáng, s ế ệ ụ ấ ướ
CHÚ THÍCH:
t g m c : ả ệ ồ
i b ng đi n ho c không b ng đi n; ưở ằ ướ ệ ệ ặ ằ ồ ng, bình n c làm nóng b ng đi n, không dùng cho m c đích y t ; ườ ượ c nóng, l ng s ệ ằ ụ ế Ấ Nhóm này đ c bi ặ - Máy đi u hoà không khí; ề - Đ s i m gi ồ ưở ấ - Ð m và chăn đ ệ - m đi n; ệ - D ng c n u n ng dùng đi n. ụ ấ ướ ụ ệ
t không bao g m: ồ ậ ủ ệ c (là b ph n c a các máy) (Nhóm 7); ằ ộ i m b ng đi n (Nhóm 9). ệ
Trong nhóm này đ c bi ặ t b sinh h i n - Thi ơ ướ ế ị - Trang ph c s ụ ưở ấ Nhóm 12. Xe c ;ộ Ph ng ti n giao thông trên b , trên không ho c d i n c. ươ ệ ặ ướ ướ ộ
t g m c : ệ ồ ả ệ ộ ng ti n giao thông trên b ; ộ ươ ộ ề ố ươ ng ti n giao thông trên b ; ộ ệ CHÚ THÍCH: Nhóm này đ c bi ặ - Ð ng c và đ u máy dùng cho ph ầ ơ - Các b ph n ghép n i và truy n đ ng dùng cho ph ộ ng ti n giao thông ch y trên đ m khí. - Ph ậ ệ ươ ệ ạ
t không bao g m: ệ Trong nhóm này đ c bi ồ - M t s b ph n c a xe c (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch cái); ặ ậ ủ ộ ố ộ ứ ụ ữ ầ ộ
5
ắ ạ ườ ộ ề ơ ầ ậ ệ ộ ươ ệ ng ti n
ơ ộ ạ ộ ộ ậ ủ ấ ả t c các lo i đ ng c và đ u máy các lo i (Nhóm 7). ầ ạ
c và đ u đ n; ầ ạ
ng s t (Nhóm 6); - V t li u kim lo i dùng cho đ - Ð ng c , đ u máy , các b ph n ghép n i và truy n đ ng không dùng cho các ph ố ậ ộ giao thông trên b (Nhóm 7); - Các b ph n c a t Nhóm 13. Vũ khí cháy n ;ổ Đ n d ạ ượ Ch t n ; ấ ổ Pháo hoa. CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m súng ng và các s n ph m thu c n . ố ổ ố ủ ế ả ẩ ồ
t không bao g m: ệ ồ Trong nhóm này đ c bi ặ - Diêm (Nhóm 34).
ừ ặ các kim lo i này ho c ạ các nhóm khác; ủ c x p ượ ế ở ứ Nhóm 14. Kim lo i quý và các h p kim c a chúng, các hàng hoá làm t ợ ạ b c b ng kim lo i này mà không đ ọ ằ ạ Ð trang s c, đ kim hoàn, đá quý; ồ ồ Ð ng h và d ng c đo th i gian. ồ ụ ụ ồ ờ
không ượ ả ủ ế ồ kim lo i quý ạ CHÚ THÍCH: c s n xu t t Nhóm này ch y u g m các kim lo i quý, các hàng hoá đ ấ ừ ạ thu c các nhóm khác và nói chung là đ kim hoàn, đ trang s c và đ ng h . ồ ồ ồ ứ ồ ộ
ặ t g m c : ả kim hoàn ho c kim hoàn làm b ng kim lo i ho c đá quý; ệ ồ ặ ồ ả ặ ằ ạ Nhóm này đ c bi - Ð gi - Khuy, măng sét, k p cài ca vát; ẹ
ồ ặ ằ ạ ứ ụ ủ i làm ngh trang trí, ngh in và ngh ạ ạ t không bao g m: ệ ạ ượ ặ ạ ườ ề ề ạ
ệ ế ằ ấ ồ ộ c x p theo v t li u t o thành). ể ể ồ ỹ ậ ệ ạ ượ ế ậ ằ ạ
Trong nhóm này đ c bi c phân lo i theo ch c năng ho c công d ng c a chúng, ví d : ụ - Hàng hoá b ng kim lo i quý đ ặ ệ kim lo i d ng lá ho c d ng b t dùng cho các ho sĩ, ng ộ sĩ (Nhóm 2), amangam có ch a vàng dùng cho nha s (Nhóm 5), dao, kéo, thìa, dĩa (Nhóm 8), ỹ ứ ti p đi m đi n (Nhóm 9), ngòi bút b ng vàng (Nhóm 16), m trà (nhóm 21), đ vàng và b c ạ dùng đ thêu ren (nhóm 26), h p xì gà (nhóm 34). - Ð m thu t không làm b ng kim lo i quý (đ Nhóm 15. D ng c âm nh c. ụ ụ ạ
ộ . CHÚ THÍCH: t g m c : Nhóm này đ c bi ả ệ ồ ặ - Piano c khí và ph tùng c a chúng; ủ ụ ơ - H p có nh c; ạ - Các nh c c đi n và đi n t ạ ụ ệ ệ ử
t không bao g m: ặ ồ t b ghi âm, truy n âm, tăng âm và tái t o âm thanh (Nhóm 9). ế ị ạ
c x p trong các ậ ệ ấ ằ ượ ế Trong nhóm này đ c bi ệ - Thi ề Nhóm 16. Gi y, các tông và hàng hoá làm b ng các v t li u này không đ nhóm khác;
6
ặ
ỗ ạ ụ các nhóm khác); ồ ể ướ ằ ể
n ph m; ẩ Ấ V t li u đ đóng sách; ậ ệ ể nh ch p; Ả ụ Văn phòng ph m;ẩ Keo dán dùng cho văn phòng ho c dùng cho gia đình; V t li u dùng cho các ngh sĩ; ệ ậ ệ Bút lông ; Máy ch và đ dùng văn phòng (không k đ đ c b ng g ); ể ồ ạ ằ ữ ng d n và gi ng d y (không k máy móc dùng cho m c đích này); Ð dùng đ h ồ ể ả ẫ V t li u b ng ch t d o đ bao gói (không đ c x p ượ ế ở ấ ẻ ậ ệ Ch in;ữ B n in đúc (clisê). ả
CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m gi y, hàng hoá làm b ng gi y và văn phòng ph m. ủ ế ằ ẩ ấ ấ ồ
ệ ồ t g m c : ả ặ ấ
Nhóm này đ c bi - Dao r c gi y; ọ - Máy nhân b n;ả - T , túi và bao b ng ch t d o đ bao b c và đóng gói. ấ ẻ ể ằ ọ ờ
t không bao g m: ấ ứ ồ ằ ặ ẩ ộ ố ả ụ ầ ữ
ố ụ ụ ụ ệ ắ
ừ ả ẩ ạ ậ ệ các lo i v t li u
các nhóm khác; ấ ẻ ử ụ ấ ả ể Trong nhóm này đ c bi ệ - M t s s n ph m b ng gi y và b ng các - tông (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch ằ cái); - Thu c màu (Nhóm 2); - D ng c c m tay dùng cho ngh sĩ (ví d cái bay, cái đ c cho nhà điêu kh c) (Nhóm 8). ụ ầ Nhóm 17. Cao su, nh a pec-ca, gôm, amiang, mi-ca và các s n ph m làm t ự c x p này và không đ ượ ế ở Bán thành ph m b ng ch t d o s d ng trong s n xu t; ằ ẩ V t li u đ bao gói, b t kín, cách ly; Ố ị ậ ệ ng m m phi kim lo i. ạ ề
t ho c cách âm và các ch t d o s ệ ệ ấ ẻ ử ặ CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các v t li u cách đi n, cách nhi ồ d ng trong s n xu t d ấ ướ ạ ụ i d ng t m, kh i ho c thanh. ố ủ ế ả ậ ệ ấ ặ
ặ ệ ồ
ồ ộ ấ ẻ ặ ằ ễ ậ ệ ậ ệ ả
da, s n ph m b ng các v t li u k trên và không đ c x p các nhóm ể ượ ế ở ậ ệ ả ả ẩ ằ
ố ị ươ ọ ậ t g m có: Nhóm này đ c bi - V t li u cao su đ đ p l p; ể ắ ố - V t li u đ nh i đ n b ng cao su ho c b ng ch t d o; ằ ể - Phao c n ch ng ô nhi m. ố Nhóm 18. Da và gi khác; Da đ ng v t; da s ng; ậ ộ R ng, hòm, va li và túi du l ch; Ô, l ng và g y ch ng; Roi ng a và yên c ng. ố ươ ự
CHÚ THÍCH:
7
da, đ du l ch và không x p vào các nhóm khác, và yên ồ ả ế ồ ị ng. Nhóm này ch y u g m da và gi ủ ế c ươ
ặ ệ ồ ầ ụ ứ ữ t không bao g m: ồ ồ ộ ầ
ạ ự ậ ệ ứ ự
c; ấ ể ượ ạ ậ ỷ ệ ạ
ậ ệ ự ạ
ấ ỷ ỷ
Trong nhóm này đ c bi - Trang ph c, đ đi chân và đ đ i đ u (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch cái). ụ Nhóm 19. V t li u xây d ng phi kim lo i; ng c ng phi kim lo i dùng cho xây d ng; ạ Ố Asphan, h c ín, bitum; ắ Các công trình, c u ki n phi kim lo i v n chuy n đ ệ Ðài k ni m phi kim lo i. CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các v t li u xây d ng phi kim lo i. ồ ủ ế t g m c : Nhóm này đ c bi ả ệ ồ ặ - G bán thành ph m (xà, ván, ván ghép); ỗ ẩ - G dán; ỗ - Thu tinh xây d ng (t m lát, g ch và ngói thu tinh); - H t thu tinh đ đánh d u đ - H p th làm b ng các v t li u xây . ạ ng; ấ ườ ậ ệ ự ể ằ ỷ ư ạ ộ
t không bao g m: ặ ệ ả ẩ ế ấ ố ị ử ấ ả ấ
ng, t ươ ườ ủ ế ng, khung nh; ậ ả ễ ươ ừ ẩ ả ằ , giá, k ,v.v...), g ệ ỗ ẩ ư ế ổ ậ ệ ừ ọ ủ ế ằ ẩ ặ Trong nhóm này đ c bi ồ - Ch t b o qu n xi măng và ch ph m ch ng th m cho xi măng (Nhóm 1); - Ch t ch u l a (Nhóm 1). Nhóm 20. Ð đ c (bàn, gh , gi ồ ạ ng, ngà voi, S n ph m (ch a x p vào các nhóm khác) b ng g , li-e, lau, s y, cói, li u, s ng, x râu cá voi, v y, h phách, xà c , b t bi n, th ph m c a các v t li u này, ho c làm b ng ch t ấ ể d o.ẻ
ộ ồ ồ ạ ủ ả ằ ẩ
ồ ạ ể ắ ạ ố ng (thí d : đ m, đ m lò xo, g i, v.v. ); ệ ng g n vào đ đ c trong nhà ho c đ trang đi m; ặ ể ồ ạ ể ắ ạ CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m đ đ c và các b ph n c a chúng và s n ph m làm b ng ch t d o ấ ẻ ậ ủ ế không x p vào các nhóm khác. ế t g m c : Nhóm này đ c bi ả ệ ồ ặ - Ð đ c b ng kim lo i và đ đ c đ c m tr i; ồ ạ ằ ạ - B đ gi ộ ồ ườ ụ ệ - Kính và g ươ - Bi n đăng ký phi kim lo i; ể - H p th không làm b ng kim lo i ho c b ng v t li u xây. ộ ặ ằ ậ ệ ư ạ ằ
ồ c x p theo ch c năng ho c công d ng (tra c u Danh m c hàng ụ ứ ụ ặ ế ứ ộ ố ươ ữ ệ (Nhóm 10); ế ng b ng v i (Nhóm 24); ằ ả
ồ ứ ặ ế ụ t không bao g m: Trong nhóm này đ c bi ặ ệ - M t s g t đ ng đ c bi ệ ượ ặ hoá theo v n ch cái); ầ - Ð đ c chuyên dùng trong phòng thí nghi m (Nhóm 9); ồ ạ - Ð đ c chuyên dùng cho y t ồ ạ - B đ g ộ ồ ườ - Chăn lông ch n (Nhóm 24). ầ Nhóm 21. D ng c và đ ch a dùng cho gia đình ho c b p núc L ụ c và b t bi n; ọ ượ ể
8
ể ả
ả ậ ệ ồ ợ ừ ự ặ ỷ Bàn ch i (không k bút lông); V t li u dùng làm bàn ch i; Ð lau d n; ọ S i thép r i; ố Thu tinh thô ho c bán thành ph m (tr kính dùng trong xây d ng); ẩ Ð thu tinh, sành, s không x p vào các nhóm khác. ứ ế ồ ỷ
ụ ủ ế t b lo i nh thao tác b ng tay dùng cho gia đình ằ ồ ế ặ ụ ằ ư ồ ế ị ậ ụ ấ ẻ ậ ệ ậ ạ ả ằ ằ ỏ
ượ ệ CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m d ng c và máy, thi ỏ ụ ế ị ạ ồ và b p núc cũng nh d ng c v sinh, đ thu tinh và đ s . ư ụ ồ ứ ỷ ụ ệ t g m c : Nhóm này đ c bi ệ ồ ả - D ng c và đ ch a dùng cho gia đình và b p núc nh n i, xoong, ch o, xô, ch u b ng tôn, ồ ứ ế nhôm, ch t d o ho c b ng các v t li u khác, máy và thi t b v n hành b ng tay lo i nh dùng ặ đ băm, thái, ép, v.v.; ể c đi n; - L ệ - Bàn ch i đánh răng đi n; ả - Giá (đ , khay) đ bình, đĩa. ế ể
t không bao g m: ặ ệ ỷ ầ ẩ ữ ụ ứ ồ ứ ạ ẩ ể ạ ạ ạ ụ ằ ạ ể ử ệ ơ ụ ộ ố ả ế ạ ạ
ng ch y đi n (Nhóm 11); ệ ể ắ ụ ươ
i, l u (tr i), v i b t, v i nh a (v i d u), bu m, bao đ ng, và túi ướ ề ả ầ ả ạ ừ ự ự ạ ả ồ ế ấ ẻ ừ ặ ậ ệ ậ ệ ợ ệ ạ
ậ ệ ữ ừ ể ệ ả ẩ ồ ồ ồ
nhiên ho c nhân t o, b ng gi y ho c b ng ch t d o. Trong nhóm này đ c bi - M t s s n ph m b ng thu tinh, s , sành (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch cái); ằ - Các ch ph m đ làm s ch, xà phòng, v.v. (Nhóm 3); - Các lo i máy băm, thái, ép ch y đi n lo i nh (Nhóm 7); ỏ - Dao c o và máy c o râu, tông đ (d ng c c m tay), d ng c b ng kim lo i đ s a móng tay ụ ụ ầ và c t chai chân (Nhóm 8); - D ng c n u n ụ ấ ướ ạ - G ng soi đ trang đi m (Nhóm 20). ể Nhóm 22. Dây, dây th ng, l (không x p vào các nhóm khác); V t li u đ đ m (lót) và nh i (tr cao su ho c ch t d o); ồ ể ệ V t li u s i d t d ng thô. CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m nh ng s n ph m dây th ng và bu m, v t li u đ nh i, đ m (lót) và ủ ế v t li u s i d t d ng thô. ậ ệ ợ ệ ạ Nhóm này đ c bi ặ - Dây và dây b n b ng s i d t t ệ t g m c : ả ệ ồ ằ ợ ệ ự ặ ằ ấ ẻ ặ ạ ằ ấ
ồ ặ ệ ầ ữ ứ ộ ố ướ
ạ ợ ể ệ
ế ả ệ ườ ả ả
ạ ả ệ ạ ả ủ Trong nhóm này đ c bi t không bao g m: - M t s l i, bao và túi (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch cái); ụ - Dây cho nh c c (Nhóm 15); ạ ụ Nhóm 23. Các lo i s i dùng đ d t. Nhóm 24. V i và hàng d t không x p vào các nhóm khác; Khăn tr i bàn và tr i gi ng. CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các lo i v i d t và các lo i v i ph dùng cho gia đình. ủ ế Nhóm này đ c bi ặ ồ ệ ồ t g m c : ả
9
- Khăn tr i gi ng b ng gi y. ả ườ ấ ằ
ồ ữ ụ ầ i nóng b ng đi n dùng cho m c đích y t t (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch cái); ằ ụ ế ụ (Nhóm 10) và không dùng cho m c t không bao g m: ứ ệ ệ
ấ ằ
Trong nhóm này đ c bi ệ ặ - M t s lo i v i đ c bi ộ ố ạ ả ặ - Chăn đ c s ượ ưở (Nhóm 11); đích y t ế - Khăn tr i bàn b ng gi y (Nhóm 16); ả - Chăn cho ng a (Nhóm 18). ự Nhóm 25. Qu n áo, đ đi chân, đ đ i đ u. ồ ồ ộ ầ ầ
t (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch cái). ứ ụ ộ ố t không bao g m: ặ ữ ầ
ả
ạ ậ ụ ể ầ t g m c : ả CHÚ THÍCH: Trong nhóm này đ c bi ồ ệ ặ - M t s qu n áo và đ đi chân đ c bi ệ ồ ầ Nhóm 26. Ðăng ten và đ thêu, ruy băng và d i; ồ Khuy, khuy b m, khuy móc, kim khâu và kim băng; ấ Hoa nhân t o.ạ CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các lo i v t d ng đ may qu n áo. ồ ủ ế Nhóm này đ c bi ệ ồ ặ - Khoá kéo (fermeture).
ồ ặ ầ ữ ứ t không bao g m: ụ t (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch cái); ầ ệ ứ ụ ệ t (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch cái); ữ ộ ố ộ ố ạ ợ ệ
ả ấ ế ậ ệ ườ ng ệ ừ ạ
ng đã xây xong ủ ế ặ ườ ủ ề ể ọ ả ằ t không bao g m: ặ ồ ằ
ồ ơ ơ ể ế ụ ồ
t g m c : ả ệ ồ
t b dùng trong th thao và các trò ch i khác nhau. Trong nhóm này đ c bi ặ - M t s móc đ c bi ệ - M t s lo i kim đ c bi ặ - S i d t (Nhóm 23). Nhóm 27. Th m, chi u, th m chùi chân, v i s n và các v t li u tr i sàn khác, gi y dán t ả ả ơ ả (tr lo i làm b ng hàng d t). ằ CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các s n ph m dùng đ b c, ph n n nhà ho c t ẩ ồ nh m bày bi n, trang trí. ệ Trong nhóm này đ c bi ệ - Sàn nhà làm b ng g (Nhóm 19). ỗ Nhóm 28. Trò ch i, đ ch i; D ng c th d c th thao không x p trong các nhóm khác; ụ ể ụ Ð trang hoàng cây noel. CHÚ THÍCH: Nhóm này đ c bi ặ - D ng c đi câu; ụ ụ - Thi ế ị ể ơ
t không bao g m: ệ ặ ồ
Trong nhóm này đ c bi - N n dành cho cây noel (Nhóm 4); ế - Thi t b dành cho th l n (Nhóm 9); ế ị ợ ặ
10
t b trò ch i dùng v i màn hình và màn chi u ngoài (Nhóm 9). ế ơ ớ ể ế ị ệ i đánh cá (Nhóm 22); ướ ầ ể ụ - Thi - Bóng đi n đ trang trí cây noel (Nhóm 11); - L - Qu n áo th d c, th thao (Nhóm 25); ể - Bánh m t k o dành cho cây noel (Nhóm 30); ứ ẹ
ầ
ặ ấ ơ ứ ả ứ s a; ẩ ướ ứ ầ ả ấ ữ ự ậ ả ỡ
ả ố ồ ẩ ộ c ch bi n đ tiêu dùng ho c b o qu n. ượ ậ ặ ả ế ế ư ả ặ Nhóm 29. Th t, cá, gia c m và thú săn; ị t ra t Ch t chi th t; ừ ị ế ấ Rau, qu đ c b o qu n, ph i khô ho c n u chín; ả ượ ả N c qu n u đông, m t, m t qu ; ả Tr ng, s a và các s n ph m làm t ừ ữ D u th c v t và m ăn. CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m th c ph m có ngu n g c đ ng v t cũng nh rau và các s n ph m ẩ ồ ủ ế ự c, đã đ n có th ăn đ trong v ượ ể ể ườ Nhóm này đ c bi t g m c : ệ ồ ả - Ð u ng có s a (s a là ch y u). ữ ữ ủ ế ồ ố
ồ ặ ẩ ự ậ ụ ữ ầ ẩ ẻ ơ ữ ệ
ộ t không bao g m: Trong nhóm này đ c bi ệ - M t s th c ph m g c th c v t (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch cái); ứ ố - Th c ph m dành cho tr s sinh (Nhóm 5); - Ð ăn kiêng dùng cho ch a b nh (Nhóm 5); - N c x t xa lát (Nhóm 30). - Tr ng p (Nhóm 31); - Th c ăn cho đ ng v t (Nhóm 31); ậ - Ð ng v t s ng (Nhóm 31); ộ ố ự ự ồ ướ ố ứ ấ ứ ộ ậ ố
ấ ạ ế ộ ắ ả ộ ọ ẹ ng, g o, b t s n, b t c , ch t thay th cà phê; ườ ố b t ngũ c c, bánh mì, bánh, k o, kem ăn; ừ ộ ng; ộ ậ ậ ườ
ạ ả c x t (gia v ); ị ng h t c i; ướ ố
ế ế ể ặ ạ ồ ự ậ ự ẩ ng v th c ph m. ẩ ệ ươ ủ ế ư ả ặ ế i (ví d s i mi n làm t y n m ch ho c t ạ ạ các lo i ặ ườ ế ế ặ ừ ừ ế ứ ế Nhóm 30. Cà phê, chè, ca cao, đ B t và s n ph m làm t ẩ c m t đ M t ong, n ướ Men, b t n ; ộ ở Mu i, t ố ươ D m và n ấ Gia v ;ị Kem l nh.ạ CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các lo i th c ph m g c th c v t đã ch bi n đ tiêu dùng ho c b o ả ố qu n cũng nh các gia v đ c i thi n h ị ể ả ị ự t g m c : Nhóm này đ c bi ả ệ ồ - Ð u ng ch trên c s cà phê, ca cao ho c sô-cô-la; ồ ố ơ ở - Ngũ c c đã ch bi n làm th c ăn cho ng ụ ợ ố h t c c khác). ạ ố
ồ ự ậ ữ ầ Trong nhóm này đ c bi t không bao g m: ệ - M t s th c ph m g c th c v t (tra c u Danh m c hàng hoá theo v n ch cái); ố ứ - Mu i dùng đ b o qu n, không dùng cho th c ph m (Nhóm 1); ả ộ ố ự ố ặ ẩ ể ả ụ ẩ ự
11
(Nhóm 5); ấ ế ụ ẩ ự ẻ ơ ố ộ ậ ứ
n và lâm nghi p không x p vào các ẩ ả ệ ề ệ ườ ế
ộ
i; ươ ạ ạ ứ ậ ộ
ộ ự ế ế ổ ả ư ể ấ ồ ư ứ ậ ộ
ỗ ạ ệ
- Các ch t ăn kiêng và trà dùng cho m c đích y t - Th c ph m dành cho tr s sinh (Nhóm 5); - Ngũ c c thô (Nhóm 31); - Th c ăn cho đ ng v t (Nhóm 31). Nhóm 31. S n ph m và h t c a nông nghi p, ngh làm v ạ ủ nhóm khác; Ð ng v t s ng; ậ ố Rau và qu t i; ả ươ H t gi ng, cây và hoa t ố Th c ăn cho đ ng v t, m ch nha. CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các th s n ch a qua b t kỳ m t s ch bi n nào đ tiêu dùng, đ ng ộ ủ ế v t và th c v t s ng cũng nh th c ăn cho đ ng v t. ự ậ ố ậ Nhóm này đ c bi t g m c : ệ ồ ả ặ - G d ng nguyên li u; ệ - Ngũ c c d ng nguyên li u; ố ạ - Tr ng gi ng đ p; ố - Ð ng v t thân m m và giáp xác (s ng). ậ ể ấ ề ứ ộ ố
ồ ặ ệ (Nhóm 5); ủ ỉ ế ẩ
ỗ ồ ạ t không bao g m: Trong nhóm này đ c bi - Các ch ng vi sinh v t và đ a dùng cho y t ậ - G bán thành ph m (Nhóm 19); - M i câu nhân t o (Nhóm 28). ạ - G o (Nhóm 30); - Thu c lá (Nhóm 34); ố
c ga và các lo i đ u ng không có c n; ồ ướ ồ ố ướ ả ướ Nhóm 32. Bia; N c khoáng, n Ð u ng hoa qu và n Xi-rô và các ch ph m khác đ làm đ u ng. ạ ồ ố c ép hoa qu ; ả ồ ố ế ể ẩ
ồ ố ồ ồ
CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m bia và đ u ng không bao g m c n. ủ ế Nhóm này đ c bi ặ - Ð u ng đ ượ ồ ố ồ t g m c : ệ ồ ả c kh c n. ử ồ
ồ ặ t không bao g m: (Nhóm 5); ữ ệ ế ủ ế ơ ở ồ ố ồ ố ồ ố
ồ ố ừ ồ
ệ ồ (Nhóm 5); t không bao g m: ế Trong nhóm này đ c bi - Ð u ng dùng cho y t - Ð u ng có s a là ch y u (Nhóm 29); - Ð u ng trên c s cà phê, ca cao ho c sô-cô-la (Nhóm 30). ặ Nhóm 33. Ð u ng có c n (tr bia). CHÚ THÍCH: Trong nhóm này đ c bi ặ c c a ngành y t - Thu c d ng n ướ ủ ố ạ - Ð u ng đ c kh c n (Nhóm 32). ử ồ ượ ồ ố
12
i hút thu c; ậ ụ ố
Nhóm 34. Thu c lá; ố V t d ng cho ng ườ Diêm. CHÚ THÍCH: Nhóm này đ c bi ặ - S n ph m thay th thu c lá (không dùng cho m c đích y t ). ẩ t g m c : ả ệ ồ ế ụ ế ả ố
ặ ồ (Nhóm 5). ố ố ế
t không bao g m: Trong nhóm này đ c bi ệ - Thu c hút không có ch t thu c lá dùng cho y t ấ
D ch v ị ụ
ả
ị ả ả ạ ộ
ch c ti n hành nh m m c đích ủ ế ữ ụ ặ ồ ị ổ ứ ụ ế ằ
ạ ộ ề ệ ỡ ệ ỡ ộ ạ ươ ị ng m i, ho c ặ ạ ươ ề ạ ị ụ ủ ằ ọ ặ ng m i đi u hành vi c kinh doanh ho c ệ ươ ng m i, cũng nh các d ch v c a các c s qu ng cáo ch u trách nhi m liên h v i công ệ ả ạ ng ti n truy n thông và liên quan đ n m i lo i ệ ệ ớ ọ ế ề ặ Nhóm 35. Qu ng cáo; Qu n lý kinh doanh; Qu n lý giao d ch; Ho t đ ng văn phòng. CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m nh ng d ch v do cá nhân ho c các t chính là: (1) Giúp đ vi c ho t đ ng hay đi u hành m t công ty th ộ (2) Giúp đ m t xí nghi p công nghi p ho c th ặ ệ th ơ ở ư chúng, tuyên b ho c thông báo b ng m i ph ươ hàng hoá ho c d ch v . ụ ố ặ ị
ặ t g m c : ả ậ ạ ể ậ ệ ồ ầ ị ặ ươ ng ti n truy n thông đi n t ề i ích c a khách ể ợ ủ ử c cung c p t i các c a ể ượ ấ ạ , bán buôn hàng hoá ho c thông qua th đ t hàng t ca-ta-lô ho c thông qua các ặ ừ ng trình mua bán trên tivi. ươ ụ ụ ư ặ ặ ệ ử ị ụ ồ ệ ả ạ ư ậ ư ệ ư ậ ặ ệ ố ọ ể ố ệ ả ạ
ư ụ ả ả ờ ị ụ ủ ệ ư ế ể ố ủ ự ả ả ệ ặ ư ụ ụ ệ ị ị Nhóm này đ c bi - T p h p và tr ng b y các lo i hàng hoá khác nhau (không k v n chuy n) vì l ợ ư hàng đ h d xem và mua các hàng hoá này; các d ch v này có th đ ể ọ ễ hàng bán l ẻ , ví d : trang web ho c các ch ph ệ - Các d ch v g m vi c đăng ký , sao chép, so n th o, s u t p, chuy n giao ho c h th ng hoá các thông báo và đăng ký d ng văn b n, cũng nh vi c s u t p các s li u toán h c hay th ng ố kê; qu ng cáo, tr c ti p - Các d ch v c a các hãng qu ng cáo và các d ch v nh phát hành các t ế ị hay qua b u đi n, phát hành các m u hàng, nhóm này có th liên quan đ n vi c qu ng cáo ẫ nh ng d ch v khác nh các d ch v liên quan đ n vi c vay v n c a ngân hàng ho c qu ng cáo ế ữ b ng đài phát thanh. ằ
ặ ệ ồ ị ệ ự ư ế ế t không bao g m: ủ ươ ụ ụ ệ ộ ị
Trong nhóm này đ c bi ạ ộ - Các d ch v nh đánh giá và báo cáo c a các k s không có quan h tr c ti p đ n ho t đ ng ỹ ư ụ đi u hành công vi c trong m t hãng th ng m i hay công nghi p (tra Danh m c d ch v theo ạ ệ ề v n ch cái); ữ ầ
13
ả ể
ả
ị ị ế ữ ụ ụ ề ệ ợ , các d ch v liên quan đ n nh ng h p
ặ nh ; ề ệ ư ơ ặ ậ ữ ng; ườ ế t c các c s ngân hàng thành l p ho c nh ng c quan có liên quan đ n ố ả ư ụ ủ ộ ợ ệ ề
công ty c ph n; ầ ổ ơ ở ồ ụ nhân, ng ườ , các d ch v c a các ị ớ ề ổ ả ề ệ ệ ệ ả ả ỷ do các đ i di n u thác b o đ m; ụ ạ ư ị ế ế ả ấ ộ ụ ề ệ ị ứ ị ố ườ ế ả ặ i b o hi m và cho ng i môi gi ớ i đ ườ ượ i có liên ả c b o ườ ả ư ự ể ị ị ị ị ị ả ị ế ị ị ồ ể ợ
ử ắ
i th u l ầ ạ ế ườ ữ ụ ặ ồ ch c đ ủ ầ ụ ế ủ ế ử ị ư ặ i ti n hành xây d ng ự ổ ứ ượ c ở ng theo tr ng thái ban đ u c a chúng ho c b o qu n mà không làm ầ ủ ụ ặ ả ả Nhóm 36. B o hi m ; Tài chính; Ti n t ; ề ệ B t đ ng s n. ấ ộ CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các d ch v tài chính và ti n t ồ ủ ế đ ng b o hi m các lo i. ạ ể ả ồ Nhóm này đ c bi t g m c : ặ ả ệ ồ - Các d ch v liên quan đ n tài chính ho c ti n t ế ụ ị a) Các d ch v c a t ụ ủ ấ ả ị chúng nh văn phòng h i đoái hay b i th ư b) Các d ch v c a các c s tín d ng không ph i ngân hàng nh các hi p h i h p tác v tín ơ ở ị i cho vay, v.v .; d ng, các công ty tài chính t ư ụ c) Các d ch v u thác đ u t ụ ủ ầ ư ụ ỷ d) Các d ch v c a hãng môi gi i v c ph n và tài s n; ụ ủ ầ e) Các d ch v liên quan đ n các công vi c ti n t ụ f) Các d ch v liên quan đ n vi c phát hành séc du l ch và th tín d ng; ụ ấ - Các d ch v c a các qu n tr viên b t đ ng s n, t c là các d ch v v thuê nhà, đánh giá b t ả ụ ủ đ ng s n ho c c p v n; ặ ấ ộ - Các d ch v liên quan đ n b o hi m nh các d ch v c a các hãng ho c ng ị ể ụ ụ ủ quan đ n b o hi m, các d ch v đ c th c hi n cho ng ệ ụ ượ ể ả hi m, d ch v v ký h p đ ng b o hi m. ể ả ụ ề Nhóm 37. Xây d ng;ự S a ch a; ữ L p đ t. ặ CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m nh ng d ch v do ch th u ho c ng ho c làm nhà c a lâu b n, cũng nh các d ch v ti n hành b i các cá nhân hay các t ề ị thuê ph c ch các đ i t ố ượ thay đ i các đ c tính v t lý hay hoá h c c a chúng. ậ ạ ọ ủ ế ặ ổ
ệ ồ t g m c : ả ố ậ ệ ự ườ ặ ụ ị ầ ự ư ố ặ ụ ề ợ ặ ườ ự ợ ặ ệ ố ụ i ho c th l p nhà; ợ ợ ự ự ng xá, c u c ng, đ p hay các tuy n ế ử ệ i, các d ch v v các công vi c chuyên môn hoá trong lĩnh v c xây d ng nh công vi c ự ưở ư ể
ự ợ ơ ị ị ị ị ử ộ ố ượ ụ ồ ộ ị ng khác đang t n t ng nào v tr ng thái ề ạ t h i, h h ng hay b phá hu m t ph n (ph c h i m t toà nhà hay m t ộ ầ ầ i đã tr nên thi u hoàn thi n và ph i ph c h i v tr ng thái ban đ u ả ệ ư ấ ỷ ộ ệ ư ệ ạ ồ ạ ụ ồ ề ạ ư ỏ ở ế
ồ ạ ụ ề ụ ề ệ ng ử ng nh m gi ằ ở ạ ụ ầ ư ữ ưỡ ụ ổ d ng ban đ u mà không làm thay đ i t gi a nhóm ị cho đ i t ố ượ ủ ụ ụ ả ủ ể ấ ữ ự ữ ệ ấ Nhóm này đ c bi - Các d ch v có liên quan đ n vi c xây d ng nhà c a, đ ế ị truy n t ệ ề ả c a th s n, th đ t đ ng ng, th đ t h th ng s ủ - Các d ch v ph tr cho các d ch v xây d ng nh ki m tra d án xây d ng; ị ụ ụ ợ - Các d ch v ch t o tàu thuy n; ề ụ ế ạ - Các d ch v g m thuê công c ho c v t li u xây d ng; ụ ặ ậ ệ ụ ồ - Các d ch v tu s a nh các d ch v b o đ m vi c đ a b t kỳ m t đ i t ả ụ ả ị ụ t sau khi hao mòn, thi t ố đ i t ố ượ c a nó); ủ - Các d ch v khác nhau v tu s a nh các d ch v v đi n, đ đ c, d ng c , công c v.v. . .; ị - Các d ch v b o d ị nh ng đ c tính c a nó (xem ph n chú thích c a Nhóm 40 đ th y rõ s khác bi ặ này và Nhóm 40).
14
ệ ữ ị ị t không bao g m: hàng nh qu n áo và xe c (Nhóm 39); ế ồ ư ầ ả ộ ầ ộ
Trong nhóm này đ c bi ặ - Các d ch v v l u gi ụ ề ư - Các d ch v liên quan đ n nhu m v i vóc hay qu n áo (Nhóm 40). ụ Nhóm 38. Vi n thông. ễ
i khác ồ ủ ế i liên l c v i m t ng ớ ườ ườ ụ ấ ạ ộ ộ ữ ế ị
ườ i ng ắ ừ ườ i liên l c v i m t ng i đàm tho i v i m t ng ạ ớ ng i này t ớ ộ ớ ạ ộ ườ ườ ườ CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các d ch v cho phép ít nh t m t ng ị b ng ph ng ti n c m bi n. Ðó là nh ng d ch v : ụ ệ ả ươ ằ (1) Cho phép m t ng i khác, ườ ộ i khác, và (2) Truy n tin nh n t ề (3) Ð m t ng ế i khác b ng cách nghe ho c nhìn (radio và vô tuy n ặ ằ ể ộ truy n hình). ề
Nhóm này đ c bi ặ ệ ồ t g m c : ả
ng trình phát thanh ho c truy n hình. - D ch v truy n phát các ch ề ụ ị ươ ề ặ
t không g m:
hàng hoá;
ng thu , đ ườ ị ồ ng s t, đ ườ ắ ườ ệ ế ng b , đ ậ ế Nhóm này đ c bi ồ ệ ặ - Các d ch v qu ng cáo qua đài phát thanh (Nhóm 35). ụ ả ị i; Nhóm 39. V n t ậ ả Ðóng gói và l u gi ữ ư Du l ch. ị CHÚ THÍCH: ế Nhóm này ch y u g m các d ch v v v n chuy n hành khách hay hàng hoá t v trí này đ n ể ủ ế ừ ị ụ ề ậ ng ng) và các d ch v trí khác (b ng đ ộ ườ ằ ị ố ỷ ườ ị ệ ư t liên quan đ n vi c v n chuy n đó, cũng nh các d ch v liên quan đ n vi c l u v c n thi ể ế ụ ầ gi ạ ữ các lo i hàng hoá trong kho hàng ho c trong toà nhà khác đ b o qu n ho c b o v . ệ ng không hay đ ị ư ể ả ặ ả ụ ả ặ
ệ ồ t g m c : ả ườ ng s t và đ ắ ế ng b v.v. ti n ườ ộ ệ ự ườ ệ ậ ầ ế ể ử ụ ươ i th c hi n vi c v n chuy n s d ng; ng ti n v n chuy n; ệ ệ ể ậ ng bi n, d hàng, ho t đ ng c a c ng, âu tàu và c u h các tàu ủ ả ạ ộ ườ ứ ể ộ ỡ
ủ c khi chuy n đi; ạ ộ ệ ướ ể i và các hãng du l ch th c hi n, thông tin v bi u giá, b ng gi ể và ph ể ậ ả ề ể ậ ệ ế ự ươ ờ ị
c khi v n chuy n. Nhóm này đ c bi ặ - Các d ch v do các công ty khai thác các b n, ga, c u phà, đ ụ ị c ng hành và đ ượ - Các d ch v liên quan đ n vi c cho thuê ph ụ ế ị - Các d ch v v lai kéo đ ụ ề ị hàng b đ m; ị ắ - Các d ch v liên quan đ n ho t đ ng c a sân bay; ụ ị ế - Các d ch v liên quan đ n đóng ki n, bao gói hàng hoá tr ụ ị ế - Các d ch v v thông báo các chuy n v n chuy n hành khách hay v n chuy n hàng hoá do ụ ề ị i môi gi ng ứ ng th c ớ ườ v n chuy n; ể ậ - Các d ch v liên quan đ n vi c ki m tra xe c ho c hàng hoá tr ụ ị ướ ế ệ ể ể ặ ậ ộ
t không bao g m: ặ ệ i nh phát hành các t qu ng cáo ụ ậ ả ồ ả ư ế ệ ờ ả ị ả ặ i môi gi i hay ư ụ ế ệ ị ị ườ ớ Trong nhóm này đ c bi - Các d ch v liên quan đ n vi c qu ng cáo các hãng v n t ho c qu ng cáo trên đài phát thanh (Nhóm 35); - Các d ch v liên quan đ n vi c phát hành séc du l ch hay th tín d ng do ng các hãng du l ch th c hi n (Nhóm 36); ự ụ ị ệ
15
ng m i, ho ho n và tính m ng) trong quá ạ ạ ả ạ ể ụ ươ ạ ả ặ c ti n hành khi b o d ộ ả ế ữ ử ưỡ ư ả ặ ử ng và s a ch a xe c cũng nh b o qu n ho c s a ặ ể ữ i môi gi ị ế ớ i ườ ế ệ ng liên quan đ n vi c v n chuy n hành khách ho c hàng hoá (Nhóm 37); ạ ế
ậ ệ
ượ ụ ự ị ủ ế ặ ế ữ ệ ạ ượ c th c hi n vì l ơ ặ c coi là nhãn hi u d ch v ch trong nh ng tr ụ ỉ i ích c a m t ng ộ ự ấ ị ủ ệ ng h p mà ợ ườ i khác, cũng vì m c đích ụ ấ ệ ng h p khi ch t li u ế ệ ệ ợ ườ ợ c coi là nhãn hi u hàng hoá trong m i tr ọ ườ i đã x lý ho c bi n đ i nó. ặ ườ ử ế ổ
c đem bán b i ng t g m c : ả ệ ồ ổ ậ ề ấ ổ ệ ử ậ ầ Nhóm 37, s đ ng x p ơ ả ủ ế ở ưỡ ư ậ ụ ả ổ ị ộ ế ể ộ ụ ẽ ượ ư ấ ủ ả ơ ấ ụ ề ử ườ ạ ị ể ấ ư ấ ấ ụ ề ắ ậ ệ ự ặ ậ ọ ụ ư ẽ ả ằ ị - Các d ch v liên quan đ n các lo i b o hi m (th ị ế trình v n chuy n hành khách ho c hàng hoá (Nhóm 36); ể ậ - Các d ch v đ ụ ượ ị ả ch a các đ i t ố ượ ệ ậ - Các d ch v liên quan đ n vi c đ t bu ng khách s n do các hãng du l ch hay ng ồ ặ ụ ị ti n hành (Nhóm 43). Nhóm 40. X lý v t li u. ử CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các d ch v không đ c phân vào các nhóm khác, đ ằ c th c hi n b ng ượ ồ ệ vi c x lý ho c bi n đ i v c h c ho c hoá h c các ch t vô c hay h u c ho c các v t th . ệ ử ể ậ ặ ữ ơ ọ ổ ề ơ ọ Vì m c đích phân lo i, nhãn hi u đ ụ ệ vi c x lý hay vi c bi n đ i đ ệ ử ổ ượ ệ phân lo i, m t nhãn hi u đ ượ ộ ạ ho c v t th đ ể ượ ở ặ ậ Nhóm này đ c bi ặ - Các d ch v v bi n đ i v t th hay ch t và v b t kỳ công ngh x lý nào làm thay đ i các ấ ụ ề ế ị ặ ng m c đ c tính c b n c a chúng (thí d : nhu m m t b qu n áo); do v y, d ch v b o d ộ ộ ặ dù th c đ a vào Nhóm 40 n u nó t o ra m t thay đ i nh v y (ví ạ d : m crôm c c u gi m ch n c a ô tô); ụ - Các d ch v v x lý v t li u trong quy trình s n xu t ch t ho c v t th b t kỳ nh ng không ả ph i là công trình xây d ng; ví d nh các d ch v v c t, đ o, g t, đánh bóng b ng cách mài mòn ho c b c kim lo i. ặ ọ ạ
t không bao g m: ồ ị ệ ữ
ạ ộ ể
ủ ế ụ ể ể ặ ị i ho c đ ng v t cũng nh các d ch v đ gi ồ ầ ủ ườ ự ư ể ặ ậ ặ ộ ị Trong nhóm này đ c bi ặ - Các d ch v v s a ch a (Nhóm 37). ụ ề ử Nhóm 41. Giáo d c;ụ Ðào t o;ạ i trí; Gi ả T ch c các ho t đ ng th thao và văn hoá. ổ ứ CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u g m các d ch v do các c quan ho c cá nhân th c hi n đ phát tri n các ự ệ ơ năng l c tinh th n c a ng i trí ho c đ thu hút ụ ể ả s chú ý. ự
ệ ồ i ho c d y thú d ườ i; ọ ặ i m i hình th c; ứ i trí, vui ch i ho c tiêu khi n cho m i ng ể ườ ọ ẩ ọ ụ ệ ằ
t k có liên quan đ n chúng; ế ế ứ ệ ế ọ ị ụ ứ ụ ệ ị t k và phát tri n ph n c ng và ph n m m máy tính; ế ế ầ ứ ể ề ầ
t g m c : Nhóm này đ c bi ả ặ - Các d ch v v giáo d c ng ặ ạ ụ ụ ề ị ướ - Các d ch v có m c đích chính là gi ơ ả ụ ụ ị - Trình bày các tác ph m văn h c ho c ngh thu t cho công chúng nh m m c đích văn hoá ho c ặ ậ ặ giáo d c.ụ Nhóm 42. Các d ch v khoa h c và công ngh và nghiên c u, thi Các d ch v nghiên c u và phân tích công nghi p; Thi CHÚ THÍCH:
16
ủ ế ụ ậ ể ữ ế ự ị ự ụ ủ ạ ị ạ ộ ọ ồ ế ề ỹ ư ự ư ệ ệ ậ ế hay t p th liên quan đ n Nhóm này ch y u g m các d ch v do các cá nhân ti n hành riêng l ẻ các khía c nh lý thuy t hay th c hành c a các lĩnh v c ho t đ ng ph c t p, nh ng d ch v này ứ ạ do các thành viên ngh nghi p th c hi n nh các nhà hoá h c, v t lý, k s , các chuyên gia l p ậ trình máy tính, v.v...
ệ ồ c tính, nghiên c u và báo cáo trong các ệ ướ ứ
Nhóm này đ c bi t g m c : ả ặ - Các d ch v c a các k s th c hi n các đánh giá, ỹ ư ự ụ ủ ị lĩnh v c khoa h c và công ngh ; ệ ọ - Các d ch v nghiên c u khoa h c cho m c đích y h c. ọ ự ị ứ ụ ụ ọ
ồ ặ ệ ứ ậ ả ử ụ ả
ử ữ ề ệ ị ị ỏ ụ ắ ụ ư ệ ậ ẫ
(Nhóm 44); ụ ế
ị t k v ế ế ườ ụ
ồ ố ự ụ ẩ ị t m th i. ỗ ở ạ ờ
ằ ặ ồ ị ơ ở ự ỗ ấ ủ ế ự ồ ố ụ ị t m th i. t không bao g m: Nhóm này đ c bi - Nghiên c u và các đánh giá kinh doanh (Nhóm 35); - X lý văn b n và các d ch v qu n lý t p tin d li u máy tính (Nhóm 35); ữ ệ ị - Các đánh giá tài chính và ngân sách (Nhóm 36); - Khai thác m và d u l a (Nhóm 37); ầ ử - Các d ch v l p đ t và s a ch a máy tính (ph n c ng) (Nhóm 37); ầ ứ ặ - Các d ch v do các thành viên ngh nghi p th c hi n nh bác s , ph u thu t thú y, nhà phân ỹ ự tích tâm lý (Nhóm 44); - Các d ch v xét nghi m y t ệ - Thi n cây (Nhóm 44). - D ch v pháp lý (Nhóm 45). ị Nhóm 43. D ch v cung c p th c ph m và đ u ng; ấ Ch CHÚ THÍCH: Nhóm này ch y u bao g m các d ch v do các cá nhân ho c các c s th c hi n nh m m c ụ ệ ụ đích cung c p th c ph m và đ u ng đ tiêu dùng và các d ch v cung c p ch ăn trong khách ẩ ở ể s n, nhà tr ho c các c s khác cung c p ch ấ ơ ở ạ ỗ ở ạ ấ ọ ặ ờ
t g m c : ả ụ ể ặ ị ị ớ i du l ch; ị Nhóm này đ c bi ệ ồ - D ch v đ t ch cho khách du l ch, c th là qua các hãng du l ch ho c môi gi ỗ ị - Ch ặ ụ ặ cho đ ng v t. ộ ỗ ở ậ
ồ ặ ệ ng xuyên (Nhóm 36); ườ ị ở ộ ả ể ử ụ ị ị ự ự ồ ố ả ng (Nhóm 41); ườ
ng (Nhóm 44). ng n i trú (Nhóm 41); ề ưỡ ỉ
; ụ ế ị ị ệ ậ i ho c đ ng v t; n và d ch v lâm nghi p. ụ ắ ẹ ị ặ ộ ị ườ ườ ụ ụ ệ ị
t không bao g m: Nhóm này đ c bi , căn h , v.v. đ s d ng th - D ch v cho thuê b t đ ng s n nh nhà ụ ư ấ ộ - Thu x p các chuy n du l ch do các hãng du l ch th c hi n (Nhóm 39); ệ ế ế - D ch v b o qu n th c ph m và đ u ng (Nhóm 40); ụ ả ị ẩ - D ch v vũ tr ị ụ - Tr ộ ườ - Nhà ngh và nhà đi u d Nhóm 44. D ch v y t D ch v thú y; ụ Chăm sóc v sinh và s c đ p cho ng D ch v nông nghi p, d ch v làm v ệ CHÚ THÍCH:
17
, chăm sóc v sinh và chăm sóc s c đ p cho ng ủ ế ẹ ắ ồ ệ ồ ụ ế ả ậ ộ ị ườ i Nhóm này ch y u bao g m: chăm sóc y t và đ ng v t do các cá nhân ho c c s th c hi n; bao g m c các d ch v liên quan đ n các ệ lĩnh v c nông nghi p, làm v ế ặ ơ ở ự n và lâm nghi p. ệ ườ ự ệ
ệ ồ i (xét nghi m X quang và th máu); liên quan đ n đi u tr ế ng ị ở ườ ệ ề ử
ị ư ấ ậ n; ườ ư ồ n. t g m c : Nhóm này đ c bi ả ặ - Các d ch v phân tích y t ụ ế ị - D ch v th tinh nhân t o; ạ ụ ụ - T v n v s d ng thu c; ố ề ử ụ - Gây gi ng đ ng v t; ộ - D ch v liên quan đ n tr ng cây nh làm v ế - D ch v liên quan đ n ngh thu t cây c nh cũng nh t o dáng cây c nh, thi ế ố ụ ụ ư ạ ệ ả ả ậ ị ị t k v ế ế ườ
t không bao g m: ồ t tr đ ng v t có h i (không dùng cho nông nghi p, làm v ạ ườ ệ ậ n và lâm nghi p) (Nhóm 37); ệ ệ i (Nhóm 37); ữ ướ ệ ố ng (Nhóm 39); ặ ể ứ t m đ ng v t và nh i xác đ ng v t (Nhóm 40); ồ ộ ậ ậ
ị ậ ệ ỗ ộ ẻ ể ậ ọ ộ ứ ụ cho đ ng v t (Nhóm 43); ậ ng lão (Nhóm 43). ưỡ
ụ ụ ả ị ụ ả i khác ph c v cho các nhu c u thi ườ i và tài s n; Các d ch v cá nhân ệ ườ t y u c a cá nhân; ầ c cung c p b i ng ấ ị ộ ượ ằ ụ ụ ế ủ ế ở
ậ ư ệ
t g m c : ả ệ ồ c cung c p b i các lu t s cho các cá nhân, t p th , t ấ ế ế ch c và doanh nghi p. ậ ể ổ ứ i và ch th ; ủ ể ườ ư ị ộ ụ ộ ố ự ệ ị ụ . Nhóm này đ c bi ặ - Di ệ ừ ộ - D ch v l p đ t và s a ch a các h th ng t ử ụ ắ ị - V n chuy n c u th ậ ươ - D ch v gi ổ ộ ụ ế ị - Ch t h g và x lý g (Nhóm 40); ặ ạ ỗ ử - D ch v hu n luy n đ ng v t (Nhóm 41); ệ ụ ấ - Câu l c b s c kho đ t p luy n th d c (Nhóm 41); ể ụ ạ ộ ứ - D ch v nghiên c u khoa h c cho m c đích y h c (Nhóm 42); ụ ọ ị - Ch ỗ ở - Nhà d Nhóm 45. D ch v pháp lý; D ch v an ninh nh m b o v ng ị và xã h i đ CHÚ THÍCH: Nhóm này đ c bi ặ - Các d ch v đ ụ ượ ở ị - Các d ch v đi u tra và theo dõi liên quan đ n an toàn cho ng ụ ề ị - Các d ch v cho các cá nhân có liên quan đ n các s ki n xã h i nh d ch v h t ng, d ch v ị ụ , d ch v tang l hôn l ụ ễ ị ễ
tr c ti p cho các ho t đ ng ho c ch c năng mang tính ặ ế ứ ạ ộ ồ ỗ ợ ự ặ ụ ng m i (Nhóm 35); ạ ươ và các d ch v v b o hi m (Nhóm 36); ặ ế ụ ề ệ ụ ề ả ể ị
ị ả i m i hình th c (Nhóm 41); ứ ả ụ ề ọ ệ ỹ ầ ị ắ , chăm sóc v sinh ho c chăm sóc s c ể ả ở ệ ặ ị ổ ụ ề ụ ườ ấ ặ ộ ề ề i ho c đ ng v t (Nhóm 44); ậ ụ ụ ữ ủ ể ậ ầ ị t không bao g m: Nhóm này đ c bi ệ - Các d ch v chuyên nghi p h tr ệ ị th - Các d ch v liên quan đ n tài chính ho c ti n t ị - H t ng khách du l ch (Nhóm 39); ộ ố - V n t i có đ m b o an toàn (Nhóm 39); ậ ả i d - Các d ch v v giáo d c con ng ườ ướ ụ ị - Các bu i trình di n c a các ca s ho c ngh s múa (Nhóm 41); ặ ỹ ễ ủ - D ch v v máy tính đ b o v ph n m m (Nhóm 42). ệ i khác v chăm sóc y t - Các d ch v cung c p b i ng ế ườ đ p cho ng ẹ - M t s d ch v cho thuê (tra Danh m c d ch v theo v n ch cái và đi m b) c a nh n xét ộ ố ị chung liên quan đ n phân lo i d ch v ). ụ ế ạ ị ụ
18