YOMEDIA
ADSENSE
Thông tư 22/2013/TT-BTNMT
68
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Thông tư 22/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tư 22/2013/TT-BTNMT
- BỘ TÀI NGUYÊN VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MÔI TRƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 22/2013/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2013 THÔNG TƯ BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ; Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang, Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang. Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 10 năm 2013. Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Sở Nội vụ và Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); Nguyễn Linh Ngọc - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, PC, Cục ĐĐBĐVN. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TUYÊN QUANG (Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 09 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) Phần 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000. 2. Danh mục địa danh tỉnh Tuyên Quang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Tuyên Quang và các huyện, trong đó: a) Cột "Địa danh" là các địa danh đã được chuẩn hóa. b) Cột "Nhóm đối tượng" là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội. c) Cột "Tên ĐVHC cấp xã" là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của "phường", TT. là chữ viết tắt của "thị trấn". d) Cột "Tên ĐVHC cấp huyện" là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của "thành phố", H. là chữ viết tắt của "huyện". đ) Cột "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột "Địa danh", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột "Tọa độ trung tâm", nếu đối tượng địa lý được
- thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột "Tọa độ điểm đầu" và "Tọa độ điểm cuối". e) Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh. Phần 2. DANH MỤC ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TUYÊN QUANG Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau: STT Đơn vị hành chính cấp huyện 1 Thành phố Tuyên Quang 2 Huyện Chiêm Hóa 3 Huyện Hàm Yên 4 Huyện Lâm Bình 5 Huyện Na Hang 6 Huyện Sơn Dương 7 Huyện Yên Sơn
- Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng Phiên Tọa độ điểm Tên Tọa độ trung tâm Tọa độ điểm cuối hiệu Nhóm Tên đầu ĐVHC mảnh Địa danh đối ĐVHC cấp Kinh độ Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ bản đồ tượng cấp xã huyện Vĩ độ (độ, (độ, (độ, (độ, (độ, Kinh độ (độ, địa phút, giây) phút, phút, phút, phút, phút, giây) hình giây) giây) giây) giây) Bình DC P. Hưng TP. 21° 47' 43" 105° 12' F-48- Thuận Thành Tuyên 09" 55-A Quang suối Chả TV P. Hưng TP. 21° 47' 105° 21° 48' 105° 12' 35" F-48- Thành Tuyên 21" 11' 27" 42" 55-A Quang Chợ Mận DC P. Hưng TP. 21° 48' 22" 105° 12' F-48- Thành Tuyên 26" 55-A Quang Đông Sơn DC P. Hưng TP. 21° 48' 09" 105° 11' F-48- Thành Tuyên 57" 55-A Quang Kiều DC P. Hưng TP. 21° 48' 39" 105° 12' F-48- Thành Thành Tuyên 20" 55-A Quang Phú Hưng DC P. Hưng TP. 21° 48' 19" 105° 12' F-48- Thành Tuyên 41" 55-A Quang Soi Tình DC P. Hưng TP. 21° 48' 16" 105° 12' F-48- Húc Thành Tuyên 56" 55-A Quang tổ 1 DC P. Nông TP. 21° 49' 31" 105° 13' F-48- Tiến Tuyên 39" 55-A Quang tổ 5 DC P. Nông TP. 21° 49' 11" 105° 13' F-48- Tiến Tuyên 21" 55-A Quang tổ 13 DC P. Nông TP. 21° 48' 22" 105° 13' F-48- Tiến Tuyên 27" 55-A Quang tổ 15 DC P. Nông TP. 21° 48' 53" 105° 13' F-48- Tiến Tuyên 19" 55-A Quang tổ 17 DC P. Nông TP. 21° 49' 01" 105° 14' F-48- Tiến Tuyên 03" 55-A Quang núi Dùm SV P. Nông TP. 21° 50' 26" 105° 14' F-48- Tiến Tuyên 13" 55-A Quang cầu Nông KX P. Nông TP. 21° 49' 03" 105° 13' F-48- Tiến Tiến Tuyên 02" 55-A Quang tổ 1 DC P. Tân Hà TP. 21° 50' 36" 105° 11' F-48- Tuyên 22" 55-A Quang tổ 2 DC P. Tân Hà TP. 21° 50' 23" 105° 11' F-48- Tuyên 36" 55-A Quang tổ 3 DC P. Tân Hà TP. 21° 50' 07" 105° 11' F-48-
- Tuyên 19" 55-A Quang tổ 4 DC P. Tân Hà TP. 21° 50' 02" 105° 11' F-48- Tuyên 33" 55-A Quang tổ 5 DC P. Tân Hà TP. 21° 50' 08" 105° 11' F-48- Tuyên 58" 55-A Quang tổ 6 DC P. Tân Hà TP. 21° 49' 59" 105° 11' F-48- Tuyên 39" 55-A Quang tổ 17 DC P. Tân Hà TP. 21° 49' 50" 105° 11' F-48- Tuyên 44" 55-A Quang tổ 18 DC P.Tân Hà TP. 21° 49' 58" 105° 11' F-48- Tuyên 55" 55-A Quang tổ 25 DC P. Tân Hà TP. 21° 49' 35" 105° 11' F-48- Tuyên 13" 55-A Quang tổ 28 DC P. Tân Hà TP. 21° 49' 40" 105° 10' F-48- Tuyên 58" 55-A Quang Làng DC P. Ỷ La TP. 21° 49' 06" 105° 10' F-48- Đồng Tuyên 40" 55-A Quang Làng Tân DC P. Ỷ La TP. 21° 49' 10" 105° 11' F-48- Tuyên 04" 55-A Quang Tiên Lũng DC P. Ỷ La TP. 21° 48' 46" 105° 11' F-48- Tuyên 01" 55-A Quang thôn An DC xã An TP. 21° 46' 17" 105° 15' F-48- Lộc A Khang Tuyên 06" 55-B-c Quang thôn An DC xã An TP. 21° 45' 54" 105° 14' F-48- Lộc B Khang Tuyên 44" 55-A Quang thôn An DC xã An TP. 21° 45' 36" 105° 15' F-48- Phúc Khang Tuyên 07" 55-B-c Quang thôn Bình DC xã An TP. 21° 46' 45" 105° 14' F-48- Ca Khang Tuyên 43" 55-A Quang thôn Phúc DC xã An TP. 21° 47' 03" 105° 15' F-48- Lộc Khang Tuyên 36" 55-B-c Quang đò Ruộc KX xã An TP. 21° 46' 06" 105° 15' F-48- Khang Tuyên 14" 55-B-c Quang thôn Tân DC xã An TP. 21° 46' 35" 105° 17' F-48- Thành Khang Tuyên 05" 55-B-c Quang thôn Thúc DC xã An TP. 21° 47' 11" 105° 14' F-48- Thủy Khang Tuyên 50" 55-A Quang thôn Thúy DC xã An TP. 21° 46' 18" 105° 14' F-48-
- An Khang Tuyên 43" 55-A Quang thôn DC xã An TP. 21° 48' 11" 105° 14' F-48- Trường Khang Tuyên 18" 55-A Thi Quang thôn An DC xã An TP. 21° 47' 50" 105° 12' F-48- Hòa Tường Tuyên 32" 55-A Quang thôn Sông DC xã An TP. 21° 47' 07" 105° 12' F-48- Lô Tường Tuyên 57" 55-A Quang thôn Sông DC xã An TP. 21° 46' 28" 105° 12' F-48- Lô 8 Tường Tuyên 00" 55-A Quang thôn DC xã An TP. 21° 45' 51" 105° 12' F-48- Thăng Tường Tuyên 11" 55-A Long Quang thôn Tiến DC xã An TP. 21° 47' 20" 105° 12' F-48- Vũ Tường Tuyên 00" 55-A Quang thôn DC xã An TP. 21° 47' 25" 105° 12' F-48- Trung Việt Tường Tuyên 43" 55-A Quang thôn Yên DC xã An TP. 21° 46' 38" 105° 12' F-48- Phú Tường Tuyên 17" 55-A Quang thôn 2 DC xã Đội TP. 21° 42' 11" 105° 13' F-48- Cấn Tuyên 12" 55-C-b Quang quốc lộ 2 KX xã Đội TP. 21° 42' 105° 21° 43' 105° 13' 43" F-48- Cấn Tuyên 06" 13' 13" 52" 55-C-b Quang thôn 11 DC xã Đội TP. 21° 44' 06" 105° 12' F-48- Cấn Tuyên 18" 55-C-b Quang thôn 18 DC xã Đội TP. 21° 42' 38" 105° 13' F-48- Cấn Tuyên 35" 55-C-b Quang thôn Cây DC xã Đội TP. 21° 43' 00" 105° 13' F-48- Khế Cấn Tuyên 50" 55-C-b Quang thôn Khe DC xã Đội TP. 21° 43' 09" 105° 14' F-48- Cua Cấn Tuyên 25" 55-C-b Quang thôn Khe DC xã Đội TP. 21° 43' 43" 105° 14' F-48- Soan Cấn Tuyên 36" 55-C-b Quang thôn Kỳ DC xã Đội TP. 21° 43' 24" 105° 12' F-48- Lãm Cấn Tuyên 51" 55-C-b Quang cầu Kỳ KX xã Đội TP. 21° 43' 33" 105° 13' F-48- Lãm Cấn Tuyên 41" 55-C-b Quang Thôn Xá DC xã Đội TP. 21° 43' 31" 105° 15' F-48- Ngoại Cấn Tuyên 44" 55-D-a Quang thôn Xá DC xã Đội TP. 21° 43' 28" 105° 14' F-48-
- Nội Cấn Tuyên 56" 55-C-b Quang thôn Bình DC xã Lưỡng TP. 21° 46' 32" 105° 13' F-48- Điền Vượng Tuyên 33" 55-A Quang thôn Cầu DC xã Lưỡng TP. 21° 45' 49" 105° 12' F-48- Đá Vượng Tuyên 31" 55-A Quang thôn Chè DC xã Lưỡng TP. 21° 46' 11" 105° 13' F-48- 6 Vượng Tuyên 19" 55-A Quang thôn Cổ DC xã Lưỡng TP. 21° 47' 27" 105° 14' F-48- Ngựa Vượng Tuyên 11" 55-A Quang thôn Hợp DC xã Lưỡng TP. 21° 46' 54" 105° 13' F-48- Hòa Vượng Tuyên 55" 55-A Quang thôn Liên DC xã Lưỡng TP. 21° 46' 09" 105° 12' F-48- Thịnh Vượng Tuyên 47" 55-A Quang thôn Phó DC xã Lưỡng TP. 21° 45' 45" 105° 13' F-48- Bể Vượng Tuyên 12" 55-A Quang thôn Song DC xã Lưỡng TP. 21° 45' 33" 105° 12' F-48- Lĩnh Vượng Tuyên 48" 55-A Quang thôn Viên DC xã Lưỡng TP. 21° 47' 28" 105° 13' F-48- Châu Vượng Tuyên 50" 55-A Quang quốc lộ 2 KX xã Thái TP. 21° 43' 105° 21° 45' 105° 13' 26" F-48- Long Tuyên 52" 13' 43" 19" 55-C-b Quang cầu An KX xã Thái TP. 21° 44' 11" 105° 16' F-48- Hòa Long Tuyên 09" 55-D-a Quang đồi Cây SV xã Thái TP. 21° 44' 13" 105° 13' F-48- Đa Long Tuyên 24" 55-C-b Quang thôn Đồng DC xã Thái TP. 21° 43' 55" 105° 13' F-48- Mon Long Tuyên 41" 55-C-b Quang thôn Hải DC xã Thái TP. 21° 44' 52" 105° 14' F-48- Thành Long Tuyên 27" 55-C-b Quang thôn Hòa DC xã Thái TP. 21° 44' 33" 105° 15' F-48- Bình Long Tuyên 43" 55-D-a Quang thôn Hoà DC xã Thái TP. 21° 45' 05" 105° 15' F-48- Mục Long Tuyên 05" 55-B-c Quang suối Kỳ TV xã Thái TP. 21° 44' 105° 21° 43' 105° 16' 06" F-48- Lãm Long Tuyên 40" 14' 41" 17" 55-D-a, Quang F-48- 55- C-b sông Lô TV xã Thái TP. 21° 45' 105° 21° 43' 105° 16' 11" F-48- Long Tuyên 04" 15' 41" 16" 55-D-a Quang
- thôn Phú DC xã Thái TP. 21° 44' 22" 105° 13' F-48- An Long Tuyên 51" 55-C-b Quang đồi Tai SV xã Thái TP. 21° 44' 41" 105° 12' F-48- Mèo Long Tuyên 42" 55-C-b Quang thôn Tân DC xã Thái TP. 21° 44' 54" 105° 13' F-48- Thành Long Tuyên 51" 55-C-b Quang núi Thần SV xã Thái TP. 21° 44' 37" 105° 13' F-48- Long Tuyên 09" 55-C-b Quang xóm 1 DC xã Tràng TP. 21° 51' 46" 105° 12' F-48- Đà Tuyên 53" 55-A Quang xóm 2 DC xã Tràng TP. 21° 51' 35" 105° 13' F-48- Đà Tuyên 00" 55-A Quang xóm 3 DC xã Tràng TP. 21° 51' 22" 105° 12' F-48- Đà Tuyên 52" 55-A Quang xóm 4 DC xã Tràng TP. 21° 51' 11" 105° 12' F-48- Đà Tuyên 35" 55-A Quang xóm 5 DC xã Tràng TP. 21° 50' 59" 105° 12' F-48- Đà Tuyên 30" 55-A Quang xóm 6 DC xã Tràng TP. 21° 50' 43" 105° 12' F-48- Đà Tuyên 17" 55-A Quang xóm 8 DC xã Tràng TP. 21° 50' 15" 105° 12' F-48- Đà Tuyên 35" 55-A Quang xóm 10 DC xã Tràng TP. 21° 50' 20" 105° 12' F-48- Đà Tuyên 22" 55-A Quang xóm 11 DC xã Tràng TP. 21° 50' 06" 105° 12' F-48- Đà Tuyên 45" 55-A Quang Công ty KX xã Tràng TP. 21° 50' 55" 105° 12' F-48- Lâm Đà Tuyên 38" 55-A nghiệp Quang Tuyên Bình cầu Chiêm KX TT. Vĩnh H. Chiêm 22° 09' 01" 105° 16' F-48- Hoá Lộc Hóa 15" 43-D khuổi Giác TV TT. Vĩnh H. Chiêm 22° 09' 105° 22° 09' 105° 16' 20" F-48- Lộc Hóa 28" 15' 46" 03" 43-D Phố Mới DC TT. Vĩnh H. Chiêm 22° 08' 39" 105° 16' F-48- Lộc Hóa 05" 43-D tổ nhân DC TT. Vĩnh H. Chiêm 22° 09' 19" 105° 16' F-48- dân Phúc Lộc Hóa 09" 43-D Hương 1 tổ nhân DC TT. Vĩnh H. Chiêm 22° 09' 32" 105° 15' F-48- dân Phúc Lộc Hóa 53" 43-D Hương 2
- tổ nhân DC TT. Vĩnh H. Chiêm 22° 09' 36" 105° 16' F-48- dân Lộc Hóa 37" 43-D Quảng Thái Soi Gà DC TT. Vĩnh H. Chiêm 22° 08' 55" 105° 16' F-48- Lộc Hóa 13" 43-D tổ nhân DC TT. Vĩnh H. Chiêm 22° 09' 10" 105° 16' F-48- dân Vĩnh Lộc Hóa 08" 43-D Lợi tổ nhân DC TT. Vĩnh H. Chiêm 22° 09' 16" 105° 16' F-48- dân Vĩnh Lộc Hóa 20" 43-D Phúc thôn Bình DC xã Bình H. Chiêm 22° 03' 07" 105° 16' F-48- Tiến Nhân Hóa 27" 43-D thôn DC xã Bình H. Chiêm 22° 03' 10" 105° 18' F-48- Chang Nhân Hóa 20" 43-D thôn Đồng DC xã Bình H. Chiêm 22° 02' 08" 105° 15' F-48- Nự Nhân Hóa 33" 43-D thôn Đồng DC xã Bình H. Chiêm 22° 02' 16" 105° 17' F-48- Quắc Nhân Hóa 25" 43-D sông Gâm TV xã Bình H. Chiêm 22° 03' 105° 22° 01' 105° 15' 19" F-48- Nhân Hóa 57" 17' 09" 14" 43-D thôn Kéo DC xã Bình H. Chiêm 22° 03' 38" 105° 16' F-48- Cam Nhân Hóa 49" 43-D suối Kéo TV xã Bình H. Chiêm 22° 02' 105° 22° 03' 105° 16' 51" F-48- Cam Nhân Hóa 50" 18' 43" 49" 43-D suối Khuổi TV xã Bình H. Chiêm 22° 02' 105° 22° 03' 105° 16' 51" F-48- Hang Nhân Hóa 16" 18' 04" 49" 43-D suối Khuổi TV xã Bình H. Chiêm 22° 01' 105° 22° 02' 105° 15' 36" F-48- Quắc Nhân Hóa 48" 17' 46" 20" 43-D thôn Lung DC xã Binh H. Chiêm 22° 03' 34" 105° 17' F-48- Lù Nhân Hóa 42" 43-D thôn Lung DC xã Bình H. Chiêm 22° 02' 31" 105° 17' F-48- Puốc Nhân Hóa 56" 43-D Nà Hát DC xã Bình H. Chiêm 22° 03' 14" 105° 17' F-48- Nhân Hóa 24" 43-D Nà Khá DC xã Bình H. Chiêm 22° 02' 56" 105° 17' F-48- Nhân Hóa 37" 43-D thôn Tân DC xã Binh H. Chiêm 22° 02' 08" 105° 16' F-48- Lập Nhân Hóa 06" 43-D Tổng Dân DC xã Bình H. Chiêm 22° 01' 30" 105° 15' F-48- Nhân Hóa 34" 43-D thôn Bản DC xã Bình H. Chiêm 22° 11' 15" 105° 24' F-48- Chang Phú Hóa 44" 43-D thôn Bản DC xã Bình H. Chiêm 22° 11' 05" 105° 25' F-48- Khản Phú Hóa 29" 43-D thôn Bản DC xã Bình H. Chiêm 22° 11' 43" 105° 24' F-48- Lếch Phú Hóa 49" 43-D thôn Bản DC xã Bình H. Chiêm 22° 11' 43" 105° 25' F-48- Man Phú Hóa 54" 43-D thôn Khau DC xã Bình H. Chiêm 22° 09' 51" 105° 26' F-48- Hán Phú Hóa 28" 43-D thôn Lung DC xã Bình H. Chiêm 22° 11' 18" 105° 26' F-48- Lừa Phú Hóa 22" 43-D
- suối Màn TV xã Bình H. Chiêm 22° 11' 105° 22° 11' 105° 25' 56" F-48- Phú Hóa 03" 27' 22" 30" 43-D thôn Nà DC xã Bình H. Chiêm 22° 12' 18" 105° 24' F-48- Vài Phú Hóa 00" 43-D thôn Phú DC xã Bình H. Chiêm 22° 09' 52" 105° 25' F-48- Linh Phú Hóa 22" 43-D khuổi Hiệp TV xã Hà H. Chiêm 22° 12' 105° 22° 16' 105° 08' 50" F-48- Lang Hóa 22" 07' 40" 13" 43-C khuổi TV xã Hà H. Chiêm 22° 15' 105° 22° 16' 105° 07' 22" F-48- Quân Lang Hóa 40" 07' 16" 39" 43-A khuổi TV xã Hà H. Chiêm 22° 16' 105° 22° 16' 105° 07' 31" F-48- Ràng Lang Hóa 01" 06' 32" 56" 43-A suối Ba TV xã Hà H. Chiêm 22° 17' 105° 22° 16' 105° 08' 50" F-48- Lang Hóa 24" 06' 42" 13" 43-A thôn DC xã Hà H. Chiêm 22° 17' 03" 105° 07' F-48- Chuông Lang Hóa 55" 43-A thôn Cuôn DC xã Hà H. Chiêm 22° 16' 44" 105° 07' F-48- Lang Hóa 29" 43-A thôn Hiệp DC xã Hà H. Chiêm 22° 14' 02" 105° 08' F-48- Lang Hóa 02" 43-C suối Hiệp TV xã Hà H. Chiêm 22° 13' 105° 22° 14' 105° 08' 18" F-48- Lang Hóa 52" 08' 32" 28" 43-C núi Khau SV xã Hà H. Chiêm 22° 16' 31" 105° 06' F-48- Coóng Lang Hóa 17" 43-A núi Khau SV xã Hà H. Chiêm 22° 15' 58" 105° 08' F-48- Piết Lang Hóa 08" 43-A núi Khau SV xã Hà H. Chiêm 22° 14' 16" 105° 06' F-48- Sảng Lang Hóa 22" 43-C Khuổi TV xã Hà H. Chiêm 22° 11' 105° 22° 12' 105° 07' 40" F-48- Muồi Lang Hóa 25" 08' 28" 22" 43-C Khuổi DC xã Hà H. Chiêm 22° 15' 28" 105° 09' F-48- Thung Lang Hóa 42" 43-A suối Khuổi TV xã Hà H. Chiêm 22° 13' 105° 22° 14' 105° 10' 14" F-48- Thung Lang Hóa 52" 09' 31" 50" 43-C suối Làng TV xã Hà H. Chiêm 22° 11' 105° 22° 12' 105° 07'40" F-48- Hiệp Lang Hóa 32" 06' 51" 22" 43-C thôn Nà DC xã Hà H. Chiêm 22° 16' 24" 105° 08' F-48- Khán Lang Hóa 31" 43-A thôn Nà DC xã Hà H. Chiêm 22° 16' 47" 105° 06' F-48- Khau Lang Hóa 57" 43-A thôn Nặm DC xã Hà H. Chiêm 22° 15' 20" 105° 07' F-48- Bún Lang Hóa 59" 43-A suối Nặm TV xã Hà H. Chiêm 22° 13' 105° 22° 16' 105° 06' 32" F-48- Bún Lang Hóa 08" 05' 20" 01" 43-C thôn Phia DC xã Hà H. Chiêm 22° 14' 33" 105° 08' F-48- Xeng Lang Hóa 26" 43-C núi Pù SV xã Hà H. Chiêm 22° 11' 05" 105° 07' F-48- Loan Lang Hóa 47" 43-C thôn Tho DC xã Hà H. Chiêm 22° 15' 49" 105° 09' F-48- Lang Hóa 20" 43-A núi Trạm SV xã Hà H. Chiêm 22° 13' 38" 105° 04' F-48- Chu Lang Hóa 21" 43-C
- thôn Bó DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 05' 56" 105° 15' F-48- Mạ Hóa 03" 43-D thôn DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 05' 43" 105° 14' F-48- Chắng Hạ Hóa 32" 43-C thôn DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 06' 17" 105° 14' F-48- Chắng Hóa 51" 43-C Thượng thôn DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 04' 37" 105° 15' F-48- Khuân Hóa 23" 43-D Đích thôn DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 04' 01" 105° 15' F-48- Khuân Nhì Hóa 50" 43-D thôn Làng DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 05' 43" 105° 15' F-48- Chang Hóa 50" 43-D thôn Lăng DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 06' 43" 105° 14' F-48- Hối Hóa 00" 43-C thôn Làng DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 05' 00" 105° 14' F48- Mới Hóa 38" 43-C suối Linh TV xã Hòa An H. Chiêm 22° 07' 105° 22° 05' 105° 14' 50" F-48- Hóa 09" 13' 11" 31" 43-C thôn Nà DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 04' 44" 105° 16' F-48- Đinh Hóa 17" 43-D thôn Nà DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 06' 05" 105° 13' F-48- Lừa Hóa 47" 43-C thôn Nà DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 04' 50" 105° 15' F-48- Luông Hóa 42" 43-D thôn Pá DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 06' 26" 105° 13' F-48- Cuồng Hóa 38" 43-C thôn Pả DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 06' 47" 105° 13' F-48- Tao Hạ Hóa 20" 43-C thôn Pá DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 07' 03" 105° 13' F-48- Tao Hóa 26" 43-C Thượng thôn Tông DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 05' 35" 105° 14' F-48- Muông Hóa 13" 43-C thôn Tông DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 05' 09" 105° 14' F-48- Nhạu Hóa 33" 43-C thôn Tông DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 04' 34" 105° 16' F-48- Xoong Hóa 12" 43-D thôn DC xã Hòa An H. Chiêm 22° 05' 07" 105° 15' F-48- Trung Hóa 19" 43-D Tâm Búc Bé DC xã Hòa H. Chiêm 22° 05' 37" 105° 10' F-48- Phú Hóa 30" 43-C thôn Càng DC xã Hòa H. Chiêm 22° 06' 16" 105° 10' F-48- Nộc Phú Hóa 51" 43-C thôn Cây DC xã Hòa H. Chiêm 22° 08' 42" 105° 10' F-48- La Phú Hóa 51" 43-C thôn Đồng DC xã Hòa H. Chiêm 22° 06' 10" 105° 10' F-48- Bả Phú Hóa 28" 43-C Động DC xã Hòa H. Chiêm 22° 06' 08" 105° 09' F-48- Luộc Phú Hóa 59" 43-C thôn Đồng DC xã Hòa H. Chiêm 22° 06' 53" 105° 11' F-48- Mo Phú Hóa 01" 43-C
- thôn Đồng DC xã Hòa H. Chiêm 22° 07' 20" 105° 10' F-48- Quán Phú Hóa 16" 43-C thôn Gia DC xã Hòa H. Chiêm 22° 06' 31" 105° 11' F-48- Kè Phú Hóa 07" 43-C thôn DC xã Hòa H. Chiêm 22° 07' 04" 105° 11' F-48- Khuân Phú Hóa 14" 43-C Hang Khuổi DC xã Hòa H. Chiêm 22° 08' 04" 105° 08' F-48- Nhầu Phú Hóa 42" 43-C suối Khuổi TV xã Hòa H. Chiêm 22° 10' 105° 22° 07' 105° 09' 05" F-48- Nhầu Phú Hóa 44" 08' 02" 28" 43-C thôn DC xã Hòa H. Chiêm 22° 07' 11" 105° 09' F-48- Khuôn Bội Phú Hóa 51" 43-C ỉhôn Lang DC xã Hòa H. Chiêm 22° 07' 01" 105° 10' F-48- Chang Phú Hóa 37" 43-C thôn Lăng DC xã Hòa H. Chiêm 22° 06' 31" 105° 10' F-48- Cuồng Phú Hóa 09" 43-C thôn Lăng DC xã Hòa H. Chiêm 22° 05' 52" 105° 10' F-48- Khán Phú Hóa 14" 43-C thôn Lăng DC xã Hòa H. Chiêm 22° 09' 09" 105° 10' F-48- Lằm Phú Hóa 52" 43-C thôn Lăng DC xã Hòa H. Chiêm 22° 06' 25" 105° 11' F-48- Quậy Phú Hóa 35" 43-C thôn Nà DC xã Hòa H. Chiêm 22° 05' 53" 105° 10' F-48- Tàng Phú Hóa 46" 43-C ngòi TV xã Hòa H. Chiêm 22° 07' 105° 22° 06' 105° 10' 38" F-48- Nhọng Phú Hóa 28" 09' 05" 24" 43-C ngòi TV xã Hòa H. Chiêm 22° 08' 105° 22° 06' 105° 10' 38" F-48- Nhung Phú Hóa 54" 10'18" 24" 43-C thôn Tát DC xã Hòa H. Chiêm 22° 09' 25" 105° 10' F-48- Đam Phú Hóa 32" 43-C Thôn Bảu DC xã Hùng H. Chiêm 22° 13' 08" 105° 17' F-48- Mỹ Hóa 38" 43-D thôn Cao DC xã Hùng H. Chiêm 22° 15' 40" 105° 16' F-48- Bình Mỹ Hóa 48" 43-B thôn Đình DC xã Hùng H. Chiêm 22° 13' 29" 105° 17' F-48- Mỹ Hóa 22" 43-D thôn Dỗm DC xã Hùng H. Chiêm 22° 13' 49" 105° 15' F-48- Mỹ Hóa 33" 43-D thôn Đóng DC xã Hùng H. Chiêm 22° 12' 45" 105° 14' F-48- Mỹ Hóa 46" 43-D núi Kéo SV xã Hùng H. Chiêm 22° 12' 54" 105° 17' F-48- Niêng Mỹ Hóa 45" 43-D núi Kéo SV xã Hùng H. Chiêm 22° 12' 39" 105° 16' F-48- Phầy Mỹ Hóa 35" 43-D thôn Khun DC xã Hùng H. Chiêm 22° 13' 14" 105° 19' F-48- Thắng Mỹ Hóa 56" 43-D suối Khuổi TV xã Hùng H. Chiêm 22° 14' 105° 22° 13' 105° 15' 10" F-48- Luông Mỹ Hóa 08" 16' 01" 33" 43-D suối Lũng TV xã Hùng H. Chiêm 22° 14' 105° 22° 13' 105° 15' 10" F-48- Dỗm Mỹ Hóa 57" 15' 39" 33" 43-D thôn Mũ DC xã Hùng H. Chiêm 22° 13' 03" 105° 15' F-48- Mỹ Hóa 39" 43-D
- thôn Nà DC xã Hùng H. Chiêm 22° 12' 52" 105° 18' F-48- Mí Mỹ Hóa 59" 43-D Nà Nhùng DC xã Hùng H. Chiêm 22° 13' 09" 105° 15' F-48- Mỹ Hóa 10" 43-D ngòi Ngầu TV xã Hùng H. Chiêm 22° 15' 105° 22° 14' 105° 20' 14" F-48- Mỹ Hóa 00" 18' 46" 14" 43-D thôn Ngầu DC xã Hùng H. Chiêm 22° 14' 06" 105° 19' F-48- 1 Mỹ Hóa 05" 43-D thôn Ngầu DC xã Hùng H. Chiêm 22° 13' 49" 105° 18' F-48- 2 Mỹ Hóa 28" 43-D thôn Nghe DC xã Hùng H. Chiêm 22° 13' 06" 105° 19' F-48- Mỹ Hóa 01" 43-D Pác Hun DC xã Hùng H. Chiêm 22° 12' 40" 105° 14' F-48- Mỹ Hóa 11" 43-C núi Pù Tát SV xã Hùng H. Chiêm 22° 12' 31" 105° 18' F-48- Mỹ Hóa 35" 43-D ngòi TV xã Hùng H. Chiêm 22° 12' 105° 22° 12' 105° 14' 56" F-48- Quãng Mỹ Hóa 09" 14' 01" 02" 43-C thôn Rõm DC xã Hùng H. Chiêm 22° 13' 31" 105° 18' F-48- Mỹ Hóa 44" 43-D núi Tam SV xã Hùng H. Chiêm 22° 15' 28" 105° 18' F-48- Chảu Mỹ Hóa 22" 43-B thôn Thắm DC xã Hùng H. Chiêm 22° 13' 04" 105° 16' F-48- Mỹ Hóa 52" 43-D thôn Bản DC xã Kiên H. Chiêm 22° 07' 54" 105° 24' F-48- Tai Đài Hóa 48" 43-D suối Bản TV xã Kiên H. Chiêm 22° 09' 105° 22° 09' 105° 23' 46" F-48- Thi Đài Hóa 40" 25' 22" 40" 43-D thôn Bản DC xã Kiên H. Chiêm 22° 08' 19" 105° 24' F-48- Vả Đài Hóa 46" 43-D Bó Cút DC xã Kiên H. Chiêm 22° 04' 59" 105° 26' F-48- Đài Hóa 06" 43-D thôn DC xã Kiên H. Chiêm 22° 09' 14" 105° 27' F-48- Chuối Đài Hóa 43" 43-D Chỉa Cốc Coóc DC xã Kiên H. Chiêm 22° 06' 55" 105° 25' F-48- Đài Hóa 11" 43-D thôn Khun DC xã Kiên H. Chiêm 22° 06' 22" 105° 26' F-48- Cúc Đài Hóa 48" 43-D Khun DC xã Kiên H. Chiêm 22° 06' 49" 105° 25' F-48- Loeng Đài Hóa 47" 43-D thôn Khun DC xã Kiên H. Chiêm 22° 06' 38" 105° 24' F-48- Mạ Đài Hóa 50" 43-D suối Khun TV xã Kiên H. Chiêm 22° 05' 105° 22° 07' 105° 25' 16" F-48- Mạ Đài Hóa 55" 23' 43" 04" 43-D thôn Khun DC xã Kiên H. Chiêm 22° 05' 05" 105° 26' F-48- Miềng Đài Hóa 54" 43-D Khun DC xã Kiên H. Chiêm 22° 07' 35" 105° 24' F-48- Nghiền Đài Hóa 50" 43-D Khun Pục DC xã Kiên H. Chiêm 22° 05' 29" 105° 26' F-48- Đài Hóa 25" 43-D thôn Khun DC xã Kiên H. Chiêm 22° 06' 17" 105° 26' F-48- Vìn Đài Hóa 30" 43-D
- suối Kiên TV xã Kiên H. Chiêm 22° 07' 105° 22° 09' 105° 24' 10" F-48- Đài Đài Hóa 04" 25' 16" 24" 43-D thôn Nà DC xã Kiên H. Chiêm 22° 08' 38" 105° 24' F-48- Chám Đài Hóa 33" 43-D thôn Nà DC xã Kiên H. Chiêm 22° 08' 02" 105° 27' F-48- Khà Đài Hóa 37" 43-D Nà Làng DC xã Kiên H. Chiêm 22° 05' 40" 105° 26' F-48- Đài Hóa 27" 43-D Nà Măn DC xã Kiên H. Chiêm 22° 07' 36" 105° 25' F-48- Đài Hóa 13" 43-D Nà Vươn DC xã Kiên H. Chiêm 22° 05' 55" 105° 26' F-48- Đài Hóa 34" 43-D Pốc Cáp DC xã Kiên H. Chiêm 22° 09' 16" 105° 24' F-48- Đài Hóa 05" 43-D Pắc Tào DC xã Kiên H. Chiêm 22° 04' 58" 105° 26' F-48- Đài Hóa 31" 43-D núi Pù Mi SV xã Kiên H. Chiêm 22° 06' 01" 105° 23' F-48- Đài Hóa 22" 43-D Thẳm Lẩu DC xã Kiên H. Chiêm 22° 05' 19" 105° 26' F-48- Đài Hóa 25" 43-D Tông Mỹ DC xã Kiên H. Chiêm 22° 06' 38" 105° 26' F-48- Đài Hóa 20" 43-D Tông DC xã Kiên H. Chiêm 22° 06' 03" 105° 26' F-48- Quản Đài Hóa 48" 43-D suối Trám TV xã Kiên H. Chiêm 22° 09' 105° 22° 08' 105° 24' 27" F-48- Đài Hóa 49' 27' 32" 36" 43-D Vằng Hin DC xã Kiên H. Chiêm 22° 05' 07" 105° 26' F-48- Đài Hóa 20" 43-D suối Bó TV xã Kim H. Chiêm 22° 03' 105° 22° 105° 19' 55" F-48- Bình Hóa 59" 19' 18" 04'19" 43-D thôn Bó DC xã Kim H. Chiêm 22° 04' 23" 105° 20' F-48- Củng Bình Hóa 04" 43-D khuổi TV xã Kim H. Chiêm 22° 07' 105° 22° 05' 105° 19' 09" F-48- Coóc Bình Hóa 51" 18' 59" 57" 43-D thôn Đèo DC xã Kim H. Chiêm 22° 07' 16" 105° 18' F-48- Lang Bình Hóa 57" 43-D thôn Đèo DC xã Kim H. Chiêm 22° 03' 19" 105° 20' F-48- Nàng Bình Hóa 26" 43-D Đồng DC xã Kim H. Chiêm 22° 05' 45" 105° 19' F-48- Chùa Bình Hóa 28" 43-D thôn Đồng DC xã Kim H. Chiêm 22° 05' 34' 105° 19' F-48- Cột Bình Hóa 56" 43-D thôn Đồng DC xã Kim H. Chiêm 22° 05' 37" 105° 19' F-48- Ẻn Bình Hóa 39" 43-D thôn DC xã Kim H. Chiêm 22° 03' 57" 105° 19' F-48- Khuân Bình Hóa 49" 43-D Nhự thôn Khuổi DC xã Kim H. Chiêm 22° 06' 04" 105° 20' F-48- Chán Bình Hóa 24" 43-D suối Khuổi TV xã Kim H. Chiêm 22° 06' 105° 22° 05' 105° 19' 35" F-48- Chán Bình Hóa 17" 20' 40" 54" 43-D suối Khuổi TV xã Kim H. Chiêm 22° 08' 105° 22° 07' 105° 19' 46" F-48- Pu Bình Hóa 01" 20' 32" 19" 43-D
- Khuôn Hút DC xã Kim H. Chiêm 22° 03' 25" 105° 19' F-48- Bình Hóa 47" 43-D thôn Nà DC xã Kim H. Chiêm 22° 04' 03" 105° 20' F-48- Loáng Bình Hóa 04" 43-D Nà Pài DC xã Kim H. Chiêm 22° 07' 05" 105° 20' F-48- Bình Hóa 20" 43-D thôn Pác DC xã Kim H. Chiêm 22° 06' 07" 105° 19' F-48- Chài Bình Hóa 26" 43-D thôn Pác DC xã Kim H. Chiêm 22° 05' 58" 105° 19' F-48- Kéo Bình Hóa 56" 43-D ngòi Phú TV xã Kim H. Chiêm 22° 02' 105° 22° 04' 105° 19' 55" F-48- An Bình Hóa 51" 19' 39" 19" 43-D thôn Tông DC xã Kim H. Chiêm 22° 06' 57" 105° 19' F-48- Bốc Bình Hóa 38" 43-D thôn Tông DC xã Kim H. Chiêm 22° 07' 55" 105° 20' F-48- Đình Bình Hóa 06" 43-D Trai Keo DC xã Kim H. Chiêm 22° 05' 07" 105° 19' F-48- Bình Hóa 59" 43-D khuổi TV xã Linh H. Chiêm 22° 04' 105° 22° 02' 105° 27' 22" F-48- Chan Phú Hóa 17" 27' 09" 53" 43-D suối Cổ TV xã Linh H. Chiêm 22° 00' 105° 22° 02' 105° 23' 31" F-48- Linh Phú Hóa 59" 25' 39" 16" 43-D khuổi Hóp TV xã Linh H. Chiêm 21° 59' 105° 22° 01' 105° 27' 36" F-48- Phú Hóa 55" 28' 51" 39" 43-D núi Khao SV xã Linh H. Chiêm 21° 58' 48" 105° 27' F-48- Da Phú Hóa 45" 55-B thôn Khuổi DC xã Linh H. Chiêm 22° 01' 00" 105° 28' F-48- Hóp Phú Hóa 07" 43-D khuổi Lan TV xã Linh H. Chiêm 22° 00' 105° 22° 01' 105° 26' 52" F-48- Phú Hóa 31" 27' 33" 03" 43-D khuổi TV xã Linh H. Chiêm 22° 03' 105° 22° 02' 105° 27' 22" F-48- Làng Phú Hóa 42" 27' 50" 53" 43-D thôn Mã DC xã Linh H. Chiêm 22° 01' 45" 105° 24' F-48- Lương Phú Hóa 07" 43-D thôn Nà DC xã Linh H. Chiêm 22° 02' 46" 105° 27' F-48- Luông Phú Hóa 51" 43-D thôn Pác DC xã Linh H. Chiêm 22° 01' 39" 105° 27' F-48- Hóp Phú Hóa 43" 43-D đường KX xã Minh H. Chiêm 22° 20' 105° 22° 19' 105° 11' 44" F-48- tỉnh 188 Quang Hóa 51" 10' 39" 13" 43-A núi Bàn SV xã Minh H. Chiêm 22° 20' 25" 105° 11' F-48- Cờ Quang Hóa 04" 43-A thôn Bản DC xã Minh H. Chiêm 22° 20' 57" 105° 08' F-48- Đồn Quang Hóa 15" 43-A thôn Bản DC xã Minh H. Chiêm 22° 19' 01" 105° 10' F-48- Têm Quang Hóa 19" 43-A Bình Minh DC xã Minh H. Chiêm 22° 20' 24" 105° 10' F-48- 3 Quang Hóa 33" 43-A đèo Bụt SV xã Minh H. Chiêm 22° 20' 52" 105° 07' F-48- Quang Hóa 39" 43-A thôn Đon DC xã Minh H. Chiêm 22° 21' 42" 105° 08' F-48- Mệnh Quang Hóa 29" 43-A
- Khau Téo DC xã Minh H. Chiêm 22° 20' 44" 105° 10' F-48- Quang Hóa 29" 43-A Làng Bài DC xã Minh H. Chiêm 22° 19' 46" 105° 10' F-48- Quang Hóa 56" 43-A Làng DC xã Minh H. Chiêm 22° 20' 32" 105° 10' F-48- Cuống Quang Hóa 04" 43-A thôn Nà DC xã Minh H. Chiêm 22° 20' 32" 105° 09' F-48- Han Quang Hóa 00" 43-A Nà Lính DC xã Minh H. Chiêm 22° 19' 32" 105° 11' F-48- Quang Hóa 06" 43-A thôn Nà DC xã Minh H. Chiêm 22° 19' 59" 105° 10' F-48- Mè Quang Hóa 00" 43-A Nà Thài DC xã Minh H. Chiêm 22° 20' 14" 105° 09' F-48- Quang Hóa 57" 43-A thôn Nà DC xã Minh H. Chiêm 22° 18' 53" 105° 11' F-48- Tớơng Quang Hóa 07" 43-A thôn Nặm DC xã Minh H. Chiêm 22° 20' 46" 105° 07' F-48- Tặc Quang Hóa 23" 43-A Ngọc Minh DC xã Minh H. Chiêm 22° 21' 39" 105° 07' F-48- Quang Hóa 52" 43-A Pắc Khộp DC xã Minh H. Chiêm 22° 20' 03" 105° 10' F-48- Quang Hóa 31" 43-A Phiêng DC xã Minh H. Chiêm 22° 20' 43" 105° 08' F-48- Lang Quang Hóa 23" 43-A núi Pia SV xã Minh H. Chiêm 22° 21' 19" 105° 09' F-48- Nàng Quang Hóa 11" 43-A thôn Pù DC xã Minh H. Chiêm 22° 19' 41" 105° 10' F-48- Đồn Quang Hóa 13" 43-A suối Ta TV xã Minh H. Chiêm 22° 20' 105° 22° 18' 105° 11' 04" F-48- Nà Mạ Quang Hóa 58" 10' 26" 59" 43-A đường KX xã Ngọc H. Chiêm 22° 105° 22° 08' 105° 16' 44" F-48- tỉnh 190 Hội Hóa 12'34" 19' 40" 53" 43-D Ba Luồng DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 11' 06" 105° 18' F-48- Hội Hóa 30" 43-D thôn Bắc DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 12' 14" 105° 19' F-48- Ngõa Hội Hóa 45" 43-D thôn Bản DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 08' 45" 105° 17' F-48- Cải Hôi Hóa 50" 43-D thôn Bản DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 09' 32" 105° F-48- Đâng Hội Hóa 18'29" 43-D thôn Bản DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 09' 23" 105° 18' F-48- Mèo Hội Hóa 13" 43-D Đại Long DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 09' 13" 105° 17' F-48- Hội Hóa 57" 43-D Thôn Đầm DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 11' 28" 105° 19' F-48- Hồng 3 Hội Hóa 13" 43-D thôn Đầm DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 10' 50" 105° 18' F-48- Hồng 1 Hội Hóa 32" 43-D thôn Đầm DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 11' 22" 105° 18' F-48- Hồng 2 Hội Hóa 42" 43-D thôn Đầm DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 11' 19" 105° 19' F-48- Hồng 4 Hội Hóa 32" 43-D
- thôn Đầm DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 11' 26" 105° 19' F-48- Hồng 5 Hội Hóa 53" 43-D thôn Đầm DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 11' 38" 105° 19' F-48- Hồng 6 Hội Hóa 43" 43-D sông Gâm TV xã Ngọc H. Chiêm 22° 12' 105° 22° 08' 105° 16' 42" F-48- Hội Hóa 34" 19' 37" 57" 43-D thôn Khun DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 08' 02" 105° 18' F-48- Cang Hội Hóa 00" 43-D thôn Khun DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 10' 41" 105° 19' F-48- Phục Hội Hóa 00" 43-D thôn Kim DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 09' 13" 105° 19' F-48- Ngọc Hội Hóa 41" 43-D thôn Minh DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 10' 09" 105° 18' F-48- An Hội Hóa 08" 43-D thôn Nà DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 09' 06" 105° 17' F-48- Bây Hội Hóa 32" 43-D Nà Mỏ DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 08' 27" 105° 18' F-48- Hội Hóa 36" 43-D thôn Nà DC xã Ngọc H. Chiêm 22° 09' 09" 105° 17' F-48- Ngà Hội Hóa 14" 43-D ngòi Ún TV xã Ngọc H. Chiêm 22° 07' 105° 22° 08' 105° 16' 29" F-48- Hội Hóa 26" 17' 51" 08" 43-D thôn Ba DC xã Nhân H. Chiêm 22° 04' 10" 105° 14' F-48- Hai Lý Hóa 24" 43-C thôn Ba DC xã Nhân H. Chiêm 22° 04' 20" 105° 14' F-48- Một Lý Hóa 24" 43-C thôn Chản DC xã Nhân H. Chiêm 22° 01' 34" 105° 15' F-48- Lý Hóa 13" 43-D thôn Đầu DC xã Nhân H. Chiêm 22° 04' 18" 105° 13' F-48- Cầu Lý Hóa 35' 43-C thôn DC xã Nhân H. Chiêm 22° 03' 55" 105° 14' F-48- Điềng Lý Hóa 30" 43-C thôn Đồng DC xã Nhân H. Chiêm 22° 04' 50" 105° 14' F-48- Cọ Lý Hóa 04" 43-C thôn Gốc DC xã Nhân H. Chiêm 22° 05' 09" 105° 13' F-48- Chú Lý Hóa 25" 43-C thôn Hạ DC xã Nhân H. Chiêm 22° 03' 05" 105° 16' F-48- Đồng Lý Hóa 07" 43-D núi Hang SV xã Nhân H. Chiêm 22° 03' 53" 105° 16' F-48- Hùm Lý Hóa 14" 43-D thôn DC xã Nhân H. Chiêm 22° 03' 29" 105° 16' F-48- Khuân Lý Hóa 30" 43-D Nhất thôn Bó DC xã Phú H. Chiêm 22° 07' 26" 105° 22' F-48- Bủn Bình Hóa 07" 43-D thôn Bó DC xã Phú H. Chiêm 22° 09' 46" 105° 20' F-48- Héo Bình Hóa 54" 43-D suối Bon TV xã Phú H. Chiêm 22° 09' 105° 22° 09' 105° 20' 57" F-48- Bình Hóa 06" 21' 38" 45" 43-D thôn Đoàn DC xã Phú H. Chiêm 22° 11' 54" 105° 20' F-48- Kết Bình Hóa 56" 43-D nậm Hép TV xã Phú H. Chiêm 22° 10' 105° 22° 12' 105° 21' 18" F-48- Bình Hóa 34" 20' 56" 05" 43-D
- thôn Ho 1 DC xã Phú H. Chiêm 22° 10' 39" 105° 22' F-48- Bình Hóa 22" 43-D thôn Ho 2 DC xã Phú H. Chiêm 22° 10' 37" 105° 22' F-48- Bình Hóa 41" 43-D Khun DC xã Phú H. Chiêm 22° 08' 13" 105° 22' F-48- Húng Bình Hóa 25" 43-D thôn Khun DC xã Phú H. Chiêm 22° 09' 52" 105° 20' F-48- Trại Bình Hóa 01" 43-D thôn Khun DC xã Phú H. Chiêm 22° 09' 19" 105° 20' F-48- Vai Bình Hóa 49" 43-D Khuôn Tại DC xã Phú H. Chiêm 22° 10' 43" 105° 19' F-48- Bình Hóa 36" 43-D suối Làng TV xã Phú H. Chiêm 22° 09' 105° 22° 11' 105° 22' 00" F-48- Ho Bình Hóa 40" 23' 46" 36' 43-D khuổi Mi TV xã Phú H. Chiêm 22° 06' 105° 22° 08' 105° 22' 29" F-48- Bình Hóa 15" 23' 27" 04" 43-D Nà DC xã Phú H. Chiêm 22° 10' 36" 105° 22' F-48- Khoang Bình Hóa 11" 43-D thôn Nà DC xã Phú H. Chiêm 22° 09' 26" 105° 21' F-48- Làng Bình Hóa 07" 43-D thôn Nà DC xã Phú H. Chiêm 22° 10' 15" 105° 20' F-48- Làng Bình Hóa 31" 43-D thôn Nà DC xã Phú H. Chiêm 22° 07' 54" 105° 22' F-48- Lung Bình Hóa 43" 43-D thôn Nà DC xã Phú H. Chiêm 22° 07' 05" 105° 23' F-48- Nhừ Bình Hóa 35" 43-D Nà Viên DC xã Phú H. Chiêm 22° 10' 31" 105° 20' F-48- Bình Hóa 44" 43-D thôn Tạng DC xã Phú H. Chiêm 22° 10' 42" 105° 20' F-48- Khiếc Bình Hóa 59" 43-D thôn Thôm DC xã Phú H. Chiêm 22° 11' 24" 105° 21' F-48- Luông Bình Hóa 05" 43-D thôn Bản DC xã Phúc H. Chiêm 22° 16' 39" 105° 13' F-48- Cậu Sơn Hóa 38" 43-A thôn Bản DC xã Phúc H. Chiêm 22° 19' 08" 105° 11' F-48- Chỏn Sơn Hóa 50" 43-A thôn Bản DC xã Phúc H. Chiêm 22° 17' 58" 105° 13' F-48- Chúa Sơn Hóa 33" 43-A thôn Bản DC xã Phúc H. Chiêm 22° 16' 26" 105° 13' F-48- Lai Sơn Hóa 56" 43-A thôn Biến DC xã Phúc H. Chiêm 22° 22' 16" 105° 16' F-48- Sơn Hóa 37" 43-B suối Bó TV xã Phúc H. Chiêm 22° 19' 105° 22° 19' 105° 11' 39" F-48- Ngoạng Sơn Hóa 16" 12' 22" 01" 43-A Bó Tùy DC xã Phúc H. Chiêm 22° 16' 51" 105° 13' F-48- Sơn Hóa 54" 43-A Búng Khít DC xã Phúc H. Chiêm 22° 17' 42" 105° 13' F-48- Sơn Hóa 15" 43-A thôn Búng DC xã Phúc H. Chiêm 22° 18' 25" 105° 12' F-48- Pẩu Sơn Hóa 24" 43-A thôn Khun DC xã Phúc H. Chiêm 22° 16' 19" 105° 15' F-48- Xúm Sơn Hóa 22" 43-B
- thôn Kim DC xã Phúc H. Chiêm 22° 16' 49" 105° 14' F-48- Minh Sơn Hóa 34" 43-A đèo Lai SV xã Phúc H. Chiêm 22° 15' 58" 105° 13' F-48- Sơn Hóa 33" 43-A suối Lai TV xã Phúc H. Chiêm 22° 15' 105° 22° 17' 105° 13' 23" F-48- Sơn Hóa 50" 14' 03" 41" 43-A thôn Nà DC xã Phúc H. Chiêm 22° 17' 36" 105° 13' F-48- Pết Sơn Hóa 37" 43-A thôn DC xã Phúc H. Chiêm 22° 18' 46" 105° 13' F-48- Noong Sơn Hóa 31" 43-A Cuồng suối Tà TV xã Phúc H. Chiêm 22° 17' 105° 22° 19' 105° 12' 12" F-48- Rộc Sơn Hóa 41" 13' 23" 02" 43-A đường KX xã Phúc H. Chiêm 22° 09' 105° 22° 08' 105° 14' 56" F-48- tỉnh 190 Thịnh Hóa 40" 11' 58" 58" 43-C suối An TV xã Phúc H. Chiêm 22° 09' 105° 22° 09' 105° 14' 40" F-48- Nghĩa Thịnh Hóa 05" 12' 52" 59" 43-C thôn An DC xã Phúc H. Chiêm 22° 09' 18" 105° 13' F-48- Quỳnh Thịnh Hóa 10" 43-C thôn An DC xã Phúc H. Chiêm 22° 09' 29" 105° 13' F-48- Thịnh Thịnh Hóa 33" 43-C Bản Trang DC xã Phúc H. Chiêm 22° 09' 37" 105° 14' F-48- Thịnh Hóa 09" 43-C thôn Đồng DC xã Phúc H. Chiêm 22° 09' 30" 105° 15' F-48- Hương Thịnh Hóa 10" 43-D thôn Đồng DC xã Phúc H. Chiêm 22° 10' 08" 105° 14' F-48- Lũng Thịnh Hóa 42" 43-C thôn Hòa DC xã Phúc H. Chiêm 22° 09' 43" 105° 12' F-48- Đa Thịnh Hóa 24" 43-C thôn Húc DC xã Phúc H. Chiêm 22° 08' 38" 105° 14' F-48- Thịnh Hóa 24" 43-C núi Khau SV xã Phúc H. Chiêm 22° 09' 53" 105° 11' F-48- Ma Thịnh Hóa 27" 43-C Khuôn DC xã Phúc H. Chiêm 22° 09' 48" 105° 12' F-48- Piên Thịnh Hóa 30" 43-C Luộc DC xã Phúc H. Chiêm 22° 08' 52" 105° 14' F-48- Trong Thịnh Hóa 20" 43-C thôn Tân DC xã Phúc H. Chiêm 22° 09' 47" 105° 12' F-48- Hoà Thịnh Hóa 56" 43-C thôn DC xã Phúc H. Chiêm 22° 09' 48" 105° 13' F-48- Trung Thịnh Hóa 57" 43-C Tâm thôn Tụ DC xã Phúc H. Chiêm 22° 09' 06" 105° 14' F-48- Thịnh Hóa 34" 43-C thôn An DC xã Tân An H. Chiêm 22° 11' 21" 105° 12' F-48- Khang Hóa 58" 43-C thôn An DC xã Tân An H. Chiêm 22° 12' 23" 105° 12' F-48- Phú Hóa 17" 43-C thôn An DC xã Tân An H. Chiêm 22° 11' 07" 105° 12' F-48- Thịnh Hóa 12" 43-C thôn An DC xã Tân An H. Chiêm 22° 11' 59" 105° 13' F-48- Vượng Hóa 24" 43-C đèo Khau SV xã Tân An H. Chiêm 22° 11' 14" 105° 10' F-48-
- Khà Hóa 40" 43-C núi Khau SV xã Tân An H. Chiêm 22° 11' 16" 105° 10' F-48- Khà Hóa 21" 43-C núi Khau SV xã Tân An H. Chiêm 22° 11' 28" 105° 10' F-48- Ma Hóa 45" 43-C Làng Gĩ DC xã Tân An H. Chiêm 22° 11' 57" 105° 10' F-48- Hóa 04" 43-C Minh Tân DC xã Tân An H. Chiêm 22° 11' 38" 105° 12' F-48- Hóa 24" 43-C suối Nà TV xã Tân An H. Chiêm 22° 13' 105° 22° 11' 105° 12' 37" F-48- Meng Hóa 09" 11' 36" 41" 43-C Nặm Kép DC xã Tân An H. Chiêm 22° 13' 20" 105° 13' F-48- Hóa 27" 43-C suối Nặm TV xã Tân An H. Chiêm 22° 11' 105° 22° 11' 105° 12' 37" F-48- Nhật Hóa 29" 11' 49" 41 43-C Phúc Minh DC xã Tân An H. Chiêm 22° 12' 36" 105° 09' F-48- Hóa 51" 43-C suối Phúc TV xã Tân An H. Chiêm 22° 13' 105° 22° 11' 105° 11' 49" F-48- Minh Hóa 11" 09' 32" 29" 43-C Phúc Tân DC xã Tân An H. Chiêm 22° 10' 48" 105° 12' F-48- Hóa 40" 43-C thôn Tân DC xã Tân An H. Chiêm 22° 12' 41" 105° 10' F-48- Bình Hóa 59" 43-C thôn Tân DC xã Tân An H. Chiêm 22° 10' 54" 105° 10' F-48- Cường Hóa 01" 43-C thôn Tân DC xã Tân An H. Chiêm 22° 10' 29" 105° 10' F-48- Hoa Hóa 45" 43-C thôn Tân DC xã Tân An H. Chiêm 22° 10' 56" 105° 10' F-48- Hội Hóa 56" 43-C thôn Tân DC xã Tân An H. Chiêm 22° 11' 29" 105° 11' F-48- Hợp Hóa 26" 43-C thôn Tân DC xã Tân An H. Chiêm 22° 13' 17" 105° 09' F-48- Minh Hóa 47" 43-C khuổi TV xã Tân An H. Chiêm 22° 11' 105° 22° 12' 105° 13' 54" F-48- Thân Hóa 41" 12' 37" 14" 43-C suối TV xã Tân An H. Chiêm 22° 10' 105° 22° 11' 105° 11' 49" F-48- Thượng Hóa 35" 09' 04" 29" 43-C đường KX xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 15' 105° 22° 13' 105° 13' 51" F-48- tỉnh 188 Hóa 55" 13' 33" 48" 43-A ngòi Ba TV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 17' 105° 22° 16' 105° 10' 17" F-48- Hóa 32" 09' 29" 58" 43-A nặm Ba TV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 16' 105° 22° 16' 105° 10' 38" F-48- Hóa 20" 09' 14" 37" 43-A thôn Bản DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 15' 38" 105° 11' F-48- Chẳng Hóa 23" 43-A thôn Bản DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 16' 28" 105° 10' F-48- Giảo Hóa 47" 43-A thôn Bản DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 15' 07" 105° 11' F-48- Tụm Hóa 43" 43-A núi Con SV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 18' 20" 105° 10' F-48- Voi Hóa 59" 43-A khuổi TV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 19' 105° 22° 17' 105° 09' 22" F-48- Đeng Hóa 21" 07' 45" 31" 43-A
- dãy Khau SV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 18' 14" 105° 07' F-48- Phà Hóa 28" 43-A núi Khau SV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 17' 29" 105° 08' F-48- Phi Hóa 35" 43-A suối Khuổi TV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 18' 105° 22° 17' 105° 09' 29" F-48- Lóm Hóa 25" 10' 24" 32" 43-A suối Khuổi TV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 14' 105° 22° 14' 105° 10' 41" F-48- Thung Hóa 50" 10' 14" 51" 43-C thôn DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 15' 18" 105° 14' F-48- Khuôn Hóa 22" 43-A Thẳm thôn Lăng DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 14' 28" 105° 12' F-48- Lé Hóa 11" 43-C suối Màng TV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 14' 105° 22° 14' 105° 12' 47" F-48- Hóa 56" 13' 18" 56" 43-A thôn Nà DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 17' 12" 105° 09' F-48- Giàng Hóa 52" 43-A thôn Nà DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 15' 14" 105° 12' F-48- Héc Hóa 45" 43-A thôn Nà DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 16' 58" 105° 09' F-48- Nhoi Hóa 52" 43-A thôn Nà DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 17' 39" 105° 09' F-48- Pồng Hóa 08" 43-A núi Nhọn SV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 19' 31" 105° 08' F-48- Hóa 38" 43-A thôn DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 15' 59" 105° 10' F-48- Noong Hóa 37" 43-A Tuông thôn Ón DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 14' 59" 105° 12' F-48- Cáy Hóa 18" 43-C thôn Pắc DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 14' 25" 105° 13' F-48- Có Hóa 56" 43-C thôn Phổ DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 14' 29" 105° 13' F-48- Vền Hóa 14" 43-C núi Pù SV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 14' 52" 105° 13' F-48- Vền Hóa 36" 43-C ngòi TV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 14' 105° 22° 13' 105° 13' 22" F-48- Quang Hóa 13" 12' 09" 36" 43-C thôn Sơn DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 18' 51" 105° 08' F-48- Thủy Hóa 06" 43-A Thắc DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 14' 21" 105° 12' F-48- Khuổng Hóa 32" 43-C thôn Thôm DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 15' 22" 105° 12' F-48- Bưa Hóa 23" 43-A thôn Tông DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 14' 33" 105° 10' F-48- Lùng Hóa 33" 43-C thôn DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 18' 07" 105° 08' F-48- Trung Sơn Hóa 28" 43-A núi Voi SV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 18' 57" 105° 08' F-48- Hóa 48" 43-A núi Voi Mẹ SV xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 18' 52" 105° 09' F-48- Hóa 38" 43-A Yên Thọ DC xã Tân Mỹ H. Chiêm 22° 16' 49" 105° 10' F-48-
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn