Ộ Ủ Ộ Ộ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ộ Hà N i, ngày 14 tháng 5 năm 2019 S : 27/2019/TTBTC
THÔNG TƯ
Ủ Ộ Ố Ề Ư Ố Ộ Ị Ả Ố Ế Ề Ế Ộ Ứ Ứ Ấ Ậ Ể Ư Ố Ử Ụ Ể Ứ ƯỢ
Ử Ổ Ổ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 246/2016/TTBTC NGÀY 11 Ử THÁNG 11 NĂM 2016 QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LÝ VÀ S Ấ Ụ D NG PHÍ KI M TRA, ĐÁNH GIÁ, C P GI Y CH NG NH N QU C T V AN NINH TÀU BI N VÀ THÔNG T S 247/2016/TTBTC NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2016 QUY Ề Ả Ộ Ị Ế Ộ Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ NH NG QUY N Ả KHAI THÁC C NG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
ứ ệ ậ Căn c Lu t phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ủ ậ ả ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 12/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 87/2017/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
ị ủ ụ ưở ề ụ Theo đ ngh c a V tr ế ng V Chính sách thu ;
ộ ộ ưở ư ử ổ ổ ng B Tài chính ban hành Thông t ư ố s s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ả ộ ố ề ủ ế ộ ộ ị ứ ể ể ấ ấ v an ninh tàu bi n và Thông t ứ ố ế ề ứ ế ộ ả ộ ị ượ ề ả B tr ử 246/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s ư ố ậ ụ s d ng phí ki m tra, đánh giá, c p gi y ch ng nh n qu c t ử 247/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s ụ d ng phí nh ng quy n khai thác c ng hàng không, sân bay.
ề ề s 246/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 ử ổ ổ ộ ư ố ứ ị ộ ử ụ ng B Tài chính quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí ứ ậ ấ ấ ể ố ế ề Đi u 1. S a đ i, b sung Đi u 6 Thông t ủ ộ ưở c a B tr ể ki m tra, đánh giá, c p gi y ch ng nh n qu c t ế ộ ả v an ninh tàu bi n
ử ụ ề ả “Đi u 6. Qu n lý và s d ng phí
ổ ứ ố ề ượ ể ấ ố ề ạ ị i 50%s ti n phí thu đ c qu n lý và s d ng theo quy đ nh t ượ ể ạ c đ l ể ạ ượ i đ ử ụ ủ ị ướ ủ ị ị ị ố i Đi u 5 Ngh đ nh s ẫ ng d n thi t và h ộ ố ề ủ ậ ạ ộ c, đ chi cho ho t đ ng cung c p d ch 1. T ch c thu phí đ ề ả ụ v , thu phí. S ti n đ l ế 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ệ hành m t s đi u c a Lu t phí và l phí.
ố ề ướ ể ụ c theo ướ ượ ướ ể ờ ộ c vào ngân sách nhà n c. Th i đi m n p phí theo h
s 156/2013/TTBTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 c a B tr ả ẫ ng d n ộ ưở ng ổ ủ ậ ử ổ ế ẫ ậ ộ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t qu n lý thu ; Lu t s a đ i, b sung m t ộ ố ề ủ ị ủ ế ả ị ộ ự ệ ổ ứ 2. T ch c thu phí th c hi n n p 50% s ti n phí thu đ ươ ụ ụ ụ ủ ng, m c, ti u m c c a M c l c ngân sách nhà n Ch ư ố ề ả ạ i kho n 2 Đi u 26 Thông t t ướ ộ B Tài chính h ố ậ ố ề ủ s đi u c a Lu t qu n lý thu và Ngh đ nh s 83/2013/NĐCP ngày 22 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph .”ủ
ề ề
ử ổ ổ ộ ử ụ ế ộ ộ ả ị
ả ư ố s 247/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 Đi u 2. S a đ i, b sung Đi u 6Thông t ứ ủ ộ ưở ng B Tài chính quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí c a B tr ề ượ nh ng quy n khai thác c ng hàng không, sân bay
ử ụ ề ả “Đi u 6. Qu n lý và s d ng phí
ả ụ ể ạ ể ấ ề ị ể ệ ạ ộ ả i 45% đ trang tr i chi phí ho t đ ng cung c p ộ t Nam 14%; n p ngân sách nhà ắ 1. C ng v hàng không mi n B c: Trích đ l ề ụ ị d ch v , thu phí theo quy đ nh; chuy n v C c Hàng không Vi ướ n ụ c: 41%.
ả ụ ể ạ ể ạ ộ ả i 52% đ trang tr i chi phí ho t đ ng cung c p ề ụ ể ề ị ệ ộ ấ t Nam 4%; n p ngân sách nhà 2. C ng v hàng không mi n Trung: Trích đ l ị d ch v , thu phí theo quy đ nh; chuy n v C c Hàng không Vi ướ n ụ c 44%.
ả ụ ể ạ ể ấ ể ề ị ệ ạ ộ ả i 43% đ trang tr i chi phí ho t đ ng cung c p ộ t Nam 18%; n p ngân sách nhà 3. C ng v hàng không mi n Nam: Trích đ l ề ụ ị d ch v , thu phí theo quy đ nh; chuy n v C c Hàng không Vi ướ n ụ c 39%.
ả ụ ử ụ ề ị ố ổ ứ ạ i theo quy ủ ồ ưỡ ậ ồ ộ phí ả i Đi u 5 Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy ả ; bao g m c chi:b i d ị ề ế t thi hành Lu t phí và l ị ệ ị ị ố ạ ạ ộ ị ự ạ ứ ầ ụ ả ủ ớ i quân s i các c ng hàng không, sân bay (ph n do các c ng v hàng không qu n lý); thuê nhà ệ ả ả ạ ụ ệ ế ượ ể ạ 4. T ch c thu phí (các C ng v hàng không) qu n lý và s d ng ti n phí đ c đ l ủ ị đ nh t ệ ụ ị ng nâng cao trình đ nghi p v đ nh chi ti ạ i Ngh đ nh s 101/2017/NĐCP ngày 01 tháng 9 năm 2017 c a Chính chuyên môn theo quy đ nh t ự ứ ồ ưỡ ủ ề ng cán b , công ch c, viên ch c; đo đ c, phân đ nh ranh gi ph v chi đào t o, b i d ả và dân s t làm vi c cho các Đ i di n c ng v hàng không (n u có).
ụ ố ề ả ng quy n khai thác c ng hàng không, sân ượ t Nam s d ng s ti n phí nh ủ ị ướ c theo quy đ nh c a pháp lu t v ngân sách nhà n ử ụ ướ ủ ủ ướ ậ ị ề ậ ề ủ ề ơ ế ặ ạ ộ ệ phí và theo quy đ nh c a Th t c; pháp ụ ủ ng Chính ph v c ch tài chính đ c thù c a C c ệ ệ 5. C c Hàng không Vi ả bay cho ho t đ ng qu n lý nhà n lu t phí, l Hàng không Vi t Nam.”
ề ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 7 năm 2019.
ự ệ ế ị ổ ứ ả ờ ị ch c, cá nhân ph n ánh k p th i ứ ng m c đ ngh các t ẫ 2. Trong quá trình th c hi n, n u có v ướ ể ề ộ v B Tài chính đ nghiên c u, h ướ ắ ề ổ ng d n b sung./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ ậ ơ KT. B TR TH TR NG
ả
ủ
ươ
ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
ố ộ ủ ị
ệ
i cao;
ể
ố ướ
i cao; c;
ộ
ị Vũ Th Mai
ơ
ươ
ủ
ộ ơ ể ng c a các đoàn th ;
ố ự
ộ
ỉ
ng;
ố
ộ
ụ
ế
ạ
ở
ươ c các thành ph : Hà N i,
ổ ụ
ể
ơ
ệ ử ộ
B Tài chính;
ổ ư
N i nh n: Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; Văn phòng Qu c h i; ướ c; Văn phòng Ch t ch n ố ể Vi n Ki m sát nhân dân t Toà án nhân dân t Ki m toán nhà n ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; C quan Trung UBNDcác t nh, thành ph tr c thu c Trung ướ S Tài chính, C c Thu , Kho b c Nhà n ồ ẵ Đà N ng, H Chí Minh; Công báo; ủ ệ ử Chính ph ; C ng thông tin đi n t ả ộ ư C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ộ ộ ị Các đ n v thu c B Tài chính; C ng thông tin đi n t L u: VT, CST (CST5).