YOMEDIA
ADSENSE
Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT
52
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật. Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG Độc lập Tự do Hạnh phúc THÔN Số: 12/2018/TT Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2018 BNNPTNT THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐCP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐCP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐCP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Căn cứ Nghị định 132/2008/NĐCP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Căn cứ Nghị định 74/2018/NĐCP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐCP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật; Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này QCVN 01188:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật. Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 4 năm 2019. Điều 3. Cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu là Cục Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền thực hiện một số công đoạn trong hoạt động kiểm tra theo phạm vi quy định tại quyết định ủy quyền.
- Điều 4. Quy định chuyển tiếp 1. Các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp Giấy chứng nhận hợp quy, Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thì được phép sử dụng cho đến khi hết thời hạn. Đối với các sản phẩm được chứng nhận hợp quy theo phương thức 5 thì thực hiện giám sát theo quy định tại QCVN 01188: 2018/BNNPTNT tại kỳ giám sát tiếp theo sau khi Thông tư này có hiệu lực. 2. Tổ chức đã được chỉ định là tổ chức chứng nhận hợp quy theo quy định tại Thông tư 21/2015/TTBNNPTNT ngày 8/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật tiếp tục chỉ định thực hiện chứng nhận hợp quy theo QCVN 01188:2018/BNNPTNT cho đến hết thời hạn chỉ định. Điều 5. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét, giải quyết./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 5; Văn phòng Chính phủ; Bộ trưởng và các Thứ trưởng (để b/c); Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp; Vụ Pháp chế, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ NN&PTNT Lê Quốc Doanh Công báo Chính phủ; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT; Lưu: VT, BVTV. QCVN 01188:2018/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT National technical regulation on pesticide quality MỤC LỤC Lời nói đầu
- 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Giải thích từ ngữ 1.4. Tài liệu viện dẫn 2. QUY ĐỊNH VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT 2.1 Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất 2.1.1 Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật 2.1.2 Thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm 2.2 Các chỉ tiêu về tính chất lý hóa 2.2.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với các chỉ tiêu lý hóa 2.2.1.1 Độ mịn 2.2.1.1.1 Độ mịn thử rây khô 2.2.1.1.2 Độ mịn thử rây ướt 2.2.1.2 Độ bọt 2.2.1.3 Độ thấm ướt 2.2.1.4 Kích thước hạt 2.2.1.5 Độ bụi 2.2.1.6 Độ phân tán và độ tự phân tán 2.2.1.7 Tỷ suất lơ lửng 2.2.1.8 Độ bền phân tán 2.2.1.9 Độ bền nhũ tương 2.2.1.10 Độ hòa tan và độ bền dung dịch 2.2.1.11 Độ bền pha loãng 2.2.1.12 Độ bền bảo quản ở 0°C 2.2.1.13 Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao
- 2.2.1.14 Ngoại quan 2.2.2 Yêu cầu về tạp chất độc hại 2.3 Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc 2.3.1 Yêu cầu kỹ thuật cho thuốc hóa học 2.3.2 Yêu cầu kỹ thuật cho thuốc bảo vệ thực vật sinh học 3. PHƯƠNG PHÁP THỬ 3.1. Lấy mẫu 3.2 Phương pháp thử 4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ 4.1 Nguyên tắc chung về quản lý chất lượng thuốc bảo vệ thực vật 4.2 Quy định về chứng nhận hợp quy 4.3. Quy định về công bố hợp quy 5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN 5.1 Tổ chức đánh giá sự phù hợp 5.2 Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật: 6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Lời nói đầu QCVN 01188:2018/BNNPTNT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng thuốc bảo vệ thực vật Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số 12/2018/TTBNNPTNT ngày 05 tháng 10 năm 2018. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT National technical regulation on pesticide quality 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh
- Quy chuẩn này quy định mức giới hạn chỉ tiêu chất lượng đối với thuốc bảo vệ thực vật. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có liên quan đến hoạt động nhập khẩu, sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam. 1.3. Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn kỹ thuật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: Thuốc bảo vệ thực vật hóa học là loại thuốc bảo vệ thực vật có thành phần hoạt chất là các chất hóa học vô cơ hoặc hữu cơ tổng hợp Tạp chất độc hại là những thành phần độc hại có trong thuốc bảo vệ thực vật phải được kiểm soát, được quy định cụ thể (nếu có) cho mỗi loại hoạt chất và các sản phẩm có chứa hoạt chất đó. Hàm lượng trung bình hoặc Mật độ trung bình là giá trị trung bình của 2 lần lặp lại đối với một mẫu thử nghiệm. 1.4. Tài liệu viện dẫn Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013. Thông tư số 21/2015/TTBNNPTNT ngày 8/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. Thông tư số 03/2018/TTBNNPTNT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. 2. QUY ĐỊNH VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT 2.1 Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất 2.1.1 Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật Hàm lượng hoạt chất tối thiểu của thuốc kỹ thuật phải được đăng ký không nhỏ hơn quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Thông tư ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và khi xác định, hàm lượng trung bình không được nhỏ hơn mức hàm lượng tối thiểu đã đăng ký. Trường hợp hàm lượng hoạt chất tối thiểu của thuốc kỹ thuật chưa có trong quy định hiện hành thì phải đăng ký, được Cục Bảo vệ thực vật chấp thuận và khi xác định, hàm lượng trung bình không nhỏ hơn mức hàm lượng tối thiểu đã đăng ký. 2.1.2 Thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm
- Hàm lượng của từng hoạt chất có trong thuốc thành phẩm tính theo % khối lượng hoặc g/kg hoặc g/l ở (20 ± 2) °C ở các dạng thuốc bảo vệ thực vật đã được đăng ký và khi xác định, hàm lượng trung bình phải phù hợp với quy định tại Bảng 1. Bảng 1 Hàm lượng hoạt chất trong các dạng thành phẩm Hàm lượng hoạt chất đăng kýMức sai Hàm lượng hoạt chất đăng ký lệch cho phép g/kg hoặc g/l ở (20 ± % khối lượng 2)°C ± 15% của hàm lượng đăng ký đối với dạng đồng nhất (dạng lỏng) hoặc Đến 2,5 Đến 25 ± 25% của hàm lượng đăng ký đối với dạng không đồng nhất (dạng rắn) Từ trên 2,5 đến 10 Từ trên 25 đến 100 ± 10% của hàm lượng đăng ký Từ trên 10 đến 25 Từ trên 100 đến 250 ± 6% của hàm lượng đăng ký Từ trên 25 đến 50 Từ trên 250 đến 500 ± 5% của hàm lượng đăng ký Lớn hơn 50 ± 2,5% Lớn hơn 500 ± 25 g/kg hoặc g/l Đối với các chỉ tiêu vi sinh vật có trong các dạng thuốc bảo thực vật thành phẩm, mật độ vi sinh vật sống phải được đăng ký và khi xác định, mật độ trung bình không nhỏ hơn 10 lần mật độ đã đăng ký. Đối với các thuốc bảo vệ thực vật sinh học có nguồn gốc từ thực vật, hàm lượng hoạt chất phải được đăng ký và khi xác định, hàm lượng hoạt chất trung bình tuân theo mức sai lệch cho phép (bảng 1) ở giá trị nhỏ và không giới hạn ở giá trị lớn. 2.2 Các chỉ tiêu về tính chất lý hóa 2.2.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với các chỉ tiêu lý hóa 2.2.1.1 Độ mịn 2.2.1.1.1 Độ mịn thử rây khô Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi thử rây khô: Không lớn hơn 5%. 2.2.1.1.2 Độ mịn thử rây ướt Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 2%. 2.2.1.2 Độ bọt Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn 60 ml.
- 2.2.1.3 Độ thấm ướt Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min mà không cần khuấy trộn. 2.2.1.4 Kích thước hạt Khoảng kích thước hạt của sản phẩm phải được công bố và phù hợp với quy định sau: Tỷ lệ giữa đường kính hạt lớn nhất và nhỏ nhất công bố: Không lớn hơn 4. Lượng hạt nằm trong khoảng kích thước công bố: Không nhỏ hơn 85%. 2.2.1.5 Độ bụi Lượng bụi qua rây 50 μm: Không lớn hơn 1% 2.2.1.6 Độ phân tán và độ tự phân tán Sản phẩm sau khi pha với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C trong 5 min, hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60%. 2.2.1.7 Tỷ suất lơ lửng Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C trong 30 min, hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60%. 2.2.1.8 Độ bền phân tán Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C, phải phù hợp với quy định trong Bảng 2. Bảng 2 Yêu cầu về độ bền phân tán Chỉ tiêu Yêu cầu Độ phân tán ban đầu Hoàn toàn Độ phân tán sau khi pha mẫu 0,5 h: thể tích lớp kem/lớp dầu, không lớn hơn 2 ml thể tích lớp cặn, không lớn hơn 0,2 ml Độ tái phân tán sau khi pha mẫu 24 h Hoàn toàn Độ bền phân tán cuối cùng sau khi pha mẫu 24,5 h thể tích lớp kem/lớp dầu, không lớn hơn 2 ml thể tích lớp cặn, không lớn hơn 0,4 ml 2.2.1.9 Độ bền nhũ tương
- Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C, phải phù hợp với quy định trong Bảng 3. Bảng 3 Yêu cầu về độ bền nhũ tương Chỉ tiêu Yêu cầu Độ tự nhũ ban đầu Hoàn toàn Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 h: thể tích lớp kem, không lớn hơn 2 ml Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h: thể tích lớp kem, không lớn hơn 4 ml Độ tái nhũ sau khi pha mẫu 24 h a) Hoàn toàn Độ bền nhũ tương cuối cùng sau khi pha mẫu 24,5 h a) 4 ml thể tích lớp kem, không lớn hơn 2.2.1.10 Độ hòa tan và độ bền dung dịch Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi hòa tan với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C: Độ hòa tan: Không lớn hơn 2% sau khi khuấy hòa tan 5 min. Độ bền dung dịch: Không lớn hơn 2% sau khi hòa tan để yên tĩnh 18 h. 2.2.1.11 Độ bền pha loãng Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn C ở 30°C ± 2°C trong 24 giờ dung dịch đồng nhất trong suốt hoặc trắng sữa không lắng cặn. Nếu có cặn thì lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm: không lớn hơn 2% 2.2.1.12 Độ bền bảo quản ở 0°C Sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0°C ± 2°C trong 7 ngày, thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml. 2.2.1.13 Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày, hàm lượng hoạt chất xác định được không nhỏ hơn 95% so với trước khi bảo quản. Ghi chú:
- + Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao thông thường thực hiện ở 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày, tuy nhiên một số hoạt chất thuốc bảo vệ thực đặc thù có thể bị phân hủy bởi nhiệt thì khi xác định có thể lựa chọn mức nhiệt độ và thời gian thích hợp cho sản phẩm (theo TCVN 8050:2016). + Đối với các thuốc bảo vệ thực vật có chứa các hoạt chất dùng để xông hơi khử trùng thì không phải kiểm tra độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao vì lý do an toàn thực hành trong phòng thí nghiệm. 2.2.1.14 Ngoại quan Ngoại quan của thuốc phải phù hợp với cột mô tả trong bảng 4, bảng 5 đối với thuốc bảo vệ thực vật dạng viên phải nguyên vẹn không bị vỡ. 2.2.2 Yêu cầu về tạp chất độc hại Tạp chất độc hại phải được kiểm tra theo quy định trong Phụ lục 1 của quy chuẩn này. 2.3 Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc 2.3.1 Yêu cầu kỹ thuật cho thuốc bảo vệ thực vật hóa học Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc bảo vệ thực vật hóa học theo bảng 4 Bảng 4: Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc cho thuốc bảo vệ thực vật hóa học Các yêu cầu kỹ Các yêu Các yêu cầu kỹ thuật thuậtGhi Ký Dạng thành cầu kỹ chú STT hiệ phẩm Mô tả thuật u Formulation trước bảo Sau bảo Sau bảo quản quản ở quản ở nhiệt độ 0°C ± 2 °C cao 1. AB Bả hạt ngũ cốc Một dạng Ngoại quan Ngoại quan Grain bait bả đặc biệt Hàm lượng Hàm lượng hoạt chất hoạt chất 2. AE Son khí (Phân tán Một dạng Ngoại quan Ngoại quan son khí) gia công Hàm lượng Hàm lượng đựng trong hoạt chất hoạt chất Aerosol disperser bình chịu lực, được phân tán bởi một nguyên liệu khí, thành giọt hay hạt khi van của bình
- hoạt động 3. AL Các dạng lỏng Dạng lỏng, Ngoại quan Ngoại quan khác chưa có mã Hàm lượng Hàm lượng hiệu riêng, hoạt chất hoạt chất Any other liquid được dùng ngay không pha loãng. 4. AP Các dạng bột Dạng bột Ngoại quan Ngoại quan khác chưa có mã Hàm lượng Hàm lượng hiệu riêng, hoạt chất hoạt chất Any other powderđược dùng ngay không pha loãng 5. BB Bả tảng Một dạng Ngoại quan Ngoại quan bả đặc biệt Hàm lượng Hàm lượng Block bait hoạt chất hoạt chất 6. BR Bả bánh Dạng cục Ngoại quan Ngoại quan rắn, ngâm Hàm lượng Hàm lượng ' Briquette vào nước sẽ hoạt chất hoạt chất nhả dần hoạt chất. 7. CB Bả đậm đặc Sản phẩm ở Ngoại quan Ngoại quan thể rắn hay Hàm lượng Hàm lượng Bait concentrate lỏng, phải hoạt chất hoạt chất hòa loãng để dùng làm bả 8. CF Huyền phù viên Dạng huyền Ngoại quan Ngoại quan nang để xử lý phù ổn định Hàm lượng Hàm lượng hạt giống của các viên hoạt chất hoạt chất nang trong Capsule một chất Độ tự phân Độ tự phân suspension for lỏng, dùng tán tán seed treatment để xử lý Tỷ suất lơ Tỷ suất lơ giống, không lửng lửng hòa loãng hoặc phải Độ bọt hòa loãng trước khi dùng. 9. CG Viên nang (thuốc Thành phẩm Ngoại quan Ngoại quan hạt có lớp bao) dạng hạt, có Hàm lượng Hàm lượng lớp bao bảo hoạt chất hoạt chất Encapsulated vệ để giải granule phóng từ từ Độ bụi Độ bụi hoạt chất Kích thước Kích thước
- hạt hạt 10. CL Dạng lỏng hay Thuốc trừ Ngoại quan Ngoại quan gel tiếp xúc chuột hay Hàm lượng Hàm lượng (thuốc tiếp xúc trừ sâu được hoạt chất hoạt chất lỏng hoặc gel) gia công ở dạng lỏng Contact liquid or hay dạng gel gel dùng trực tiếp không hòa loãng hoặc có pha loãng nếu ở thể gel 11. CP Thuốc bột tiếp Thuốc trừ Ngoại quan Ngoại quan xúc chuột hay Hàm lượng Hàm lượng trừ sâu ở hoạt chất hoạt chất Contact powder dạng bột dùng trực tiếp không hòa loãng. Trước được gọi là dạng bột có lưu lại dấu vết (tracking power TP) 12. CS Huyền phù viên Một dạng Ngoại quan Ngoại quan nang huyền phù Hàm lượng Hàm lượng ổn định của hoạt chất hoạt chất Capsule các viên suspension nang trong Độ tự phân Độ tự phân Độ tự phân một chất tán tán tán lỏng, thường Tỷ suất lơ Tỷ suất lơ Tỷ suất lơ hòa loãng lửng lửng lửng với nước trước khi Độ mịn Độ mịn rây Độ mịn rây phun ướt ướt Độ bọt 13. DC Dạng phân tán Thành phẩm Ngoại quan thể tích Ngoại quan đậm đặc (Dạng ở dạng lỏng chất rắn Hàm lượng Hàm lượng đậm đặc có thể đồng nhất, hoặc lỏng hoạt chất hoạt chất phân tán) được sử tách lớp dụng như Độ bền không lớn Độ bền Dispersible một hệ phân phân tán hơn 0,3 ml phân tán concentrate tán chất rắn Độ mịn thử trong nước rây ướt
- Độ bọt (Ghi chú: có một số thành phẩm mang đặc tính 14. DP Thuốc bột (thuốc Dạng bột dễ Ngoại quan Ngoại quan bột để phun bột) bay tự do, Hàm lượng Hàm lượng thích hợp hoạt chất hoạt chất Dustable powder cho việc phun bột Độ mịn thử Độ mịn thử rây khô rây khô 15. DS Thuốc bột xử lý Dạng bột Ngoại quan Ngoại quan khô hạt giống dùng ở dạng Hàm lượng Hàm lượng khô, trộn hoạt chất hoạt chất Powder for dry trực tiếp với seed treatment hạt giống. Độ mịn thử Độ mịn thử rây khô rây khô 16. DT Tablet for direct Dạng viên, Ngoại quan Ngoại quan application được dùng Hàm lượng Hàm lượng từng viên hoạt chất hoạt chất Dạng viên dùng trực tiếp trên ngay ruộng, không cần pha với nước để phun hoặc rả i 17. EC Thuốc sữa đậm Thuốc ở Ngoại quan Ngoại quan đặc (Thuốc đậm dạng lỏng Thể tích Hàm lượng Hàm lượng đặc có thể nhũ đồng nhất, chất rắn hoạt chất hoạt chất hóa) được pha hoặc lỏng với nước Độ bền nhũ tách lớp Độ bền nhũ Emulsifiable thành một tương không lớn tương concentrate nhũ tương hơn 0,3 ml Độ bọt để phun 18. ED Dạng lỏng tích Thành phẩm Ngoại quan Ngoại quan điện (thuốc lỏng đặc biệt, Hàm lượng Hàm lượng có thể tích điện) dạng lỏng, hoạt chất hoạt chất dùng trong Electrochargeable kỹ thuật liquid phun lỏng tĩnh điện (điện động lực) 19. EG Viên hạt hóa sữa Thuốc dạng Ngoại quan Ngoại quan
- (thuốc hạt có thể hạt, được Hàm lượng Hàm lượng nhũ hóa) dùng như hoạt chất hoạt chất một nhũ Độ thấm Emulsifiable tương dầu ướt granule trong nước của hoạt Độ bền Độ bền chất sau khi phân tán phân tán hạt phân rã Độ mịn thử Độ mịn thử trong nước. rây ướt rây ướt Sản phẩm có thể chứa Độ bọt những chất phụ gia không hòa tan trong nước. 20. EO Sữa nước trong Thuốc ở Ngoại quan Ngoại quan dầu (Nhũ tương dạng lỏng, Hàm lượng Hàm lượng nước trong dầu) không đồng hoạt chất hoạt chất nhất, gồm Emulsion water một dung in oil dịch thuốc trừ dịch hại trong nước, được phân tán thành những giọt rất nhỏ trong một dung môi hữu cơ 21. EP Bột nhũ hóa Thành phẩm Ngoại quan Ngoại quan dạng bột, có Hàm lượng Hàm lượng Emulsifiable thể chứa hoạt chất hoạt chất powder những chất không tan Độ thấm trong nước, ướt được dùng Độ bền Độ bền như một nhũ phân tán phân tán tương dầu trong nước Độ mịn thử Độ mịn thử của một hay rây ướt rây ướt nhiều hoạt Độ bọt chất sau khi pha loãng với nước. 22. ES Dạng sữa xử lý Một hệ nhũ Ngoại quan Thể tích Ngoại quan hạt giống (nhũ tương ổn chất rắn Hàm lượng Hàm lượng
- hoạt chất hoạt chất Độ bền nhũ Độ bền nhũ tương dùng xử lý định, không tương hoặc lỏng tương hạt giống) hoặc có hòa Độ bọt tách lớp loãng để xử không lớn 23. EW D ạng sữa dầu Thành phẩm Ngoại quan Emulsion for seed Ngoại quan trong nước (Nhũ ở dạng lỏng Hàm lượng Hàm lượng tương dầu trong không đồng hoạt chất hoạt chất nước) nhất, gồm dung dịch Độ bền nhũ Thể tích Độ bền nhũ Emulsion oil in thuốc trừ tương chất rắn tương water dịch hại hoặc lỏng Độ bọt trong dung tách lớp môi hữu cơ, không lớn được phân hơn 0,3 ml tán thành giọt nhỏ khi pha với nước. 24. FD Hộp khói (hộp Dạng đặc Ngoại quan Ngoại quan sắt tây khói) biệt của Hàm lượng Hàm lượng thuốc tạo hoạt chất hoạt chất Smoke tin khói xông hơi 25. FG Hạt mịn Thuốc dạng Ngoại quan Ngoại quan hạt có kích Hàm lượng Hàm lượng Fine granule thước 300 hoạt chất hoạt chất 2500 μm Độ bụi Độ bụi Kích thước Kích thước hạt hạt 26. FK Nến khói (nến Dạng đặc Ngoại quan Ngoại quan khói xông hơi) biệt của Hàm lượng Hàm lượng thuốc tạo hoạt chất hoạt chất Smoke candle khói xông hơi 27. FP Smoke cartridge Dạng đặc Ngoại quan Ngoại quan biệt của Hàm lượng Hàm lượng Đạn khói (Đạn thuốc tạo hoạt chất hoạt chất khói xông hơi) khói xông hơi 28. FR Que khói (que Dạng đặc Ngoại quan Ngoại quan khói xông hơi) biệt của Hàm lượng Hàm lượng thuốc tạo hoạt chất hoạt chất Smoke rodlet khói xông hơi
- 29. FS Huyền phù đậm Một huyền Ngoại quan Ngoại quan đặc dùng xử lý phù ổn định Hàm lượng Hàm lượng hạt giống có thể dùng hoạt chất hoạt chất trực tiếp hay Flowable hòa loãng để Tỷ suất lơ Tỷ suất lơ concentrate for xử lý hạt lửng lửng seed treatment giống Độ mịn thử Độ mịn thử Độ mịn thử rây ướt rây ướt rây ướt Độ bọt 30. FT Viên khói (Viên Dạng đặc Ngoại quan Ngoại quan khói xông hơi) biệt của Hàm lượng Hàm lượng thuốc tạo hoạt chất hoạt chất Smoke tablet khói xông hơi 31. FU generator Dạng thành Ngoại quan Ngoại quan phẩm Hàm lượng Hàm lượng Thuốc tạo khói thường ở hoạt chất hoạt chất thể rắn, đốt Smoke cháy được. Khi đốt sẽ giải phóng hoạt chất ở dạng khói 32. FW Hạt khói xông Dạng đặc Ngoại quan Ngoại quan hơi biệt của Hàm lượng Hàm lượng thuốc tạo hoạt chất hoạt chất Smoke pellet khói xông hơi 33. GA Khí Khí được Ngoại quan Ngoại quan nạp trong Hàm lượng Hàm lượng Gas chai hay bình hoạt chất hoạt chất nén 34. GB Bả hạt (bả dạng Dạng bả Ngoại quan Ngoại quan hạt) đặc biệt Hàm lượng Hàm lượng hoạt chất hoạt chất Granular bait 35. GE Sản phẩm sinh Sản phẩm Ngoại quan Ngoại quan khí sinh khí do Hàm lượng Hàm lượng một phản hoạt chất hoạt chất Gas generating ứng hóa học product 36. GF Dạng gel dùng Thành phẩm Ngoại quan Ngoại quan xử lý hạt giống dạng gel Hàm lượng Hàm lượng dùng xử lý hoạt chất hoạt chất Gel for seed giống trực
- treatment tiếp 37. GG Hạt thô Thuốc hạt Ngoại quan Ngoại quan có kích Hàm lượng Hàm lượng Macrogranule thước hạt hoạt chất hoạt chất 20006000 mm Độ bụi Độ bụi Kích thước Kích thước hạt hạt 38. GL Gel có thể nhũ Thành phẩm Ngoại quan Ngoại quan hóa gel hóa dùng Hàm lượng Hàm lượng như một nhũ hoạt chất hoạt chất Emulsifiable gel tương khi hòa với nước 39. GP Thuốc bột cải Dạng bột Ngoại quan Ngoại quan tiến (thuốc bột mịn, phun Hàm lượng Hàm lượng dễ bay) bằng máy hoạt chất hoạt chất nén khí, xử FloDust lý trong nhà kính 40. GR Thuốc hạt Thành phẩm Ngoại quan Ngoại quan ở thể rắn, Hàm lượng Hàm lượng Granule dễ dịch hoạt chất hoạt chất chuyển của những hạt Độ bụi Độ bụi có kích Kích thước Kích thước thước đồng hạt hạt đều, có hàm lượng chất độc thấp, dùng ngay. 41. GS Thuốc mỡ Thành phẩm Ngoại quan Ngoại quan ở dạng nhớt Hàm lượng Hàm lượng Grease nhão, chế từ hoạt chất hoạt chất dẫu hay mỡ 42. GW Gel hòa tan (Gel Thành phẩm Ngoại quan Ngoại quan hòa tan trong dạng gel, Hàm lượng Hàm lượng nước) được dùng hoạt chất hoạt chất như dung Water soluble gel dịch nước Độ bọt Chỉ yêu cầu với dạng hòa với nước Độ bền Độ bền Chỉ yêu dung dịch dung dịch cầu nếu sản phẩm
- hòa vào nước Độ bền nhũ Độ bền nhũ Chỉ yêu tương tương cầu nếu sản phẩm hòa vào nước hóa sữa Tỷ suất lơ Tỷ suất lơ Chỉ yêu lửng lửng cầu nếu sản phẩm hòa vào nước phân tán lơ lửng 43. HN Thuốc phun mù Thành phẩm Ngoại quan Ngoại quan (sương) nóng dùng cho các Hàm lượng Hàm lượng đậm đặc máy phun hoạt chất hoạt chất mù nóng, Hot fogging pha hay Độ bọt Chỉ yêu concentrate không pha cầu với loãng khi dạng hòa dùng với nước Độ bền Độ bền Chỉ yêu dung dịch dung dịch cầu nếu sản phẩm hòa vào nước Độ bền nhũ Độ bền nhũ Chỉ yêu tương tương cầu nếu sản phẩm hòa vào nước hóa sữa 44. KK Bao hỗn hợp Một thành Ngoại quan Ngoại quan thuốc dạng phẩm thể Hàm lượng Hàm lượng rắn/lỏng rắn và thành hoạt chất hoạt chất phẩm kia ở Combipack thể lỏng, solid/liquyd được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao; được hòa chung trong một
- bình bơm (xịt) ngay 45. KL Bao hỗn hợp Hai thành Ngoại quan Ngoại quan thuốc dạng phẩm ở thể Hàm lượng Hàm lượng lỏng/lỏng lỏng, được hoạt chất hoạt chất đóng gói Combipack riêng, đựng liquyd/liquyd trong cùng một bao; được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng 46. KN Thuốc phun mù Thành phẩm Ngoại quan Ngoại quan (sương) lạnh dùng cho các Hàm lượng Hàm lượng đậm đặc máy phun hoạt chất hoạt chất mù lạnh, có Cold fogging thể pha hay concentrate không pha loãng khi dùng 47. KP Bao hỗn hợp Hai thành Ngoại quan Ngoại quan thuốc dạng phẩm ở thể Hàm lượng Hàm lượng rắn/rắn rắn, được hoạt chất hoạt chất đóng gói Combipack riêng, đựng solid/Solid trong cùng một bao, được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng. 48. LA Sơn Chất tổng Ngoại quan Ngoại quan hợp tạo ra Hàm lượng Hàm lượng Lacquer các lớp phim hoạt chất hoạt chất bao bọc, có dung môi làm nền 49. LS Dung dịch để xử Dạng lỏng Ngoại quan Thể tích Ngoại quan lý hạt giống đồng nhất Hàm lượng chất rắn Hàm lượng
- hoạt chất hoạt chất Độ bền Độ bền dung dịch dung dịch Solution for seed trong suốt hoặc lỏng treatment hoặc trắng tách lớp sữa có thể không lớn dùng trực hơn 0,3 ml tiếp hoặc hòa loãng với nước thành một 50. ME Vi sữa (vi nhũ Chất lỏng Ngoại quan Ngoại quan tương) trong suốt Hàm lượng Hàm lượng hay màu hoạt chất hoạt chất Micro emulsion trắng sữa, chứa dầu và Độ bền nhũ Độ bền nhũ nước, có thể tương Thể tích tương dùng trực chất rắn Độ bọt tiếp hoặc hoặc lỏng sau khi hòa tách lớp loãng với không lớn nước thành hơn 0,3 ml một vi nhũ tương hay một nhũ tương bình thường. 51. MG Hạt nhỏ Thuốc có Ngoại quan Ngoại quan kích thước Hàm lượng Hàm lượng Microgranule hạt 100600 hoạt chất hoạt chất mm. Độ bụi Độ bụi Kích thước Kích thước hạt hạt 52. OD Dầu phân tán Huyền phù Ngoại quan Ngoại quan ổn định của Hàm lượng Hàm lượng Oil dispersion một hay hoạt chất hoạt chất (Oily suspension nhiều hoạt OS) chất trong Độ bền Độ bền Độ bền hỗn hợp phân tán phân tán phân tán nước và Độ mịn thử Độ mịn thử Độ mịn thử chất lỏng rây ướt rây ướt rây ướt
- Độ bọt không hòa tan với nước. Có thể chứa một hay nhiều hoạt 53. OF Huyền phù cải Huyền phù Ngoại quan Ngoại quan tiến đậm đặc có ổn định của Hàm lượng Hàm lượng thể trộn với dầu một hay hoạt chất hoạt chất (Huyền phù trộn nhiều hoạt được với dầu) chất trong một chất Oil miscible lỏng, được flowable hòa loãng concentrate (oil trong một miscible chất lỏng suspension) hữu cơ trước khi dùng. 54. OL Dạng lỏng trộn Thành phẩm Ngoại quan Ngoại quan dầu (thuốc dạng ở dạng lỏng Hàm lượng Hàm lượng lỏng có thể trộn đồng nhất, hoạt chất hoạt chất với dầu) được hòa loãng với Oil miscible một chất liquid lỏng hữu cơ thành một dạng lỏng đồng nhất khi sử dụng. 55. OP Bột phân tán Thành phẩm Ngoại quan Ngoại quan trong dầu ở dạng bột, Hàm lượng Hàm lượng được dùng hoạt chất hoạt chất Oil dispersible như một powder huyền phù, sau khi phân tán đều trong một chất lỏng hữu cơ 56. PA Thuốc nhão Một hợp Ngoại quan Ngoại quan phần nền Hàm lượng Hàm lượng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn