YOMEDIA
ADSENSE
Thông tư số 12/2019/TT-BGDĐT
77
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Thông tư ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2019 Thông tư này thay thế Thông tư số 36/2011/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tư số 12/2019/TT-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
TẠO Độc lập Tự do Hạnh phúc <br />
<br />
Số: 12/2019/TTBGDĐT Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2019<br />
<br />
<br />
THÔNG TƯ<br />
<br />
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN MẦM NON<br />
<br />
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật <br />
Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐCP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức <br />
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết <br />
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐCP ngày 11 <br />
tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ<br />
CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số <br />
điều của Luật giáo dục; Nghị định số 07/2013/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính <br />
phủ sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐCP ngày 11 tháng 5 năm 2011 <br />
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 <br />
năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo <br />
dục;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐCP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi <br />
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;<br />
<br />
Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng thẩm định Chương trình bồi dưỡng thường xuyên <br />
giáo viên mầm non tại biên bản cuộc họp ngày 30 tháng 10 năm 2018;<br />
<br />
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục;<br />
<br />
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Chương trình bồi dưỡng <br />
thường xuyên giáo viên mầm non.<br />
<br />
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm <br />
non.<br />
<br />
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2019 Thông tư này thay <br />
thế Thông tư số 36/2011/TTBGDĐT ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và <br />
Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non.<br />
<br />
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, Thủ trưởng <br />
các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc sở giáo dục và đào tạo, các tổ <br />
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.<br />
<br />
<br />
KT. BỘ TRƯỞNG<br />
Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG<br />
Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;<br />
Văn phòng Tổng Bí thư;<br />
Văn phòng Chủ tịch nước;<br />
Văn phòng Quốc hội;<br />
Ủy ban VHGDTTNNĐ của Quốc hội;<br />
Ban Tuyên giáo Trung ương;<br />
Bộ trưởng;<br />
Ủy ban TƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Nguyễn Thị Nghĩa<br />
Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);<br />
Ủy ban Quốc gia đổi mới giáo dục và đào tạo;<br />
Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực;<br />
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;<br />
HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;<br />
Như Điều 3 (để thực hiện);<br />
Công báo;<br />
Trang thông tin điện tử của Chính phủ;<br />
Trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo;<br />
Lưu: VT, Vụ PC, Cục NGCBQLGD (10 bản).<br />
<br />
<br />
<br />
CHƯƠNG TRÌNH<br />
<br />
BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN MẦM NON<br />
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2019/TTBGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng <br />
Bộ Giáo dục và Đào tạo)<br />
<br />
I. Mục đích<br />
<br />
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non nhằm bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng <br />
chuyên ngành bắt buộc hàng năm đối với giáo viên mầm non; là căn cứ để quản lý, chỉ đạo, tổ <br />
chức và biên soạn tài liệu phục vụ công tác bồi dưỡng, tự bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực <br />
chuyên môn, nghiệp vụ của giáo viên mầm non (GVMN), đáp ứng yêu cầu vị trí việc làm, nâng <br />
cao mức độ đáp ứng của giáo viên mầm non với yêu cầu phát triển giáo dục mầm non (GDMN) <br />
và yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non.<br />
<br />
II. Đối tượng bồi dưỡng<br />
<br />
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên (BDTX) giáo viên mầm non áp dụng đối với giáo viên <br />
đang chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ em tại nhà trẻ, nhóm trẻ, trường mẫu giáo, lớp mẫu <br />
giáo, trường mầm non thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (sau đây gọi chung là cơ sở GDMN).<br />
<br />
III. Nội dung chương trình bồi dưỡng<br />
<br />
1. Nội dung chương trình bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ thực hiện nhiệm vụ <br />
năm học giáo dục mầm non áp dụng trong cả nước (gọi là nội dung chương trình bồi dưỡng 01):<br />
<br />
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các nội dung bồi dưỡng về chủ <br />
trương, chính sách phát triển giáo dục mầm non, chương trình giáo dục mầm non, các hoạt động <br />
giáo dục thuộc chương trình giáo dục mầm non.<br />
<br />
2. Nội dung chương trình bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ thực hiện nhiệm vụ <br />
phát triển giáo dục mầm non theo từng thời kỳ của mỗi địa phương (gọi là nội dung chương <br />
trình bồi dưỡng 02):<br />
Sở giáo dục và đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các nội dung bồi dưỡng về phát triển <br />
giáo dục mầm non của địa phương, thực hiện chương trình giáo dục mầm non, chương trình <br />
giáo dục địa phương; phối hợp với các dự án để triển khai kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên <br />
(nếu có).<br />
<br />
3. Nội dung chương trình bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu vị trí việc <br />
làm, kiến thức, kỹ năng chuyên ngành (gọi là nội dung chương trình bồi dưỡng 03)<br />
<br />
Giáo viên mầm non chọn các mô đun bồi dưỡng nhằm phát triển năng lực nghề nghiệp đáp ứng <br />
yêu cầu vị trí việc làm, kiến thức, kỹ năng chuyên ngành, số lượng mô đun tự chọn hằng năm <br />
thực hiện theo quy định tại khoản 2 Mục IV của Chương trình này. Các mô đun bồi dưỡng, cụ <br />
thể như sau:<br />
<br />
<br />
Tiêu Mã mô Tên và nội dung chính Yêu cầu cần đạt đối với Th ời lượ<br />
Lý Thng<br />
ực <br />
chuẩn đun của mô đun người học thuy(ti<br />
ếtết)hành<br />
Đạo đức nghề nghiệp <br />
của người GVMN<br />
<br />
1. Khái niệm: Đạo đức; Phân tích được các yêu <br />
Đạo đức nghề nghiệp; Đạo cầu và quy định về đạo đức <br />
đức nghề nghiệp của nghề nghiệp của người <br />
GVMN. GVMN.<br />
<br />
2. Đặc thù lao động nghề Vận dụng kiến thức được <br />
nghiệp và yêu cầu về đạo trang bị vào tự đánh giá mức <br />
GVMN đức nghề nghiệp của độ đáp ứng của bản thân <br />
10 10<br />
1 GVMN. đối với các yêu cầu và quy <br />
định về đạo đức nghề <br />
Tiêu 3. Các quy định pháp luật nghiệp, quy tắc ứng xử <br />
chuẩn về đạo đức nghề nghiệp trong nhà trường.<br />
1. của người GVMN.<br />
Phẩm Xây dựng kế hoạch tự bồi <br />
4. Rèn luyện đạo đức nghề dưỡng, tự rèn luyện nâng <br />
chất <br />
nghiệp trong thực hiện cao đạo đức nghề nghiệp.<br />
nhà <br />
nhiệm vụ chăm sóc, giáo <br />
giáo dục trẻ em của người <br />
GVMN.<br />
Quản lý cảm xúc bản Phân tích được sự cần <br />
thân của người GVMN thiết phải quản lý cảm xúc <br />
trong hoạt động nghề của GVMN trong hoạt động <br />
nghiệp nghề nghiệp.<br />
GVMN <br />
Vận dụng kiến thức được 10 10<br />
2 1. Cảm xúc bản thân của <br />
GVMN trong hoạt động trang bị để xác định các hạn <br />
nghề nghiệp. chế trong quản lý cảm xúc <br />
của bản thân và của đồng <br />
2. Quản lý cảm xúc bản nghiệp khi thực hiện hoạt <br />
thân của GVMN trong hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ <br />
động nghề nghiệp.<br />
em.<br />
3. Kỹ năng quản lý cảm <br />
xúc bản thân của GVMN <br />
Đề xuất được một số <br />
trong hoạt động nghề <br />
biện pháp để tự rèn luyện <br />
nghiệp.<br />
và hỗ trợ đồng nghiệp rèn <br />
luyện kỹ năng quản lý cảm <br />
4. Rèn luyện kỹ năng quản <br />
xúc bản thân trong hoạt <br />
lý cảm xúc bản thân của <br />
động nghề nghiệp.<br />
GVMN trong hoạt động <br />
nghề nghiệp.<br />
Phân tích được sự cần <br />
thiết và đặc điểm và yêu <br />
cầu của tác phong, phương <br />
Rèn luyện phong cách làm pháp làm việc khoa học của <br />
việc khoa học của người người GVMN, kỹ năng làm <br />
GVMN việc với cấp trên đồng <br />
nghiệp và cha mẹ trẻ.<br />
1. Khái niệm, cấu trúc, đặc <br />
điểm và yêu cầu về phong Vận dụng các kiến thức <br />
cách làm việc khoa học của được trang bị vào đánh giá <br />
người GVMN. mức độ đáp ứng của bản <br />
thân và đồng nghiệp đối với <br />
GVMN 2. Đặc thù của lao động những yêu cầu về phong <br />
10 10<br />
3 nghề nghiệp và sự cần cách làm việc khoa học của <br />
thiết phải tạo dựng phong người GVMN, kỹ năng làm <br />
cách làm việc khoa học của việc với cấp trên đồng <br />
người GVMN. nghiệp và cha mẹ trẻ.<br />
<br />
3. Rèn luyện phong cách Xác định được các biện <br />
làm việc khoa học của pháp tự rèn luyện và hỗ trợ <br />
người GVMN. Kỹ năng làm đồng nghiệp trong rèn <br />
việc với cấp trên, đồng luyện phong cách làm việc <br />
nghiệp và cha mẹ trẻ khoa học của người <br />
GVMN, kỹ năng làm việc <br />
với cấp trên đồng nghiệp và <br />
cha mẹ trẻ.<br />
Tiêu GVMN Sinh hoạt chuyên môn ở Phân tích được vai trò của 10 10<br />
chuẩn 4 cơ sở GDMN sinh hoạt chuyên môn ở cơ <br />
2. Phát sở GDMN đối với việc phát <br />
triển 1. Mục đích, vai trò của triển chuyên môn, nghiệp <br />
chuyên sinh hoạt chuyên môn ở cơ vụ của GVMN.<br />
môn sở GDMN.<br />
Vận dụng kiến thức được <br />
nghiệp <br />
2. Nội dung, các hình thức trang bị vào đánh giá hiệu <br />
vụ sư <br />
và phương pháp sinh hoạt quả các hoạt động sinh <br />
phạm chuyên môn ở cơ sở hoạt chuyên môn ở cơ sở <br />
GDMN.<br />
GDMN.<br />
Đề xuất biện pháp đổi <br />
3. Hướng dẫn đổi mới và mới và nâng cao hiệu quả <br />
nâng cao hiệu quả sinh hoạtsinh ho<br />
ạt chuyên môn ở cơ <br />
chuyên môn ở cơ sở sở GDMN.<br />
GDMN.<br />
Hoạt động tự bồi dưỡng Phân tích được sự cần <br />
chuyên môn, nghiệp vụ thiết và yêu cầu, nội dung, <br />
của GVMN phương pháp tự bồi dưỡng <br />
chuyên môn, nghiệp vụ <br />
1. Ý nghĩa, vai trò của hoạt GVMN.<br />
động tự bồi dưỡng chuyên <br />
môn, nghiệp vụ GVMN. Vận dụng kiến thức được <br />
trang bị để xác định các hạn <br />
GVMN 2. Yêu cầu, nội dung, chế trong hoạt động tự bồi <br />
10 10<br />
5 phương pháp tự bồi dưỡng dưỡng chuyên môn, nghiệp <br />
chuyên môn, nghiệp vụ của vụ theo Chuẩn nghề <br />
người GVMN. nghiệp.<br />
<br />
3. Hướng dẫn thực hiện Xây dựng được kế hoạch <br />
các hoạt động tự bồi dưỡng và thực hiện tự bồi dưỡng <br />
chuyên môn, nghiệp vụ của chuyên môn, nghiệp vụ đáp <br />
người GVMN đáp ứng ứng Chuẩn nghề nghiệp <br />
Chuẩn nghề nghiệp. GVMN.<br />
Giáo dục mầm non theo <br />
quan điểm giáo dục lấy <br />
Phân tích được cơ sở khoa <br />
trẻ làm trung tâm học của quan điểm lấy trẻ <br />
em làm trung tâm trong <br />
1. Cơ sở khoa học của quan GDMN.<br />
điểm giáo dục lấy trẻ em <br />
làm trung tâm trong GDMN. Vận dụng kiến thức được <br />
trang bị vào đánh giá thực <br />
2. H<br />
GVMN ướng dẫ n vậ n dụng trạng theo quan điểm giáo <br />
20 20<br />
6 quan điểm giáo dục lấy trẻ dục lấy trẻ em làm trung <br />
em làm trung tâm trong xây tâm ở cơ sở GDMN.<br />
dựng môi trường giáo dục.<br />
Đề xuất các biện pháp <br />
3. Hướng dẫn vận dụng nâng cao hiệu quả vận <br />
quan điểm giáo dục lấy trẻ dụng quan điểm giáo dục <br />
làm trung tâm trong xây lấy trẻ em làm trung tâm ở <br />
dựng kế hoạch, thực hiện cơ sở GDMN.<br />
và đánh giá các hoạt động <br />
chăm sóc, giáo dục trẻ em.<br />
GVMN Phát triển Chương trình Phân tích được sự cần 10 10<br />
7 GDMN phù hợp với sự thiết và yêu cầu của phát <br />
phát triển của trẻ em và triển Chương trình giáo dục <br />
bối cảnh địa phương ở các cơ sở GDMN trong <br />
bối cảnh hiện nay.<br />
1. Khái niệm Chương trình <br />
giáo dục, phát triển <br />
Chương trình giáo dục của <br />
cơ sở GDMN. Vận dụng kiến thức được <br />
trang bị để phát triển <br />
2. Sự cần thiết và yêu cầu Chương trình GDMN phù <br />
đối với phát triển Chương hợp với sự phát triển của <br />
trình giáo dục phù hợp với trẻ em và bối cảnh địa <br />
sự phát triển của trẻ em và phương.<br />
bối cảnh địa phương.<br />
Hỗ trợ đồng nghiệp trong <br />
3. Hướng dẫn phát triển phát triển Chương trình <br />
Chương trình giáo dục của giáo dục tại cơ sở GDMN<br />
cơ sở GDMN phù hợp với <br />
sự phát triển của trẻ em và <br />
bối cảnh địa phương.<br />
Lập kế hoạch giáo dục <br />
trẻ em trong nhóm, lớp <br />
trong các cơ sở GDMN Phân tích được yêu cầu <br />
của các loại kế hoạch giáo <br />
1. Các loại kế hoạch giáo dục<br />
dục và yêu cầu đối với xây <br />
dựng kế hoạch giáo dục trẻ Vận dụng kiến thức đã <br />
em trong nhóm, lớp. được trang bị vào lập được <br />
GVMN các loại kế hoạch giáo dục <br />
10 10<br />
8 2. Hướng dẫn lập kế hoạch trẻ em trong nhóm, lớp đáp <br />
giáo dục trẻ các độ tuổi: ứng yêu cầu phát triển của <br />
xác định mục tiêu, nội trẻ em và điều kiện thực <br />
dung, thiết kế hoạt động tiễn.<br />
giáo dục, chuẩn bị đồ dùng, <br />
phương tiện, xác định thời Hỗ trợ đồng nghiệp trong <br />
gian, không gian, thực hiện lập kế hoạch giáo dục<br />
đánh giá và điều chỉnh kế <br />
hoạch.<br />
GVMN Tổ chức hoạt động nuôi Phân tích được yêu cầu 10 10<br />
9 dưỡng, chăm sóc trẻ em đối với các hoạt động nuôi <br />
trong nhóm, lớp dưỡng, chăm sóc trẻ em <br />
trong nhóm, lớp.<br />
1. Đặc điểm phát triển của <br />
trẻ em và những yêu cầu Vận dụng kiến thức được <br />
đặt ra đối với hoạt động trang bị vào tổ chức các <br />
nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ hoạt động nuôi dưỡng, <br />
em trong nhóm, lớp. chăm sóc trẻ em trong <br />
nhóm, lớp đáp ứng yêu cầu <br />
2. Hướng dẫn tổ chức chế phát triển của trẻ em và <br />
độ sinh hoạt trong nhóm, điều kiện thực tiễn.<br />
lớp.<br />
Hỗ trợ đồng nghiệp trong <br />
3. Hướng dẫn theo dõi sức <br />
khỏe và giám sát sự phát <br />
triển của trẻ trong nhóm, <br />
lớp.<br />
tổ chức, thực hiện nuôi <br />
4. Hướng dẫn vệ sinh môi dưỡng, chăm sóc trẻ em <br />
trường trong nhóm, lớp. trong nhóm, lớp.<br />
<br />
5. Hướng dẫn đánh giá tình <br />
trạng sức khỏe cho trẻ em <br />
trong nhóm, lớp.<br />
Phân tích được các yêu <br />
Đảm bảo an toàn cho trẻ <br />
cầu, quy định về đảm bảo <br />
trong các cơ sở GGMN<br />
an toàn cho trẻ em trong cơ <br />
sở GDMN<br />
1. Các quy định về đảm <br />
bảo an toàn cho trẻ em Vận dụng các kiến thức <br />
trong cơ sở GDMN. được trang bị vào đánh giá <br />
mức độ đảm bảo an toàn <br />
2. Nguy cơ gây mất an toàn cho trẻ em của cơ sở <br />
GVMN cho trẻ em trong cơ sở <br />
GDMN mình đang công tác 10 10<br />
10 GDMN và cách phòng tránh.<br />
xác định được hạn chế và <br />
nguyên nhân của những hạn <br />
3. Quy trình xử lý khi xảy <br />
chế.<br />
ra tình huống mất an toàn <br />
cho trẻ em (bao gồm cả các <br />
Đề xuất biện pháp nâng <br />
tình huống khẩn cấp). cao hiệu quả phòng tránh và <br />
xử lí một số tình huống mất <br />
4. Xử lí tình huống có liên <br />
an toàn cho trẻ em trong cơ <br />
quan.<br />
sở GDMN.<br />
GVMN Kĩ năng sơ cứu phòng Phân tích được các tình 10 10<br />
11 tránh và xử lí một số tình huống nguy hiểm, nhận <br />
huống nguy hiểm, bệnh diện được các biểu hiện về <br />
thường gặp ở trẻ em bệnh thường gặp ở trẻ em <br />
trong cơ sở GDMN.<br />
1. Quy trình và cách thức xử <br />
lý một số tình huống nguy Vận dụng kiến thức được <br />
hiểm đối với trẻ em: trang bị vào đánh giá mức <br />
choáng; vết thương hở; gãy độ thực hiện kĩ năng sơ <br />
xương; dị vật rơi vào mắt, cứu, xử lý một số tình <br />
tai, mũi; điện giật, bỏng, huống nguy hiểm, bệnh <br />
đuối nước. thường gặp cho trẻ em <br />
trong cơ sở GDMN.<br />
2. Nhận biết, phòng tránh <br />
và xử lí một số bệnh Đề xuất được một số <br />
thường gặp ở trẻ em. biện pháp nâng cao hiệu <br />
quả thực hiện sơ cứu và <br />
Nhận biết, phòng tránh và phòng tránh, xử lí được một <br />
số tình huống nguy hiểm, <br />
xử lí bệnh về dinh dưỡng ở <br />
trẻ em.<br />
<br />
Nhận biết, phòng tránh và <br />
xử lí bệnh ngoài da ở trẻ <br />
em.<br />
bệnh thường gặp ở trẻ em <br />
Nhận biết, phòng tránh và trong cơ sở GDMN.<br />
xử lí bệnh về hô hấp ở trẻ <br />
em.<br />
<br />
Nhận biết, phòng tránh và <br />
xử lí bệnh về tâm lí thần <br />
kinh ở trẻ em.<br />
<br />
Tổ chức các hoạt động Phân tích được cơ sở lý <br />
luận của phát triển nhận <br />
phát triển nhận thức cho <br />
thức cho trẻ em theo quan <br />
trẻ em theo quan điểm <br />
điểm giáo dục lấy trẻ em <br />
giáo dục lấy trẻ em làm làm trung tâm.<br />
trung tâm<br />
Vận dụng kiến thức được <br />
1. Đặc điểm phát triển trang bị vào đánh giá thực <br />
nhận thức của trẻ em, mục trạng và phát hiện các hạn <br />
tiêu và kết quả mong đợi chế trong tổ chức hoạt <br />
GVMN theo Chương trình GDMN.<br />
động phát triển nhận thức 10 10<br />
12<br />
theo quan điểm giáo dục <br />
2. Quan điểm giáo dục lấy lấy trẻ em làm trung tâm.<br />
trẻ em làm trung tâm trong <br />
phát triển nhận thức cho trẻ Đề xuất biện pháp nâng <br />
em. cao hiệu quả tổ chức hoạt <br />
động phát triển nhận thức <br />
3. Hướng dẫn tổ chức hoạt theo quan điểm giáo dục <br />
động phát triển nhận thức lấy trẻ em làm trung tâm <br />
theo quan điểm giáo dục trong nhóm, lớp tại cơ sở <br />
lấy trẻ em làm trung tâm. GDMN.<br />
<br />
GVMN Tổ chức các hoạt động Phân tích được cơ sở lý 10 10<br />
13 phát triển vận động cho luận của phát triển vận <br />
trẻ em theo quan điểm động theo quan điểm giáo <br />
giáo dục lấy trẻ em làm dục lấy trẻ em làm trung <br />
trung tâm tâm.<br />
<br />
1. Đặc điểm phát triển vận Vận dụng kiến thức được <br />
động của trẻ em, mục tiêu trang bị vào đánh giá thực <br />
và kết quả mong đợi theo trạng và phát hiện các hạn <br />
chế trong tổ chức hoạt <br />
Chương trình GDMN.<br />
động phát triển vận động <br />
2. Quan điểm giáo dục lấy theo quan điểm giáo dục <br />
trẻ em làm trung tâm trong lấy trẻ em làm trung tâm.<br />
phát triển vận động cho trẻ Đề xuất biện pháp nâng <br />
em. cao hiệu quả tổ chức hoạt <br />
động phát triển vận động <br />
3. Hướng dẫn tổ chức hoạt theo quan điểm giáo dục <br />
động giáo dục vận động lấy trẻ em làm trung tâm <br />
theo quan điểm giáo dục trong nhóm, lớp tại cơ sở <br />
lấy trẻ em làm trung tâm. GDMN.<br />
Tổ chức các hoạt động <br />
phát triển ngôn ngữ/tăng <br />
cường tiếng Việt cho trẻ <br />
em theo quan điểm giáo <br />
dục lấy trẻ em làm trung Phân tích được cơ sở lý <br />
tâm luận của giáo dục phát triển <br />
ngôn ngữ/tăng cường tiếng <br />
1. Đặc điểm phát triển Việt theo quan điểm giáo <br />
ngôn ngữ của trẻ em, mục dục lấy trẻ em làm trung <br />
tiêu và kết quả mong đợi tâm.<br />
theo Chương trình GDMN.<br />
Vận dụng kiến thức được <br />
2. Quan điểm giáo dục lấy trang bị vào đánh giá thực <br />
trẻ em làm trung tâm trong trạng và phát hiện các hạn <br />
phát triển ngôn ngữ. chế trong tổ chức hoạt <br />
động giáo dục phát triển <br />
3. Hướng dẫn tổ chức hoạt ngôn ngữ/tăng cường tiếng <br />
động phát triển ngôn ngữ Việt theo quan điểm giáo <br />
theo quan điểm giáo dục dục lấy trẻ em làm trung <br />
tâm.<br />
GVMN lấy trẻ em làm trung tâm.<br />
20 20<br />
14<br />
4. Hướng dẫn tổ chức các Đề xuất biện pháp nâng <br />
hoạt động phát triển ngôn cao hiệu quả tổ chức hoạt <br />
ngữ trong giáo dục hòa động giáo dục phát triển <br />
nhập theo quan điểm giáo ngôn ngữ/tăng cường tiếng <br />
dục lấy trẻ em làm trung Việt theo quan điểm giáo <br />
tâm: dục lấy trẻ em làm trung <br />
tâm trong nhóm, lớp tại cơ <br />
4.1 Tổ chức các hoạt động sở GDMN.<br />
giúp trẻ em dân tộc thiểu <br />
số phát triển một số kỹ Nâng cao kỹ năng cho giáo <br />
năng ban đầu về ngôn ngữ viên trong việc sử dụng các <br />
thông qua việc sử dụng các bộ công cụ hỗ trợ trong <br />
bộ công cụ hỗ trợ. hoạt động giảng dạy hàng <br />
ngày lấy trẻ em làm trung <br />
4.2 Tổ chức các hoạt động tâm, đặc biệt với các nhóm <br />
giúp trẻ khuyết tật học hòa trẻ học hòa nhập.<br />
nhập phát triển một số kỹ <br />
năng ban đầu về ngôn ngữ <br />
thông qua việc sử dụng các <br />
bộ công cụ hỗ trợ.<br />
Tổ chức các hoạt động Phân tích được cơ sở lý <br />
phát triển tình cảm, kĩ luận của phát triển tình <br />
năng xã hội cho trẻ em cảm, kĩ năng xã hội theo <br />
theo quan điểm giáo dục quan điểm giáo dục lấy trẻ <br />
lấy trẻ em làm trung tâm em làm trung tâm.<br />
<br />
1. Đặc điểm phát triển tình Vận dụng kiến thức được <br />
cảm, kĩ năng xã hội của trẻ trang bị vào đánh giá thực <br />
em, mục tiêu và kết quả trạng và phát hiện các hạn <br />
mong đợi theo Chương chế trong tổ chức hoạt <br />
GVMN trình GDMN. động phát triển tình cảm và <br />
10 10<br />
15 kĩ năng xã hội theo quan <br />
2. Quan điểm giáo dục lấy điểm giáo dục lấy trẻ em <br />
trẻ làm trung tâm trong phát làm trung tâm.<br />
triển tình cảm, kĩ năng xã <br />
hội cho trẻ em. Đề xuất biện pháp nâng <br />
cao hiệu quả tổ chức hoạt <br />
3. Hướng dẫn tổ chức hoạt động phát triển tình cảm và <br />
động phát triển tình cảm, kĩ kĩ năng xã hội theo quan <br />
năng xã hội theo quan điểm điểm giáo dục lấy trẻ em <br />
giáo dục lấy trẻ em làm làm trung tâm trong nhóm, <br />
trung tâm. lớp tại cơ sở GDMN.<br />
<br />
Tổ chức các hoạt động Phân tích được cơ sở lý <br />
phát triển thẩm mỹ cho luận của giáo dục phát triển <br />
trẻ em theo quan điểm thẩm mỹ theo quan điểm <br />
giáo dục lấy trẻ làm trunggiáo d<br />
ục lấy trẻ em làm <br />
tâm trung tâm.<br />
<br />
1. Đặc điểm phát triển Vận dụng kiến thức được <br />
thẩm mỹ của trẻ em, mục trang bị vào đánh giá thực <br />
tiêu và kết quả mong đợi trạng và phát hiện các hạn <br />
GVMN theo Chương trình GDMN. chế trong tổ chức hoạt <br />
10 10<br />
16 động phát triển thẩm mỹ <br />
2. Quan điểm giáo dục lấy theo quan điểm giáo dục <br />
trẻ em làm trung tâm trong lấy trẻ em làm trung tâm.<br />
phát triển thẩm mỹ cho trẻ <br />
em. Đề xuất biện pháp nâng <br />
cao hiệu quả tổ chức hoạt <br />
3. Hướng dẫn tổ chức hoạt động phát triển thẩm mỹ <br />
động phát triển thẩm mỹ theo quan điểm giáo dục <br />
theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm trong <br />
lấy trẻ em làm trung tâm. nhóm, lớp tại cơ sở GDMN.<br />
GVMN Giáo dục bảo vệ môi Phân tích cơ sở lý luận 10 10<br />
17 trường cho trẻ em lứa của việc giáo dục bảo vệ <br />
tuổi mầm non môi trường cho trẻ em.<br />
<br />
1. Tầm quan trọng của việc Vận dụng kiến thức được <br />
giáo dục bảo vệ môi trang bị vào thực hiện các <br />
trường cho trẻ em.<br />
hoạt động giáo dục bảo vệ <br />
2. Lý luận về giáo dục bảo môi trường trong nhóm, lớp.<br />
vệ môi trường cho trẻ em.<br />
Hỗ trợ đồng nghiệp trong <br />
3. Hướng dẫn tổ chức các thực hiện hoạt động giáo <br />
hoạt động giáo dục bảo vệ dục bảo vệ môi trường tại <br />
môi trường trong cơ sở cơ sở GDMN.<br />
GDMN.<br />
Tổ chức hoạt động chăm <br />
sóc, giáo dục trẻ em trong Phân tích được căn cứ <br />
nhóm, lớp ghép nhiều độ pháp lý, cơ sở lý luận của <br />
tuổi tại cơ sở GDMN việc tổ chức hoạt động <br />
chăm sóc, giáo dục trẻ em <br />
1. Bối cảnh của việc tổ trong nhóm lớp ghép nhiều <br />
chức nhóm, lớp ghép nhiều độ tuổi.<br />
độ tuổi.<br />
Vận dụng các kiến thức <br />
GVMN <br />
được trang bị vào tổ chức 10 10<br />
18 2. Cơ sở lý luận và căn cứ <br />
pháp lý của việc tổ chức hoạt động chăm sóc, giáo <br />
hoạt động chăm sóc, giáo dục trong nhóm, lớp ghép <br />
dục trẻ em trong nhóm, lớp nhiều độ tuổi.<br />
ghép nhiều độ tuổi.<br />
Hỗ trợ đồng nghiệp trong <br />
3. Hướng dẫn tổ chức hoạt tổ chức các hoạt động chăm <br />
động chăm sóc, giáo dục trẻ sóc, giáo dục trẻ em trong <br />
em trong nhóm, lớp ghép nhóm, lớp ghép độ tuổi.<br />
nhiều độ tuổi.<br />
Tổ chức hoạt động giáo <br />
dục kỹ năng sống cho trẻ <br />
Phân tích được cơ sở lý <br />
em lứa tuổi mầm non luận của giáo dục kỹ năng <br />
sống cho trẻ em.<br />
1. Vai trò của giáo dục kỹ <br />
năng sống đối với sự phát Vận dụng các kiến thức <br />
triển nhân cách của trẻ em. được trang bị vào tổ chức <br />
GVMN <br />
các hoạt động giáo dục kỹ 10 10<br />
19 2. Căn cứ lý luận của giáo <br />
năng sống cho trẻ em ở cơ <br />
dục kỹ năng sống cho trẻ sở GDMN.<br />
em.<br />
Hỗ trợ đồng nghiệp trong <br />
3. Hướng dẫn tổ chức các tổ chức hoạt động giáo dục <br />
hoạt động giáo dục kỹ năng kỹ năng sống cho trẻ em.<br />
sống cho trẻ em theo chế <br />
độ sinh hoạt.<br />
GVMN Tổ chức quan sát và đánh Phân tích được cơ sở khoa 10 10<br />
20 giá sự phát triển của trẻ học của đánh giá sự phát <br />
triển của trẻ em.<br />
em lứa tuổi mầm non<br />
<br />
1. Sự cần thiết của việc Vận dụng kiến thức được <br />
quan sát và đánh giá sự phát trang bị vào tổ chức quan <br />
triển của trẻ em. sát và đánh giá sự phát triển <br />
của trẻ em.<br />
2. Mục đích, nguyên tắc, kĩ <br />
thuật quan sát, đánh giá sự Hỗ trợ đồng nghiệp trong <br />
phát triển của trẻ em. thực hiện hoạt động quan <br />
sát, đánh giá sự phát triển <br />
3. Hướng dẫn quan sát, của trẻ em tại nhóm, lớp.<br />
đánh giá sự phát triển của <br />
trẻ em.<br />
Phát hiện, sàng lọc và tổ <br />
chức các hoạt động chăm <br />
sóc, giáo dục đáp ứng trẻ <br />
em có nhu cầu đặc biệt Phân tích được cách thức <br />
phát hiện, sàng lọc và yêu <br />
1. Phát hiện, sàng lọc và cầu tổ chức các hoạt động <br />
thực hiện các biện pháp chăm sóc, giáo dục đáp ứng <br />
chăm sóc, giáo dục trẻ trẻ em có nhu cầu đặc biệt.<br />
khuyết tật về nghe, nhìn, <br />
nói, vận động, trí tuệ, tự Vận dụng kiến thức đã <br />
kỷ. được trang bị vào phát hiện, <br />
GVMN sàng lọc trẻ em có nhu cầu <br />
10 10<br />
21 2. Phát hiện, sàng lọc và đặc biệt tại nhóm, lớp mình <br />
thực hiện các biện pháp phụ trách.<br />
chăm sóc, giáo dục trẻ <br />
nhiễm HIV. Đề xuất được các biện <br />
pháp nâng cao hiệu quả tổ <br />
3. Phát hiện, sàng lọc và chức các hoạt động chăm <br />
thực hiện các biện pháp sóc, giáo dục trẻ em có nhu <br />
chăm sóc, giáo dục trẻ em cầu đặc biệt trong nhóm, <br />
phát triển sớm. lớp.<br />
4. Thực hành biện pháp <br />
chăm sóc, giáo dục trẻ em <br />
có nhu cầu đặc biệt khác.<br />
GVMN Làm đồ dùng dạy học, đồ Phân tích được những yêu 05 15<br />
22 chơi từ nguyên liệu địa cầu sư phạm của các đồ <br />
phương dùng, đồ chơi tự tạo từ <br />
nguyên liệu địa phương.<br />
1. Vị trí, vai trò của đồ dùng <br />
dạy học, đồ chơi tự tạo từ Vận dụng kiến thức được <br />
nguyên liệu địa phương. trang bị vào thiết kế, thực <br />
hiện một số đồ dùng đồ <br />
2. Yêu cầu sư phạm đối chơi từ nguyên liệu địa <br />
với đồ dùng dạy học, đồ <br />
chơi tự tạo.<br />
<br />
3. Hướng dẫn làm một số phương.<br />
đồ dùng dạy học, đồ chơi <br />
từ nguyên vật liệu địa Hỗ trợ đồng nghiệp làm <br />
phương một số đồ dùng, đồ chơi từ <br />
nguyên vật liệu địa phương <br />
4. Thực hành làm một số tại cơ sở GDMN.<br />
đồ dùng dạy học, đồ chơi <br />
tự tạo.<br />
Quản lí nhóm, lớp học ở <br />
cơ sở GDMN<br />
<br />
1. Khái quát chung về quản Phân tích được cơ sở lý <br />
lý nhóm, lớp học ở cơ sở luận của quản lý nhóm, lớp <br />
GDMN. ở cơ sở GDMN.<br />
<br />
Vận dụng kiến thức được <br />
GVMN 2. Nguyên tắc quản lý <br />
trang bị vào quản lý nhóm, 10 10<br />
23 nhóm, lớp học ở cơ sở <br />
GDMN. lớp tại cơ sở GDMN.<br />
<br />
3. Nội dung quản lý nhóm, Hỗ trợ đồng nghiệp trong <br />
lớp học (trẻ em; cơ sở vật quản lý nhóm, lớp ở cơ sở <br />
chất, hồ sơ, sổ sách...). GDMN.<br />
<br />
4. Phương pháp quản lý <br />
nhóm, lớp ở cơ sở GDMN.<br />
Tiêu GVMN Xây dựng môi trường Phân tích được cơ sở khoa 10 10<br />
chuẩn 24 giáo dục đảm bảo an học và pháp lý của việc xây <br />
3 Xây toàn, lành mạnh, thân dựng môi trường giáo dục <br />
dựng thiện cho trẻ em lứa tuổi đảm bảo an toàn, lành <br />
môi mầm non mạnh, thân thiện cho trẻ <br />
em.<br />
trườn<br />
g giáo 1. Một số vấn đề chung về <br />
Vận dụng kiến thức được <br />
dục môi trường giáo dục an <br />
toàn, lành mạnh, thân thiện trang bị vào tổ chức xây <br />
dựng môi trường giáo dục <br />
cho trẻ em.<br />
an toàn, lành mạnh, thân <br />
2. Nguyên tắc, quy trình, thiện cho trẻ em trong <br />
phương pháp xây dựng môi nhóm, lớp.<br />
trường vật chất và tâm lý <br />
xã hội trong nhóm, lớp đảm Hỗ trợ đồng nghiệp xây <br />
dựng môi trường giáo dục <br />
bảo an toàn, lành mạnh, <br />
an toàn, lành mạnh, thân <br />
thân thiện cho trẻ em.<br />
thiện cho trẻ tại cơ sở <br />
3. Thực hành xây dựng môi GDMN.<br />
trường vật chất và tâm lý <br />
xã hội trong nhóm/ lớp đảm <br />
bảo an toàn, lành mạnh, <br />
thân thiện cho trẻ em.<br />
Giáo dục kỷ luật tích cực <br />
cho trẻ em lứa tuổi mầm <br />
non<br />
Phân tích được cơ sở lý <br />
1. Khái niệm, bản chất, đặc luận và pháp lý của giáo <br />
điểm của kỷ luật tích cực dục kỷ luật tích cực trong <br />
cho trẻ em. cơ sở GDMN.<br />
<br />
2. Các nguyên tắc, nội dung Vận dụng kiến thức được <br />
GVMN và phương pháp giáo dục trang bị vào thực hiện giáo <br />
20 20<br />
25 kỷ luật tích cực cho trẻ em. dục kỷ luật tích cực cho trẻ <br />
em tại nhóm, lớp trong cơ <br />
3. Cơ sở pháp lý của giáo sở GDMN.<br />
dục kỷ luật tích cực cho trẻ <br />
em. Hỗ trợ đồng nghiệp trong <br />
giáo dục kỷ luật tích cực <br />
4. Hướng dẫn thực hiện cho trẻ em.<br />
giáo dục kỷ luật tích cực <br />
cho trẻ em trong cơ sở <br />
GDMN.<br />
Kĩ năng giao tiếp ứng xử <br />
của GVMN với trẻ. Phân tích được sự cần <br />
thiết trong giao tiếp ứng xử <br />
1. Lý luận về giao tiếp ứng của GVMN với trẻ.<br />
xử của GVMN với trẻ: Một <br />
số khái niệm, các phương Vận dụng các kiến thức <br />
tiện và hình thức giao tiếp được trang bị đưa ra cách <br />
của GVMN với trẻ. thức giao tiếp theo hướng <br />
GVMN tích cực hơn giữa GVMN <br />
10 10<br />
26 2. Giao tiếp ứng xử của với trẻ.<br />
GVMN với trẻ trong các <br />
hoạt động ở trường mầm Xây dựng được một bản <br />
non. kế hoạch phát triển giao <br />
tiếp theo hướng tích cực <br />
3. Cách thức điều chỉnh giữa GVMN với trẻ trong <br />
giao tiếp theo hướng tích các hoạt động ở trường <br />
cực hơn giữa GVMN với mầm non<br />
trẻ<br />
GVMN Quyền dân chủ của Phân tích được các quyền 10 10<br />
27 người GVMN trong cơ sở dân chủ của GVMN trong <br />
GDMN cơ sở GDMN.<br />
<br />
1. Các vấn đề cơ bản về Vận dụng kiến thức được <br />
quyền dân chủ của người trang bị vào đánh giá việc <br />
GV. thực hiện quyền dân chủ <br />
tại cơ sở GDMN, nơi công <br />
2. Các quyền dân chủ của <br />
người GVMN trong các văn <br />
bản quy phạm pháp luật <br />
hiện hành.<br />
tác.<br />
3. Người GVMN trong việc <br />
Đề xuất biện pháp và hỗ <br />
thực hiện quyền dân chủ <br />
trợ đồng nghiệp nâng cao <br />
của bản thân ở cơ sở <br />
hiệu quả thực hiện quyền <br />
GDMN.<br />
dân chủ trong cơ sở <br />
GDMN.<br />
4. Người GVMN với việc <br />
bảo vệ quyền dân chủ của <br />
đồng nghiệp ở cơ sở <br />
GDMN.<br />
Tiêu Phân tích được ý nghĩa, <br />
chuẩn tầm quan trọng của việc <br />
4 .Phối Phối hợp nhà trường với phối hợp nhà trường với gia <br />
hợp đình và cộng đồng để bảo <br />
gia đình và cộng đồng để <br />
với gia vệ quyền trẻ em.<br />
bảo vệ quyền trẻ em<br />
đình và <br />
Vận dụng kiến thức được <br />
cộng 1. Mục đích, ý nghĩa của trang bị trong tổ chức phối <br />
đồng GVMN phối hợp nhà trường với hợp giữa gia đình nhà <br />
10 10<br />
28 gia đình và cộng đồng để trường và cộng đồng để <br />
bảo vệ quyền trẻ em. bảo vệ quyền trẻ em.<br />
2. Hướng dẫn phối hợp nhà Đề xuất được một số <br />
trường với gia đình và cộng biện pháp nâng cao hiệu <br />
đồng để bảo vệ quyền trẻ quả phối hợp giữa nhà <br />
em. trường với gia đình và cộng <br />
đồng để bảo vệ quyền trẻ <br />
em.<br />
GVMN Tổ chức các hoạt động Phân tích được cơ sở lý 10 10<br />
29 chăm sóc, giáo dục trẻ em luận của việc tổ chức các <br />
lứa tuổi mầm non dựa hoạt động chăm sóc, giáo <br />
vào cộng đồng dục trẻ em dựa vào cộng <br />
đồng.<br />
1. Tầm quan trọng của <br />
GDMN dựa vào cộng đồng. Vận dụng kiến thức được <br />
trang bị vào tổ chức các <br />
2. Lý luận về GDMN dựa hoạt động chăm sóc, giáo <br />
vào cộng đồng. dục trẻ em dựa vào cộng <br />
đồng tại cơ sở GDMN; <br />
3. Hướng dẫn tổ chức hoạt Cách huy động nguồn xã <br />
động giáo dục trẻ em dựa hội hóa từ cha mẹ trẻ để tổ <br />
vào cộng đồng. chức các hoạt động cho trẻ <br />
em.<br />
<br />
Hỗ trợ đồng nghiệp trong <br />
tổ chức hoạt động chăm <br />
sóc, giáo dục trẻ em dựa <br />
vào cộng đồng.<br />
Phân tích được sự cần <br />
thiết của lồng ghép giới <br />
trong GDMN và các căn cứ <br />
Vấn đề lồng ghép giới <br />
pháp lý, căn cứ khoa học <br />
trong GDMN<br />
của lồng ghép giới trong <br />
GDMN.<br />
1. Lý luận về lồng ghép <br />
giới trong GDMN. Vận dụng kiến thức được <br />
GVMN <br />
trang bị để xác định được 10 10<br />
30 2. Cơ sở pháp lý của lồng <br />
các hạn chế trong lồng ghép <br />
ghép giới trong GDMN.<br />
giới vào thực hiện Chương <br />
trình GDMN tại nhóm, lớp.<br />
3. Hướng dẫn lồng ghép <br />
giới trong thực hiện <br />
Đề xuất biện pháp điều <br />
Chương trình GDMN.<br />
chỉnh nhằm đảm bảo lồng <br />
ghép giới trong thực hiện <br />
Chương trình GDMN<br />
Quyền trẻ em, phòng, <br />
chống bạo hành và xử lý <br />
vi phạm về quyền trẻ em Phân tích được các cơ sở <br />
trong cơ sở GDMN khoa học và pháp lý về <br />
quyền trẻ em, phòng, chống <br />
1. Những vấn đề cơ bản về bạo hành trẻ em trong cơ sở <br />
quyền trẻ em. GDMN.<br />
<br />
2. Các quyền trẻ em trong Vận dụng kiến thức được <br />
GVMN công ước LHQ về Quyền trang bị để thực hiện quyền <br />
10 10<br />
31 trẻ em và trong Luật trẻ em của trẻ em và phòng, chống <br />
ở Việt Nam. bạo hành trẻ em trong cơ sở <br />
GDMN.<br />
3. Bạo hành trẻ em trong cơ <br />
sở GDMN. Hỗ trợ đồng nghiệp trong <br />
ngăn ngừa nguy cơ bạo <br />
4. Cách thức bảo vệ trẻ em hành trẻ em, vi phạm quyền <br />
và phòng, chống bạo hành trẻ em ở cơ sở GDMN.<br />
trẻ em trong các cơ sở <br />
GDMN.<br />
Tiêu GVMN Tự học ngoại ngữ hoặc Phân tích được tầm quan 10 10<br />
chuẩn 32 tiếng dân tộc cho GVMN trọng, vai trò của việc học <br />
5. Sử và sử dụng ngoại ngữ/ sử <br />
dụng 1. Tầm quan trọng của việc dụng tiếng dân tộc trong <br />
ngoại sử dụng ngoại ngữ hoặc nâng cao chất lượng chăm <br />
ngữ tiếng dân tộc trong nâng cao sóc, giáo dục trẻ MN.<br />
hoặc chất lượng chăm sóc, giáo <br />
dục trẻ em hiện nay. Vận dụng kiến thức được <br />
tiếng 2. Yêu cầu về năng lực sử trang bị vào xây dựng kế <br />
dân dụng ngoại ngữ hoặc tiếng hoạch tự học nhằm nâng <br />
tộc và dân tộc trong Chuẩn nghề cao năng lực ngoại ngữ <br />
công nghiệp GVMN. hoặc tiếng dân tộc phục vụ <br />
nghệ hoạt động nghề nghiệp.<br />
3. Hướng dẫn tự đánh giá <br />
thông <br />
và xây dựng kế hoạch tự Hỗ trợ đồng nghiệp năng <br />
tin; <br />
học hiệu quả về ngoại ngữ lực sử dụng ngoại ngữ <br />
thể hoặc tiếng dân tộc cho hoặc tiếng dân tộc phục vụ <br />
hiện GVMN. hoạt động nghề nghiệp.<br />
khả <br />
năng Ứng dụng công nghệ <br />
nghệ thông tin (CNTT) để nâng <br />
thuật cao chất lượng chăm sóc, <br />
trong giáo dục trẻ em trong cơ Phân tích được vai trò, ý <br />
chăm sở GDMN nghĩa của việc ứng dụng <br />
sóc, CNTT để nâng cao chất <br />
1. Vai trò, ý nghĩa của việc lượng chăm sóc, giáo dục <br />
giáo <br />
ứng dụng CNTT để nâng trẻ em.<br />
dục cao chất lượng chăm sóc, <br />
trẻ giáo dục trẻ em trong cơ sở Vận dụng kiến thức được <br />
mầm <br />
GVMN GDMN. trang bị để ứng dụng CNTT <br />
non 10 10<br />
33 vào hoạt động chăm sóc, <br />
2. Hướng dẫn sử dụng giáo dục trẻ em ở cơ sở <br />
CNTT trong nâng cao chất GDMN.<br />
lượng chăm sóc, giáo dục <br />
trẻ trong cơ sở GDMN. Hỗ trợ đồng nghiệp nâng <br />
cao năng lực ứng dụng <br />
3. Thực hành sử dụng 1 số CNTT trong chăm sóc, giáo <br />
phần mềm thông dụng dục trẻ em.<br />
trong nâng cao chất lượng <br />
hoạt động chăm sóc, giáo <br />
dục trẻ em trong cơ sở <br />
GDMN.<br />
GVMN Ứng dụng công nghệ Phân tích được vai trò, ý 10 10<br />
34 thông tin trong quản lý nghĩa của việc ứng dụng <br />
nhóm, lớp ở cơ sở GDMN CNTT trong quản lý <br />
nhóm/lớp MN.<br />
1. Ý nghĩa của việc ứng <br />
dụng CNTT trong quản lý Vận dụng kiến thức được <br />
nhóm lớp. trang bị để ứng dụng CNTT <br />
vào nâng cao hiệu quả quản <br />
2. Hướng dẫn sử dụng lý nhóm/ lớp MN.<br />
CNTT để quản lí nhóm, <br />
lớp. Hỗ trợ đồng nghiệp nâng <br />
cao năng lực ứng dụng <br />
3. Thực hành sử dụng 1 số CNTT trong quản lý nhóm, <br />
phần mềm thông dụng lớp MN.<br />
trong nâng cao hiệu quả <br />
quản lý nhóm, lớp.<br />
Phân tích được vai trò, đặc <br />
Xây dựng môi trường điểm của môi trường giáo <br />
giáo dục giàu tính nghệ dục giàu tính nghệ thuật <br />
thuật trong nhóm, lớp tại trong nhóm, lớp tại cơ sở <br />
cơ sở GDMN GDMN.<br />
<br />
1. Vai trò, đặc điểm của Vận dụng kiến thức được <br />
GVMN môi trường giáo dục giàu trang bị vào tổ chức xây <br />
10 10<br />
35 tính nghệ thuật trong nhóm, dựng môi trường giáo dục <br />
lớp tại cơ sở GDMN. giàu tính nghệ thuật tại cơ <br />
sở GDMN<br />
2. Hướng dẫn xây dựng <br />
môi trường giáo dục giàu Hỗ trợ đồng nghiệp trong <br />
tính nghệ thuật cho trẻ em xây dựng môi trường giáo <br />
theo lứa tuổi. dục giàu tính nghệ thuật <br />
trong cơ sở GDMN.<br />
IV. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH<br />
<br />
1. Việc thực hiện Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non gồm 03 nội dung <br />
chương trình bồi dưỡng đã xác định tại mục III của Chương trình này.<br />
<br />
2. Thời lượng bồi dưỡng:<br />
<br />
a) Mỗi giáo viên thực hiện Chương trình bồi dưỡng thường xuyên với thời lượng 120 tiết/năm <br />
học, bao gồm:<br />
<br />
Chương trình bồi dưỡng 01: Khoảng 01 tuần/năm học (khoảng 40 tiết/năm học);<br />
<br />
Chương trình bồi dưỡng 02: Khoảng 01 tuần/năm học (khoảng 40 tiết/năm học);<br />
<br />
Chương trình bồi dưỡng 03: 01 tuần/năm học (40 tiết/năm học);<br />
<br />
b) Căn cứ yêu cầu nhiệm vụ, kế hoạch giáo dục của địa phương trong từng năm học, các cấp <br />
quản lý giáo dục có thể thay đổi thời lượng chương tr
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn