B GIÁO DC VÀ ĐÀO
TO
******
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 33/2005/TT-BGD&ĐT Hà Ni, ngày 08 tháng 12 năm 2005
THÔNG TƯ
HƯỚNG DN TM THI THC HIN CH ĐỘ PH CP CHC V LÃNH ĐẠO
TRONG CÁC CƠ S GIÁO DC CÔNG LP
Thi hành Ngh định s 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 ca Chính ph v chế độ tin
lương đối vi cán b, công chc, viên chc và lc lượng vũ trang;
Sau khi có ý kiến ca B Tài chính ti Công văn s 10636/BTC-PC ngày 24/8/2005, B
Ni v ti Công văn s 2970/BNV-TL ngày 05/10/2005, B Giáo dc và Đào to hướng
dn tm thi thc hin chế độ ph cp chc v lãnh đạo trong các cơ s giáo dc công
lp như sau:
I. PHM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DNG
Cán b, viên chc gi chc v lãnh đạo trong các cơ s giáo dc công lp được cp có
thm quyn quyết định thành lp.
II. PHÂN HNG TRƯỜNG
Vic phân hng trường thc hin theo quy định như sau:
1. Cơ s đại hc trng đim: Trong Thông tư này, cơ s đại hc trng đim bao gm các
đơn v có tên sau: Đại hc Thái Nguyên, Đại hc Huế, Đại hc Đà Nng, Trường Đại hc
Sư phm Hà Ni, Trường Đại hc Sư phm thành ph H Chí Minh, Trường Đại hc
Bách khoa Hà Ni, Trường Đại hc Nông nghip I, Trường Đại hc Kinh tế quc dân
Trường Đại hc Y Hà Ni, Trường Đại hc Kinh tế thành ph H Chí Minh, Trường Đại
hc Y thành ph H Chí Minh và Trường Đại hc Cn Thơ.
2. Trường đại hc khác: Bao gm các thành viên thuc Đại hc Quc gia, Đại hc Thái
Nguyên, Đại hc Huế, Đại hc Đà Nng và các trường, hc vin không có tên trong các
cơ s đại hc trng đim ti khon 1 mc II ca Thông tư này.
3. Trường cao đẳng, trung hc chuyên nghip áp dng theo Công văn s 3644/TC-ĐH
ngày 17/12/1985 ca B Đại hc - Trung hc chuyên nghip (nay là B Giáo dc và Đào
to) hướng dn phân hng trường.
4. Các trường dy ngh áp dng theo Thông tư s 304/DNTC2 ngày 13/12/1985 ca
Tng cc Dy ngh hướng dn vic phân hng trường.
5. Các trường bi dưỡng giáo viên, cán b qun lý giáo dc và đào to, trường b túc văn
hóa, trường ph thông cơ s, trường trung hc cp II, III và các trường, trung tâm bi
dưỡng cán b thuc các B, ngành, căn c vào chc năng, nhim v trước đây đã xếp
tương đương vi hng trường nào thì nay áp dng dng theo hng đó.
6. Các trường ph thông và mm non vic phân hng trường được quy định như sau:
S
th
t
Trường Hng I Hng II Hng III
1 Mm non:
- Trung du, đồng bng, thành
ph
- Min núi, vùng sâu, hi đảo
9 nhóm, lp
tr lên.
6 nhóm, lp
tr lên.
Dưới 9 nhóm,
lp.
Dưới 6 nhóm,
lp.
2 Tiu hc:
- Trung du, đồng bng, thành
ph
- Min núi, vùng sâu, hi đảo
T 28 lp tr
lên.
T 19 lp tr
lên.
T 18 đến 27
lp.
T 10 đến 18
lp
Dưới 18 lp.
Dưới 10 lp.
3 Trung hc cơ s:
- Trung du, đồng bng, thành
ph
- Min núi, vùng sâu, hi đảo
T 28 lp tr
lên.
T 19 lp tr
lên
T 18 đến 27
lp.
T 10 đến 18
lp.
Dưới 18 lp.
Dưới 10 lp.
4 Trường trung hc ph thông:
- Trung du, đồng bng, thành
ph
- Min núi, vùng sâu, hi đảo
T 28 lp tr
lên.
T 19 lp tr
lên.
T 18 đến 27
lp.
T 10 đến 18
lp.
Dưới 18 lp.
Dưới 10 lp.
III. NGUYÊN TC VÀ CÁC TRƯỜNG HP ĐƯỢC HƯỞNG, THÔI HƯỞNG
PH CP CHC V LÃNH ĐẠO
Thc hin như hướng dn ti mc II Thông tư s 02/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 ca
B Ni v hướng dn thc hin chế độ ph cp chc v lãnh đạo đối vi cán b công
chc, viên chc và mc II Thông tư s 83/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 ca B Ni v
hướng dn sa đổi, b sung chế độ nâng bc lương và chế độ ph cp lương đối vi cán
b, công chc, viên chc.
IV. H S PH CP VÀ CÁCH TÍNH
1. H s ph cp chc v lãnh đạo trong các cơ s giáo dc đưc quy định như sau:
S
th
t
Cơ s giáo dc Chc v lãnh đạo
H s
ph
cp
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5)
1 Cơ s đại hc
trng đim:
- Đại hc Thái
Nguyên, Đại hc
Huế, Đại hc Đà
Nng
- Giám đốc
- Ch tch Hi đồng đại hc
- Phó giám đốc
- Trưởng ban và tương đương
- Phó trưởng ban và tương đương
1,10
1,05
1,00
0,80
0,60
- Trường đại hc
trng đim
- Hiu trưởng
- Ch tch Hi đồng trường
- Phó hiu trưởng
1,10
0,95
0,90
2 Trường đại hc
khác
- Hiu trưởng
- Ch tch Hi đồng trường
- Phó hiu trưởng
1,00
0,85
0,80
- Trưởng khoa, phòng, ban, trm, tri, 0,50
Áp dng
xưởng, trung tâm, b môn trc thuc
trường và tương đương.
- Phó trưởng khoa, phòng, ban, trm, tri,
xưởng, trung tâm, b môn trc thuc
trường và tương đương.
- Đối vi các khoa ln (có s cán b
ging dy t 40 người tr lên hoc có t
5 t b môn tr lên):
+ Trưởng khoa
+ Phó trưởng khoa
- Các chc danh lãnh đạo trc thuc
khoa:
+ Trưởng b môn, trm, tri, xưởng,
trung tâm và tương đương.
+ Phó trưởng b môn, trm, tri, xưởng,
trung tâm và tương đương
0,40
0,60
0,50
0,40
0,30
chung
cho tt c
các loi
trường
3 Trường cao đẳng - Hiu trưởng:
+ Trường hng I
+ Trường hng II
- Phó hiu trưởng:
+ Trường hng I
+ Trường hng II
0,90
0,80
0,70
0,60
Trường
d b đại
hc
hưởng
như
trường
hng I
- Trưởng khoa, phòng, ban, trm, tri,
xưởng, trung tâm, b môn trc thuc
trường và tương đương.
0,45
Áp dng
chung
cho tt c
các
- Phó trưởng khoa, phòng, ban, trm, tri,
xưởng, trung tâm, b môn trc thuc
trường và tương đương.
- Các chc danh lãnh đạo trc thuc
khoa:
+ Trưởng b môn, trm, tri, trung tâm,
xưởng và tương đương.
+ Phó trưởng b môn, trm, tri, trung
tâm, xưởng và tương đương.
0,35
0,25
0,20
trường
cao đẳng
4 Trường trung hc
chuyên nghip và
trường dy ngh
- Hiu trưởng:
+ Trường hng I
+ Trường hng II
+ Trường hng III
- Phó hiu trưởng:
+ Trường hng I
+ Trường hng II
+ Trường hng III
0,80
0,70
0,60
0,60
0,50
0,40
- Trưởng khoa, phòng, ban, xưởng và t
b môn trc thuc trường và tương
đương.
- Phó trưởng khoa, phòng, ban, xưởng và
t b môn trc thuc trường và tương
đương.
- T trưởng t b môn trc thuc khoa.
- T phó t b môn trc thuc khoa
0,35
0,25
0,20
Áp dng
chung
cho tt c
các
trường
THCN và
trường
DN