YOMEDIA
Thông tư số 8-NL/TCKT2
Chia sẻ: Son Nguyen
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:3
65
lượt xem
3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Thông tư số 8-NL/TCKT2 về việc hướng dẫn thực hiện giá điện và định mức điện sinh hoạt của công nhân, viên chức, lực lượng vũ trang và các đối tượng chính sách do Bộ Năng lượng ba hành
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Thông tư số 8-NL/TCKT2
- B NĂNG LƯ NG C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
******** c l p - T do - H nh phúc
********
S : 8-NL/TCKT2 Hà N i, ngày 03 tháng 2 năm 1989
THÔNG TƯ
C A B NĂNG LƯ NGS 8-NL/TCKT2 NGÀY 3-2-1989 HƯ NG D N TH C
HI N GIÁ I N VÀ NNH M C I N SINH HO T C A CÔNG NHÂN, VIÊN
CH C, L C LƯ NG VŨ TRANG VÀ CÁC I LƯ NG CHÍNH SÁCH
Thi hành Quy t nh s 6-UBVGNN/TLSX ngày 11-1-1989 c a U ban V t giá Nhà
nư c v ban hành giá bán i n, sau khi trao i th ng nh t v i T ng Liên oàn lao
ng Vi t Nam, B Tài chính, B Lao ng - Thương binh và xã h i và các B , các
ngành có liên quan, B Năng lư ng hư ng d n vi c th c hi n như sau:
I- I TƯ NG, M C GIÁ VÀ NNH M C I N
1. i tư ng, m c giá ư c thanh toán ti n i n 41 /KWh theo Quy t nh s 6-
VGNN/TLSX ngày 11-1-1989 c a U ban V t giá Nhà nư c là công nhân viên ch c
Nhà nư c các khu v c có ch tiêu s d ng i n sinh ho t có ký k t h p ng cung
ng và s d ng i n v i các S i n l c thu c B Năng lư ng bao g m:
a) Công nhân viên ch c Nhà nư c hư ng ch lương do Nhà nư c quy nh theo
thang b c lương hi n hành, k c nh ng ngư i h p ng dài h n t m t năm tr lên.
b) Các cán b , sĩ quan, chi n sĩ công nhân viên qu c phòng thu c các l c lư ng vũ
trang an ninh.
c) Các công nhân viên ch c, quân nhân ã ngh hưu, ngh m t s c lao ng, thương
b nh binh h ng 1 và 2.
d) Các i tư ng thu c di n chính sách xã h i có tiêu chuNn dùng i n.
2. M c giá i n th c hi n theo quy nh t i Quy t nh s 6-VGNN/TLSX ngày 11-1-
1989 c a U ban V t giá c th như sau:
a) M c giá s d ng trong nh m c: 41 /KWh.
b) M c giá s d ng vư t nh m c: 82 /KWh.
3. nh m c i n sinh ho t cho các i tư ng nói i m 1 ư c quy nh theo m c
lương cơ b n (không k ph c p) thành 7 nhóm sau:
Nhóm lương cơ b n nh m c i n Ghi chú
- KWh/tháng/ngư i
Nhóm 1: 22.500 n 25.466 30
Nhóm 2: 25.467 n 30.380 35
Nhóm 3: 30.581 n 40.807 45
Nhóm 4: 40.808 n 51.545 55
Nhóm 5: 51.546 n 63.511 70
Nhóm 6: 63.512 n 78.648 85
Nhóm 7: T 78.649 tr lên 100
i tư ng thu c di n chính sách xã h i n u có hư ng lương thì cũng ư c hư ng
nh m c theo lương tương ng.
N u hư ng tr c p ho c ph c p xã h i th p hơn m c lương t i thi u thì ư c hư ng
nh m c 30 KWh/tháng ngư i.
II- T CH C TH C HI N
1. Các Công ty i n l c, các S i n l c ph i h p v i các ngành, các a phương ti n
hành các vi c như sau:
- Thông báo m c giá và các quy nh v nh m c m i cho các h s d ng i n.
- i u tra và t ng h p chính xác nh m c cho các h s d ng i n (trên cơ s nh
m c theo lương công nhân viên ch c).
- B sung h p ng cung ng và s d ng i n (m c m c giá và nh m c s d ng
i n).
Trư ng h p nơi nào chưa t ng h p ư c nh m c i n theo quy nh t i Thông tư
này thì t m th i áp d ng nh m c theo h hi n hành quy nh t i i m 1 và 3 trong
Quy t nh s 114-NL/GS N c a B Năng lư ng nhưng ch m nh t không kéo dài
quá quý I năm 1989.
2. Nh ng quy nh trong n i dung Thông tư này thi hành k t ngày 1 tháng 1 năm
1989.
Các quy nh trư c ây v giá i n, nh m c i n công nhân viên ch c trái v i
nh ng quy nh trong Thông tư này u bãi b .
3. Trong quá trình th c hi n có gì khó khăn vư ng m c c n ph n nh k p th i B
gi i quy t.
Lê Liêm
- ( ã ký)
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...