intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ. TẦN SỐ

Chia sẻ: Nguyen Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

385
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung), biết lập bảng đơn giản. -HS biết cách lập bảng thống kê ban đầu. -HS hiểu các thuật ngữ: dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu, tần số và kí hiệu của chúng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ. TẦN SỐ

  1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ. TẦN SỐ. I.MỤC TIÊU +Kiến thức: Làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung), biết lập bảng đơn giản. -HS biết cách lập bảng thống kê ban đầu. -HS hiểu các thuật ngữ: dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu, tần số và kí hiệu của chúng. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên. -Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. 2.Học sinh. -Bảng nhóm, bút dạ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Ổn định tổ chức.
  2. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .................................................................................................................................... .... /38. Vắng: 7B: .................................................................................................................................... .... 2.Kiểm tra. -Kết hợp trong giờ. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. GV giới thiệu nội dung của chương III. 1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. Treo bảng 1 SGK và cho HS cả lớp quan sát. HS quan sát
  3. +Bảng này gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. HS thực hiện ?1 -Lập bảng thống kê số bạn nghỉ học ở lớp mình trong tuần vừa qua? Họ và tên Số ngày nghỉ STT -Em làm thế nào để lập được bảng này? +Bảng số liệu thống kê ban đầu không nhất thiết đều phải giống nhau ở mọi cuộc điều tra. Cho HS quan sát bảng 2. Hoạt động 2. Dấu hiệu. 2.Dấu hiệu
  4. Ở bảng 1 nội dung điều tra là gì? a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra: Giới thiệu về: Dấu hiệu, đơn vị của dấu Nội dung điều tra ở bảng 1 là: Số cây hiệu. trồng được của mỗi lớp. -Dấu hiệu là vấn đề hoặc hiện tượng mà Dấu hiệu ở bảng 1 là số cây trồng được người điều tra quan tâm. của mỗi lớp. -Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều Mỗi lớp là một đơn vị điều tra. tra? Bảng 1 có 20 đơn vị. b.Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của Ở bảng 1, lớp 7A trồng được bao nhiêu dấu hiệu. cây? Lớp 7A trồng được 35 cây. +Số liệu này gọi là 1 giá trị của dấu -Giá trị của dấu hiệu: Là số liệu của đơn hiệu. vị điều tra. -Dấu hiệu X ở bảng 1 có bao nhiêu giá -Dãy giá trị của dấu hiệu. trị? Hãy đọc dãy giá trị đó? -Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị. -Dãy giá trị của X: 35, 30, 28, 30, 30, 35, 28, 30,30, 35, 35, 50, 35, 50, 30, 35,
  5. 35, 30, 30, 50. Hoạt động 3. Tần số của mỗi giá trị. 3.Tần số của mỗi giá trị. Yêu cầu HS trả lời ?5 HS: Có 4 giá trị khác nhau: 28, 30, 35, 50. HS trả lời ?6 Yêu cầu HS trả lời ?6 -Giá trị 30 xuất hiện 8 lần. -Ở bảng 1 số 30 xuất hiện mấy lần? -Giá trị 28 xuất hiện 2 lần. -Giá trị 35 xuất hiện 7 lần. -Giá trị 50 xuất hiện 3 lần. GV: 8 gọi là tần số của 30. Vậy em hiểu tần số là gì? HS: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là Gọi HS đọc chú ý
  6. Yêu cầu HS làm ?7 tần số. +Chú ý: SGK.Tr.7 Giá trị Tần số 28 2 30 8 35 7 50 3 4.Củng cố. GV nhắc lại các kí hiệu: + Dấu hiệu (chữ cái in hoa): X, Y, Z, … + Giá trị (chữ cái in thường): x, y, z, … + Số các giá trị: N
  7. + Tần số: n Cho HS làm bài tập 1 SGK.Tr.7 theo nhóm, sau đó đại diện nhóm tr ình bày, nhóm khác nhận xét, GV đánh giá nhận xét chung. 5.Hướng dẫn. -Học thuộc ghi nhớ và chú ý trong SGK.Tr.7. -Làm các bài tập 2, 3, 4 SGK.Tr.7.
  8. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU +Kiến thức: Củng cố lại cách tìm dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm được tần số thông qua bảng. +Kỹ năng: +Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và kiên trì, có ý thức liên hệ thực tế cho HS. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên. -Bài soạn, bảng phụ: Bảng 5, bảng 6, bảng 7. 2.Học sinh. -Chuẩn bị bài về nhà, làm bài tập về nhà III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Ổn định tổ chức.
  9. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .................................................................................................................................... .... /38. Vắng: 7B: .................................................................................................................................... .... 2.Kiểm tra. HS1.Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là HS1. Trả lời ... giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì ? Nhận xét, cho điểm HS. HS nhận xét, bổ sung. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
  10. Hoạt động 1. Chữa bài tập. Bài 2.Tr.7.SGK. Yêu cầu 1 HS lên bảng. Một HS lên bảng chữa bài tập. Các HS khác theo dõi, nhận xét. GV kiểm tra vở bài tập của các học a) Dấu hiệu: Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu có 10 giá trị. sinh. b) Số các giá trị khác nhau là 5 c) Giá trị (x) Tần số (n) Nhận xét bài làm của HS. 17 1 18 3 19 3
  11. 20 2 21 1 Hoạt động 2. Luyện tập. Bài 3.Tr.8.SGK. Treo bảng số liệu 5 và 6 lên HS cùng làm. a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở hai a) Dấu hiệu: Thời gian chạy 50m của bảng? mỗi HS. b) Bảng 5 b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các + Số các giá trị là 20 giá trị khác nhau của dấu hiệu + Số các giá trị khác nhau là 5 *Bảng 6: + Số các giá trị là 20
  12. c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu + Số các giá trị khác nhau là 4 và tần số của chúng. c) Bảng 5 + Các giá trị khác nhau là 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8. +Tần số tương ứng là 2; 3; 8; 5; 2 *Bảng 6: +Các giá trị khác nhau là 8,7; 9,0; 9,2; 9,3 +Tần số của chúng lần lượt là 3; 5; 7; 5 Bài 4.Tr.8.SGK. Treo bảng 7 lên và cho HS đọc đề bài. HS đọc đề, xem bảng. Gọi một HS lên làm. Một HS lên làm. a) Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó. a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị là 30 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu b) Số các giá trị khác nhau là 5. c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu
  13. và tần số của chúng. c) Các giá trị khác nhau là 98, 99, 100, 101, 102 ứng với các tần số là 3; 4; 16; 4; 3 4.Củng cố. -HS nhắc lại cách tìm dấu hiệu, các giá trị và tần số tương ứng. -GV cho HS làm bài 4 SBT -Bảng này còn thiếu số liệu gì? -Bảng thiếu tên chủ hộ, thiếu cột ghi số lượng điện và hóa đơn tiền tương ứng. 5.Hướng dẫn. -Xem lại các bài tập đã chữa. -Làm các bài tập 1, 2, 3 SBT.Tr.3. -Đọc trước: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2