intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số

Chia sẻ: Tran Quan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

201
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng hợp những bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số để giúp quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo trong việc giảng dạy. Giúp học sinh tìm hiểu và làm quen với toán thống kê và tần số, chúng tôi xin giới thiệu đến bạn một số bài giảng hay, được thiết kế sinh động, hấp dẫn giúp bạn củng cố những kiến thức cần thiết cho các em học sinh, thực hành giải các bài tập liên quan, đồng thời rèn thêm những kỹ năng giải toán cần thiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số

  1. BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ Tiết 41
  2. Tỷ lệ nghèo chung phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng ĐƠN VỊ: % 1998 2002 2004 2006 CẢ NƯỚC Tỷ lệ nghèo chung 37.4 28.9 19.5 16.0 Phân theo thành thị, nông thôn Thành thị 9.0 6.6 3.6 3.9 Nông thôn 44.9 35.6 25.0 20.4 Phân theo vùng Đồng bằng sông Hồng 30.7 21.5 11.8 8.9 Trung du và miềnduyên hải miền Bắc Trung Bộ và núi phía Bắc 64.5 47.9 38.3 32.3 Trung 42.5 35.7 25.9 22.3 Tây Nguyên 52.4 51.8 33.1 28.6 Đông Nam Bộ 7.6 8.2 3.6 3.8 Đồng bằng sông Cửu Long 36.9 23.4 15.9 10.3
  3. Diện tích và sản lượng lúa cả năm Diện tích Sản lượng Tổng số Chia ra Tổng số Chia ra Lúa Lúa Lúa Lúa Lúa mùa Lúa mùa đông xuân hè thu đông xuân hè thu Năm Nghìn ha Nghìn tấn 2001 7492.7 3056.9 2210.8 2225.0 32108.4 15474.4 8328.4 8305.6 2002 7504.3 3033.0 2293.7 2177.6 34447.2 16719.6 9188.7 8538.9 2003 7452.2 3022.9 2320.0 2109.3 34568.8 16822.7 9400.8 8345.3 2004 7445.3 2978.5 2366.2 2100.6 36148.9 17078.0 10430.9 8640.0 2005 7329.2 2942.1 2349.3 2037.8 35832.9 17331.6 10436.2 8065.1 2006 7324.8 2995.5 2317.4 2011.9 35849.5 17588.2 9693.9 8567.4 2007 7207.4 2988.4 2203.5 2015.5 35942.7 17024.1 10140.8 8777.8 Sơ bộ 2008 7414.3 3013.1 2368.8 2032.4 38725.1 18325.5 11414.2 8985.4
  4. Tiết 41
  5. Các số liệu thu thập được khi điều tra sẽ được ghi lại ra sao?
  6. Ví dụ: Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp trong dịp phát động phong trào Tết trồng cây, người điều tra lập bảng dưới đây: STT Lớp Số cây trồng STT Lớp Số cây trồng được được 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 10 7E 35 Bảng 1 20 9E 50
  7. STT Môn Điểm TB 1 Toán 6.5 2 Lý 6.7 3 Sinh 8.0 ? Lập bảng số liệu thống 4 Văn 5.8 kê ban đầu về điểm trung 5 Sử 7.1 bình các môn học tính Địa 6 7.4 điểm của em trong học kì I. 7 Anh 7.6 8 GDCD 8.1 9 CN 8.0 10 Tin 8.1
  8. MỘT SỐ BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU CÓ CẤU TẠO MỘT SỐ BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU CÓ CẤU TẠO KHÁC KHÁC Bảng điều tra dân số nước ta tại thời điểm 1/4/1999 phân theo giới tính, phân theo thành thị, nông thôn trong từng địa phương (đơn vị là nghìn người) (trích theo tài liệu của Tổng cục Thống kê) Phân theo thành thị, Số dân Phân theo giới tính nông thôn Tổng số Thành Nam Nữ Nông thôn Địa phương thị Hà Nội 2672,1 1336,7 1335,4 1538,9 1133,2 Hải Phòng 1673,0 825,1 847,9 568,2 1104,8 Hưng Yên 1068,7 516,0 552,7 92,6 976,1 Hà Giang 602,7 298,3 304,4 50,9 551,8 Bắc Cạn 275,3 137,6 137,7 39,8 235,5 ... ... ... ... ... Bảng 2
  9. Bảng huy chương SEA GAMES 25 Cờ Nước Vàng Bạc Đồng Tổng Thailand 86 83 97 266 Vietnam 83 75 57 215 Indonesia 43 53 74 170 Malaysia 40 40 59 139 Philippines 38 35 51 124 Singapore 33 30 35 98 Laos 33 25 52 110 Myanmar 12 22 37 71 Cambodia 3 10 27 40 Brunei 1 1 8 10 Timor Leste 0 0 3 3
  10. BẢNG ĐIỀU TRA NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH HÀNG NĂM CỦA MỘT THÀNH PHỐ ( đơn vị là 0 C ) Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Nhiệt độ 21 21 23 22 21 22 23 24 TB
  11. XẾP LOẠI THI ĐUA CÁC LỚP TUẦN 15 Điểm Điểm Điểm STT Lớp XT trong giờ ngoài giờ TB 1 6C 9.87 10 9.91 13 2 6D1 9.88 10 9.92 12 3 6D2 9.85 10 9.97 15 4 7C 9.96 10 9.95 2 5 7D1 9.98 9.90 9.95 5 6 7D2 9.94 9.98 9.97 5 7 8A 9.96 10 9.94 2 8 8D1 9.91 10 9.99 8 9 8D2 9.98 10 9.83 1 10 9A2 10 9.5 9.94 18 11 9D1 9.92 10 9.97 8 12 9D2 9.96 10 9.87 2 13 6A 9.84 9.94 9.84 16 14 6B 9.76 10 9.91 17 ... ... ...... ...... ..... .....
  12. Ví dụ: Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp trong dịp phát động phong trào Tết trồng cây, người điều tra lập bảng dưới đây: STT Lớp Số cây trồng STT Lớp Số cây trồng được được 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 10 7E 35 Bảng 1 20 9E 50
  13. Ví dụ: Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp trong dịp phát động phong trào Tết trồng cây, người điều tra lập bảng dưới đây: STT Lớp Số cây trồng STT Lớp Số cây trồng được được 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 10 7E 35 Bảng 1 20 9E 50
  14. VD: Khi điều tra về xếp loại học lực và hạnh kiểm HKI của một nhóm học sinh lớp 7D1, ta có bảng sau: STT Họ về Tên HL HK 1 Võ Anh Tuấn G T 2 Đặng Tiến Minh K K 3 Bích Ngọc Mai G T 4 Lê Thị Nam K K 5 Đoàn Đỗ Hằng Quyên K K 6 Nguyễn Châu Giang G T 7 Trần Thương Thương K K 8 Nguyễn Văn Tuấn K T
  15. STT Lớp Số cây ST Lớp Số cây trồng được T trồng được 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 Bảng 1 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 10 7E 35 20 9E 50 35 30 28 30 30 35 28 30 30 35 Bảng 3 35 50 35 50 30 35 35 30 30 50
  16. STT Lớp Số cây trồng STT Lớp Số cây được trồng được 1 6A 35 35 11 8A 35 35 2 6B 30 30 12 8B 50 3 6C 28 28 13 8C 35 4 6D 30 30 14 8D 50 5 6E 30 30 15 8E 30 30 Bảng 1 6 7A 35 35 16 9A 35 7 7B 28 28 17 9B 35 8 7C 30 30 18 9C 30 9 7D 30 30 19 9D 30 30 10 7E 35 35 20 9E 50 - Dấu hiệu: Số cây trồng được của mỗi lớp . - Số các giá trị : 20 - Số các giá trị khác nhau : 4 - Các giá trị khác nhau : 28 ; 30 ; 35 ; 50. - Tần số tương ứng : 2; 8; 7;3 .
  17. Bài1. Số con của các gia đình thuộc một thôn được cho bởi bảng sau: 2 2 2 2 2 3 2 1 0 2 2 4 2 3 2 1 3 2 2 2 2 4 1 0 3 2 2 2 3 1 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị? b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2