intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 9: Nghiệm của đa thức một biến

Chia sẻ: Nguyễn Linh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

208
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp quý thầy cô có thêm tài liệu tham khảo, các bạn học sinh có thêm tư liệu học tập, giới thiệu đến bạn bộ sưu tập các bài giảng Toán lớp 7 bài "Nghiệm của đa thức một biến" được thiết kế chi tiết với đầy đủ nội dung bám sát bài học. Hy vọng bộ sưu tập sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho quý thầy cô giáo và các em học sinh trong việc giảng dạy và học tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 9: Nghiệm của đa thức một biến

  1. 1
  2. Bài tập Cho hai đa thức : M = 7y2 – 5x2y – 1 và N = 5x2 y – 3y + 1 2 Tính M + N . M + N = 7y2 – 3y 2
  3. * Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến 3
  4. ?1 Tính A(5) , B( -2), Với A(y) và B(x) là các đa thức nêu trên. Đáp án : 1 1 B(2)  6.(2)  3.(2)  7.(2)  5 3 A(5)  7.5  3.5  2 2 2 1  6.(32)  6  7.(8)  1 2  175  15  2 1  192  6  56  1 321 2  160   1 483 2 2  242   2 2 ?2 Tìm bậc của các đa thức A(y) và B(x) nêu trên. Đáp án : Bậc của đa thức A(y) là bậc 2 Bậc của đa thức B(x) là bậc 5 4
  5. * Bậc của đa thức một biến(khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó. 5
  6. Bài 43/43 sgk Hoạt động nhóm: Trong các số đã cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó? a) 5 x 2  2 x3  x 4  3x 2  5 x5  1 -5 5 4 b) 15  2 x 15 -2 1 c) 3 x 5  x 3  3 x 5  1 3 5 1 d ) 1 1 -1 0 a)2 x 2  2 x3  x 4  5x5  1 b) x 3  1 6
  7. 2. SẮP XẾP ĐA THỨC MỘT BIẾN : Cho đa thức : P(x) = 4x - 6x2 + x5 + 2x4 + 5 Sắp xếp các hạng tử +  theo lũy thừa giảm của biến + +  Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa tăng của biến 7
  8. 2. SẮP XẾP ĐA THỨC MỘT BIẾN : ?3 Sắp xếp các hạng tử của đa thức B(x) theo lũy thừa tăng của biến 1 B( x)  2 x 5  3 x  7 x 3  4 x 5  2 Đáp án : 1 - Thu gọn đa thức B(x), ta được : B( x)  6 x  3x  7 x  5 3 2 1 - Sắp xếp: B( x)   3x  7 x 3  6 x 5 2 8
  9. ?4 Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến: Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 -2x3 +1 – 2x3 R(x) = -x2 + 2x4 + 2x -3x4 - 10 + x4 - Thu gọn Q(x), ta được: - Thu gọn R(x), ta được: Q( x)  4 x  2 x  5 x  2 x  1  2 x 3 2 3 3 R( x)   x 2  2 x 4  2 x  3x 4  10  x 4 =( 2 x 4  3x 4  x 4 )  x 2  2 x  10 =( 4 x  2 x  2 x )  2 x  5 x  1 3 3 3 2 =  x 2  2 x  10 =  2 x  5x  1 2 - Sắp xếp các hạng tử của đa thức - Sắp xếp các hạng tử của đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm của biến x, ta R(x) theo lũy thừa giảm của biến x, ta được: được: Q( x)  5x  2 x  1 2 R( x)   x  2 x  10 2 9
  10. Q( x)  5x 2  2x 1 (a = 5,b=-2,c=1) R( x )   x 2  2x  10 (a = -1,b=2,c =-10) 2 ax + bx + c a, b, c là các số cho trước, a ≠ 0 10
  11. 3. HỆ SỐ : Xét đa thức: P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x - 1     Số 6 là hệ số 6 là hệ số 7 là hệ số -3 là hệ số - 1 là hệ số cao nhất của lũy thừa của lũy của lũy của lũy thừa bậc 3 thừa bậc 1 thừa bậc 0 bậc 5  5 là bậc  -1 là hệ của P(x) số tự do Chú ý: Còn có thể viết đa thức P(x) đầy đủ từ lũy thừa bậc cao nhất đến lũy thừa bậc 0 là: P(x) = 4x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – 3x - 1 11
  12. Bài tập: Cho đa thức P( x)  2  5x 2  3x3  4 x 2  2 x  x3  6 x5 a) Thu gọn đa thức P(x) b) Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa tăng của biến . c) Tính P( -1 ). d) Tìm bậc của đa thức P(x). e) Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức P(x). 12
  13. Cho đa thức P( x)  2  5x 2  3x3  4 x 2  2 x  x3  6 x5 a) P( x)  2  5 x 2  3 x 3  4 x 2  2 x  x 3  6 x 5 = 2 + (5 x 2  4 x 2 )  (3x3  x 3 )  2 x  6 x5 = 2 + 9x 2  4 x3  2 x  6 x 5 b) Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa tăng của biến. P( x) = 2 - 2x + 9x 2  4 x3  6 x5 c) P(-1) = 2 – 2.(-1) + 9.(-1)2 – 4.(-1)3 + 6.(-1)5 = 2 + 2 + 9 + 4 – 6 = 11 d) Bậc của đa thức P(x) là 5 e) Hệ số cao nhất của P(x) là 6. 13 Hệ số tự do của P(x) là 2
  14. Lưu ý: Thu gọn đa thức - Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến. - Tính giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến. - Tìm bậc của đa thức . - Tìm hệ số khác 0 của đa thức(tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức). 14
  15. - Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức, biết tìm bậc và hệ số của đa thức - Làm các bài tập 40; 41; 42/ 43 (SGK) - Đọc trước bài: “Cộng, trừ đa thức một biến” 15
  16. 2. SẮP XẾP ĐA THỨC MỘT BIẾN : Cho đa thức : P(x) = 4x - 6x2 + x5 + 2x4 + 5 Sắp xếp các hạng tử +  theo lũy thừa giảm của biến + +  Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa tăng của biến ?3 Sắp xếp các hạng tử của đa thức B(x) theo lũy thừa tăng của biến 1 B( x)  2 x  3 x  7 x  4 x  5 3 5 Đáp án : 2 1 - Thu gọn đa thức B(x), ta được :B( x)  6 x  3 x  7 x  5 3 1 2 - Sắp xếp: B( x)   3x  7 x  6 x 3 5 2 16
  17. Đa thức một biến Đa thức một biến Sắp xếp đa thức một biến Hệ số - Khái niệm - Sắp xếp các hạng tử - Xác định các hệ số - Kí hiệu theo lũy thừa tăng của của đa thức biến - Tìm bậc của đa thức -Xác định hệ số cao - Sắp sếp các hạng tử nhất, hệ số tự do - Giá trị của đa thức một theo lũy thừa giảm của biến biến 17
  18. SO SÁNH * Đa thức là một tổng của * Đa thức một biến là tổng những đơn thức. của những đơn thức của cùng một biến *Bậc của đa thức là bậc của *Bậc của đa thức một biến hạng tử có bậc cao nhất (khác đa thức không, đã trong dạng thu gọn của đa thu gọn) là số mũ lớn nhất thức đó. của biến trong đa thức đó. 18
  19. 1 1 A( y )  7 y  3 y  2 B( x)  6 x  3 x  7 x  5 3 2 2 Bậc 5 Bậc 1 Bậc 3 Bậc 0 Bậc 2 Bậc 1 Bậc 0 Bậc của Bậc của đa Số mũ lớn đa thức thức B(x) nhất của A(y) biến trong Số mũ lớn B(x) nhất của biến trong A(y) 19
  20. Đa thức một biến Xét đa thức : 7y2 – 3y   Đơn thức chỉ có một biến y Đơn thức chỉ có một biến y * Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2