Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 5: Đa thức
lượt xem 20
download
Giới thiệu đến bạn 15 bài giảng đặc sắc, nội dung thiết kế bám sát nội dung bài dành cho tiết học Đa thức của chương trình Đại số 7. Để giúp các bạn có những tiết giảng hay, ấn tượng khi đứng lớp, các em học sinh có hứng thú với bài học, tiếp thu bài một cách nhanh nhất, chúng tôi giới thiệu đến bạn những bài giảng hay nhất, đẹp mắt nhất của bài Đa thức để giúp bạn củng cố kiến thức cho học sinh. Các bạn đừng bỏ lỡ những bài giảng của bài Đa thức nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 5: Đa thức
- Lớp 7 – Toán Đại số TIẾT 56 ĐA THỨC
- Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích hình tạo bởi 1 tam giác vuông và 2 hình x vuông dựng về phía ngoài y trên 2 cạnh góc vuông x, y của tam giác đó ? 1 x y xy 2 2 2
- Cho các đơn thức: 5 2 3x ; y ; x y;5 x 3 2 3 Hãy lập tổng các đơn thức trên? 5 2 5 2 3x ( y ) x y (5 x) 3x y x y 5 x 3 2 3 2 3 3
- Nhận xét gì về các phép tính trong biểu thức sau ? 1 x y 3xy 3x y 3 xy x 5 2 2 2 1 x y (3xy ) 3x y (3) xy ( x) 5 2 2 2
- 1 x y xy 2 2 5 2 3x y x y 5 x 3 2 2 3 1 x y 3xy 3x y 3 xy x 5 2 2 2 Các biểu thức trên là các ví dụ về đa thức Thế nào là đa thức ?
- Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : * Định nghĩa: Đa thức là một tổng a, Ví dụ : x2 y2 1 xy của những đơn thức. 2 5 Mỗi đơn thức trong 3x 3 y 2 x 2 y 5 x 3 1 tổng gọi là một hạng x 2 y 3xy 3x 2 y 3 xy x5 2 tử của đa thức đó. Các biểu thức trên là các ví dụ về đa thức b, Định nghĩa (SGK/37)
- Tiết 56 : ĐA THỨC 1 Đa thức x2 y2 xy 2 1. Đa thức : Các hạng tử của nó là a, Ví dụ : 2 1 2 x y xy 2 2 1 x ;y; 2 xy 2 5 3x 3 y 2 x 2 y 5 x 3 1 x 2 y 3xy 3x 2 y 3 xy x5 2 Các biểu thức trên là các ví dụ về 1 x y 3xy 3x x y x 5 2 2 3 đa thức 2 1 ( x y) (3xy ) (3x ) ( x y) x 5 2 2 3 b, Định nghĩa (SGK/37) 2 1 Đa thức x 2 y 3xy 3x 2 x3 y x 5 2 Các hạng tử của nó là 1 x y; 3xy; 3x ; x y; 2 2 3 x; 5 2
- Tiết 56 : ĐA THỨC Để cho gọn, ta có thể kí 1. Đa thức : hiệu đa thức bằng các chữ in hoa A; B; M; N ; P ; Q a, Ví dụ : … b, Định nghĩa (SGK/37) 1 Đa thức x y 3xy 3x x y x 5 2 2 3 2 Các hạng tử của nó là 1 ?1 x y; 3xy; 3x ; x y; 2 2 3 x; 5 2 c, Kí hiệu : Hãy viết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử của đa thức 1 đó Q = x y 3xy 3x x y x 5 2 2 3 2 d, Chú ý : Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
- Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : a, Ví dụ : b, Định nghĩa (SGK/37) c, Kí hiệu : N= x 2 y 3xy 3x 2 y 3 3xy xy d, Chú ý : 1 2 5 x 5 2. Thu gọn đa thức : Cho đa thức : 1 Đa thức thu gọn là đa thức N= x y 3xy 3x y 3 xy x 5 không còn hạng tử nào 2 2 2 N = ( x 2 y 3x 2 y) (3xy xy ) 1 x (3 5) đồng dạng 2 Để thu gọn đa thức ta cộng N = 4 x y 2 xy 1 x 2 2 các đơn thức đồng dạng 2
- Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : a, Ví dụ : b, Định nghĩa (SGK/37) c, Kí hiệu : d, Chú ý : 2. Thu gọn đa thức : ?2 Hãy thu gọn đa thức sau : 1 2 1 1 2 1 Q 5 x y 3xy x y xy 5 xy x x 2 2 3 2 3 4 1 2 1 2 1 1 (5 x y x y) (3xy xy 5 xy ) x x 2 2 3 3 2 4 1 2 1 1 5 x y xy x 2 3 4
- Bài tập: Khi thu gọn đa thức,bạn Hoa đã làm như sau: M 3 xy 2 5 x 7 xy 2 8 x 5 (3xy 2 xy 2 ) (5 x 8 x) (7 5) 2 xy 2 13x 2 Bạn Hoa làm đúng hay sai? Vì sao? Sửa lại : M 3xy 5x 7 xy 8x 5 2 2 M (3xy xy ) (5x 8x) (7 5) 2 2 M 2xy 2 3x 2 Hoặc : M 3xy 2 5 x 7 xy 2 8 x 5 M (3xy 2 xy 2 ) (5x 8x) (7 5) M 2 xy 2 3x 2
- Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : a, Ví dụ : b, Định nghĩa (SGK/37) c, Kí hiệu : N= x 2 y 3xy 3x 2 y 3 3xy xy d, Chú ý : 1 2 5 x 5 2. Thu gọn đa thức : Cho đa thức : 1 N= x y 3xy 3x y 3 xy x 5 2 2 2 N = ( x 2 y 3x 2 y) (3xy xy ) 1 x (3 5) 2 N = 4 x 2 y 2 xy 1 x 2 2
- Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : Ví dụ: Cho đa thức: 2. Thu gọn đa thức : M = x2y5 – xy4 + y6 + 1 3. Bậc của đa thức : Ví dụ: Cho đa thức: 7 M = x2y5 – xy4 + y6 + 1 6 7 là bậc của đa thức M 5 x2y5 y6 M -xy4 1
- Tiết 56 : ĐA THỨC Bậc của đa thức là bậc của 1. Đa thức : hạng tử có bậc cao nhất trong 2. Thu gọn đa thức : dạng thu gọn của đa thức đó. 3. Bậc của đa thức : Ví dụ: Cho đa thức: M = x2y5 – xy4 + y6 + 1 Ta nói 7 là bậc của đa thức M * Khái niệm (SGK/38)
- Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : a, Ví dụ : b, Định nghĩa (SGK/37) c, Kí hiệu : d, Chú ý : 2. Thu gọn đa thức : ?2 Hãy thu gọn đa thức sau : 1 2 1 1 2 1 Q 5 x y 3xy x y xy 5 xy x x 2 2 3 2 3 4 1 2 1 2 1 1 (5 x y x y) (3xy xy 5 xy ) x x 2 2 3 3 2 4 1 2 1 1 5 x y xy x 2 3 4
- Tiết 56 : ĐA THỨC Bậc của đa thức là bậc của 1. Đa thức : hạng tử có bậc cao nhất trong 2. Thu gọn đa thức : dạng thu gọn của đa thức đó. 3. Bậc của đa thức : Ví dụ: Cho đa thức: - Số 0 cũng được gọi là đa M = x2y5 – xy4 + y6 + 1 thức không và nó không có Ta nói 7 là bậc của đa thức M bậc - Khi tìm bậc của một đa thức, * Khái niệm (SGK/38) trước hết ta phải thu gọn đa thức đó * Chú ý (SGK/38) Tìm bậc của các hạng tử trong đa thức Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất
- Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : 2. Thu gọn đa thức : 3. Bậc của đa thức : * Khái niệm (SGK/38) * Chú ý (SGK/38) Tìm bậc của đa ?3 thức. 1 3 3 2 Q 3x x y xy 3x 5 2 5 2 4 1 3 3 2 x y xy 2 2 4 Đa thức Q có bậc 4
- Bài 28 (SGK/38) Ai đúng? Ai sai? Bạn Đức đố: “ Bậc của đa thức M x 6 y 5 x 4 y 4 1 bằng bao nhiêu?” Bạn Thọ nói: “Đa thức M có bậc là 6”. Bạn Hương nói: “Đa thức M có bậc là 5”. Bạn Sơn nhận xét: “Cả hai bạn đề sai”. Theo em ai đúng ? Ai sai ? Vì sao? Cả hai bạn đều sai, vì hạng tử có bậc cao nhất của đa thức M là x 4 y 4 có bậc là 8. Vậy bạn Sơn đúng.
- Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : Bài 25 (SGK/38) 2. Thu gọn đa thức : 3. Bậc của đa thức : Tìm bậc của mỗi đa thức sau 1 4. Luyện tập : a,3x x 1 2 x x 2 2 2 Bài 25 (SGK/38) : Tìm bậc của mỗi đa thức : b,3x 2 7 x 3 3x 3 6 x 3 3x 2 1 a,3x 2 x 1 2 x x 2 2 1 3 (3x 2 x 2 ) ( x 2 x) 1 2 x 2 x 1 2 2 Bậc của đa thức là 2 b,3x 2 7 x 3 3x 3 6 x 3 3x 2 (3x 2 3x 2 ) (7 x 3 3x 3 6 x 3 ) 10 x 3 Bậc của đa thức là 3
- Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : Bài tập : 2. Thu gọn đa thức : Tính giá trị của đa thức P tại 3. Bậc của đa thức : x =0,5 và y = 1 4. Luyện tập : 1 2 1 2 1 2 Bài 27 (SGK/38) P x y xy xy xy 5xy x y 2 1 2 1 2 1 2 3 2 3 P x y xy xy xy 5xy x y 2 3 2 3 1 2 1 2 2 1 2 P x y x y xy xy xy 5 xy 3 3 2 3 2 P xy 6 xy 2 Thay x = 0,5 ; y =1 vào đa thức P, ta có P 3 .0,5.12 6.0,5.1 9 2 4 Vậy giá trị của đa thức P tại x = 0,5; y = 1 là 9 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
23 p | 473 | 68
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 6: Cộng, trừ đa thức
43 p | 379 | 59
-
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
14 p | 441 | 51
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 4: Đơn thức đồng dạng
18 p | 331 | 46
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số
23 p | 231 | 31
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số
22 p | 255 | 31
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 10: Làm tròn số
23 p | 284 | 30
-
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 3: Biểu đồ
18 p | 246 | 25
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
16 p | 278 | 24
-
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 7: Đồ thị hàm số y=ax (a#0)
24 p | 222 | 24
-
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số
27 p | 200 | 23
-
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
21 p | 275 | 19
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 12: Số thực
23 p | 170 | 13
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
18 p | 170 | 11
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
20 p | 184 | 11
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 9: Nghiệm của đa thức một biến
25 p | 207 | 9
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 2: Giá trị của biểu thức đại số
8 p | 125 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn