Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Chia sẻ: Thaiduong_90@yahoo.com Thaiduong_90@yahoo.com | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16
lượt xem 24
download
Hệ thống những bài giảng Lũy thừa của một số hữu tỉ môn Đại số 7 giúp giáo viên sử dụng làm tư liệu tham khảo soạn bài giảng, học sinh có thể tìm hiểu trước bài. Qua những bài giảng trong bộ sưu tập này, học sinh hiểu và nắm được quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài toán liên quan đến luỹ thừa để rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. Thông qua đây các giáo viên cũng thuận tiện hơn trong việc tìm kiếm tài liệu để dùng cho tiết học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Bài giảng Toán Bài 5: 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
- Tính giá trị của biểu thức: 3 3 3 2 A = - + −− + 5 4 4 5 Bài 1: Bài 2: -Viết công thức triển khai: - Viết công thức tính: a = ... n am.an = ... (a � ; n � ; n > 1) ᆬ ᆬ (a � ; m, n �ᆬ ) ᆬ - Áp dụng: am:an = ... (a ι ᆬ ; a 0; m, n γ ᆬ ; m n) Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa. - Áp dụng tính: a) 3 .3. 3 = ... 2 4 a) 27:25 = ... b) 54.55 = ... b) a5:a4 = ... c) 47:47 = ...
- A= - - + − = − = −1 3 3 5 4 3 4 2 5 5 5 ®ịnh nghĩa: Bài 1: Tích và thương Bài 2: Luỹ thừa bậc n của a là tích của của hai luỹ thừa cùng cơ số: - thừ số a. nViếtacông thức triển khai: - Viết công thức tính: an = a .a .a ...a 142 4 3 (a �ᆬ ; n �ᆬ ; n > 1) a .a = m n am+n n thừa số a (a �ᆬ ; m, n �ᆬ ) - Áp dụng: a :a = m n am - n (a ι ᆬ ; a 0; m, n γ ᆬ ; m n) Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa. (3.3.3).3.(3.3.3) = 37 - Áp dụng tính: a) 32.3. 34(5.5.5.5.5).(5.5.5.5) = 59 = a) 27.25 = 27 - 5 = 22 = 4 b) 54.55 = b) a5:a4 = a5 - 4 = a1 = a c) 4 :4 = 7 7 47-7 = 40 = 1
- 1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN + Định nghĩa:sgk/17: thừa bậc n Tương tự em hãy nêu định nghĩa lũy Lũysthừa uậỉcx (cvới một số hự u tỉ x, lớn hơcủa). của ố hữ b t n ủa n là số t ữ nhiên là tích n 1 n thừa số x(n là một số tự nhiên lớn hơn 1). + Tổng quát: x gọi là cơ số ; n gọi là số mũ + Quy ước x =x ; x =1(x≠0) 1 0
- n a a Cho x = ( a, b ∈ ; b ≠ ) thì x = z 0 n b b Có thể tính như ththeánaøo coùtheå tính nhö ế nào ? n n a a a a a Ta có: x = = . ... = n n b ᆬᆬ ᆬ ᆬᆬ b b b b N thừa số n thöøa soâ' n n a a Vậy = n b b
- Tính: 2 3 − −3 − � � 3 � � 2 9 2 � �; � �; = 4 4 5 � � � � 16 ( −0,5) ,5) ( −0,5) ; (9,7) ( − 0 ; = 0,25 2 2 3 0 3 -2 −8 = 5 125 ( − 0,5) 3 = −0,125 9,7 = 1 0
- 2. TÍCH VÀ THƯƠNG CủA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Cho a ∈ N, m và n ∈ N; m ≥ n Thì am .an = ? am:an = ? ; Phát biểu quy tắc bằng lời ? ? Tương tự, với x ∈ Q ; m và n ∈ N: xm.xn = ? xm : xn = ? ? Để phép chia trên thực hiện được cần điều kiện cho x, m và n thế nào ? •?2(tr18-sgk) •+ Bài 49 ( Tr 10 SBT ) : •Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E. •a) 36.32 = •A. 34 B. 313 C. 38 D. 912 •b ) 22.24.23 = •A. 29 B. 49 C. 89 D. 224 E. 824 •c ) 36:32 = A. 38 B. 14 C. 3-4 D. 312 E. 34
- 3. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA Tính và so sánh: a) (2 ) và 2 2 3 6 2 5 �−1 �� � 1 10 �� b) � ��và � �� � 2 � �� 2 ��
- ( ) a) 2 2 3 = 2 .2 .2 = 2 2 2 2 6 2 5 - 1 −1 2 −1 2 −1 2 −1 2 2 10 −1 −1 b) = . . . . = 2 2 2 2 2 2 2 (X ) m n =X m.n
- Điền số thích hợp vào ô vuông : 3 2 �−3 �� � 3 � � 6 a) � �� = � � � − � �� � 4 � � 4 � ) 2 b) ( 0,1 � � 4 � 8 = (0,1)
- Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A (23)2 = 23.2 B 23.24 = (23)4 C 52.53 = 52.3 D 32.32 = (32)2 E [(-0,5)3]2 = (-0,5)3.(0,5)2
- - Tính: 2 3 4 5 �1� �1� �1� �1� − − − − � �; � �; � �; � � �2� �2� �2� �2� - Hãy rút ra nhận xét về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và luỹ thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. Nhận xét: Với x �ᆬ ; x < 0; k �ᆬ 2k x >0 2k +1 x
- 4. LUYỆN TẬP ? Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của 1 lũy thừa? + Bài tập 27 ( Tr 19 SKG ) + Bài tập 31 ( Tr 19 SGK ) + Bài 33: sử dụng máy tính bỏ túi: 3,5 ; (-0,12) 2 3 + Tính (1,5)4 cách khác: 1,5 SHIFT XY 4 =
- + Bài 27 (tr19-sgk) −1 4 ( −1) = 1 4 = 4 3 3 81 1 −9 3 ( −9 ) = −729 = −11 25 3 3 −2 = = 3 4 4 4 64 64 ( −0.2 ) 2 = 0.04 ( −5.3) 0 =1 + Bài 31 (tr19-sgk) ( 0.25) = [( 0.5) ] = ( 0.5) 8 2 8 16 ( 0.125) = [( 0.5) ] = ( 0.5) 4 3 4 12
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • + Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tĩ x và các quy tắc • + Bài tập: 29,30,32 (Tr 19 SGK); 39,40,42,43 (Tr 9 SBT) • + Đọc mục “có thể em chưa biết” (Tr 20 SGK)
- Bài học kết thúc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
19 p | 424 | 72
-
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
14 p | 441 | 51
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 4: Đơn thức đồng dạng
18 p | 331 | 46
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng,trừ, nhân, chia số thập phân
12 p | 271 | 26
-
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 4: Số trung bình cộng
19 p | 293 | 26
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
18 p | 239 | 25
-
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 3: Biểu đồ
18 p | 246 | 25
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
17 p | 301 | 24
-
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
20 p | 188 | 22
-
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 5: Hàm số
20 p | 206 | 20
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
16 p | 165 | 17
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
20 p | 220 | 15
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 7: Giải toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo)
18 p | 180 | 13
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
20 p | 185 | 11
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
18 p | 171 | 11
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 2: Giá trị của biểu thức đại số
8 p | 126 | 8
-
Bài giảng Đại số 7 về Thu thập số liệu thống kê, tần số
15 p | 120 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn