Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 3: Đơn thức
lượt xem 30
download
Dựa vào nội dung của bài Đơn thức trong chương trình Đại số lớp 7 xin gửi đến các bạn một số bài giảng hay của tiết học để làm tài liệu tham khảo. Đồng thời giúp học sinh có thể dễ dàng nhận biết đơn thức, nhận biết được đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức... qua đó củng cố kiến thức cho học sinh và rèn cho học sinh tính tập trung, cẩn thận trong việc giải toán, để có được những kết quả chính xác nhất. Mong rằng những bài giảng này sẽ là tài liệu hay cho bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 3: Đơn thức
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAURENCE S’TING Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning ------------------- Bài giảng: Tiết 53. ĐƠN THỨC Chương trình Đại số, lớp 7
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAURENCE S’TING Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning ------------------- Bài giảng: Tiết 53. ĐƠN THỨC Chương trình Đại số, lớp 7 Giáo viên: Phạm Điền Phong phamdienphong.daitu@thainguyen.edu.vn Điện thoại: 0974968684 Trường THCS Thị Trấn Đại Từ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên Tháng 5/2012
- KIỂM TRA BÀI CŨ Trong các biểu thức đại số dưới đây 1 2 3 2 x y ; 5 2 x; 3 2 x y x; 10 xyz; 2 x 3 y 2 Những biểu thức không chứa phép toán cộng hoặc phép toán trừ là: 1 2 3 A) x y x; 10 xyz 2 1 2 3 B) 2 x y ; 10 xyz; 2 x 3 y; x y x 3 2 2 1 2 3 C) 2 x y ; x y x; 10 xyz 3 2 2 Lựa chọnmừng, đólà:Rất tiếc, bạn của bạn là câu Xin chúcphải lựa chọn phương ánđã không Kiểm tra BạnRất trả lời câu chính xác. câutrả này Bạn tiếc, chưa hỏi đã lời đúng vượt qua trả lời trước khi tiếp tục hỏi này thật Hãy làm lại! Lựa chọn đúng là:xác! này chưachính xác! chính Xoá
- Kết quả phần kiểm tra bài cũ Điểm của bạn {score} Điểm tối đa {max-score} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
- Tiết 53. §3. ĐƠN THỨC 1. Đơn thức ?1 Cho các biểu thức đại số 3 2 3 4 xy ; 3 3 y; x y x;3 10 x y; 2 1 2 2 2 x y ; x y x; 10 xyz 5 2 2 2 1 3 5 x y ; 2 x y x; 2 x 2 y; 2 y; 2 Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm:cộng Không chứa phép toán hoặc phép toán trừ Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
- ?1 . Cho các biểu thức đại số 3 1 4 xy 2 ;3 2 y; x 2 y 3 x;10 x y ;5 x y ; 2 x 2 y 3 x; 2 x 2 y; 2 y 5 2 Trong các phương án dưới đây, phương án nào đã viết đúng yêu cầu ?1 1 Nhóm 1: 3 2 y; 10 x y; 5 x y ; 2 x 2 y 3 x A) Phương án 1. 3 2 Nhóm 2: 4 xy 2 ; x 2 y 3 x; 2 x 2 y; 2 y 5 Nhóm 1: 3 2 y; 10 x y; 5 x y B) Phương án 2. 3 2 3 1 Nhóm 2: 4 xy 2 ; x y x; 2 x 2 y 3 x; 2 x 2 y; 2 y 5 2 3 1 C) Phương án 3. Nhóm 1: 3 2 y; x 2 y 3 x;10 x y;5 x y ; 2 x 2 y 3 x 5 2 Nhóm 2: 4 xy ; 2 x y; x; 2 y 2 2 Xin chúc mừng, bạnlà câu Rất tiếc, bạn đã không Lựa chọn của đó là: phương án Kiểm tra Bạntrả lời của chọnthật Bạnđã trảlựa bạn phải lời Câutrả lời đúngcâu hỏi vượt qua câu hỏi này Rất tiếc, chưa chính xác. nàytrả lời chính khi tiếp tục chưa trước Lựa chọn đúng là: xác! chính xác! Xoá Hãy làm lại!
- Tiết 53. §3. ĐƠN THỨC 1. Đơn thức ?1 Cho các biểu thức đại số 3 2 3 4 2: ; 3 22 y; 3 2 x y x; 2 10 x y;3 9 2 xy2 1 Nhóm 4 xy ; x 5y x; 2 x y x; 2 x y; 2 y 3 5 2 2 1 3 5 x y ; 2 x y x; 2 x 2 y; 2 y; x Các biểu thức đại số trong2 nhóm 2 là những ví dụ về đơn thức. Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm: Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
- 1. Đơn thức Các biểu thức: 3 2 3 1 4 xy 2 ; x y x; -9; 2 x 2 y 3 x; 2 x 2 y; 2 y; x 5 2 là những đơn thức Vậy, đơn thức là: A) Biểu thức đại số chỉ gồm một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. B) Biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số. C) Biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Lựa chọn của bạnđó là câu trảbạn đã không là:Rất tiếc, Xin chúc mừng, phương án trả Kiểm tra Kiểm tra Bạn phải lựa chọn Câu trả lờilời đúng hỏi qua câu hỏi này lời bạn vượt Bạn đã trảcủa câu thật Rất tiếc,trước khi tiếp tục lời chưa chính xác. Lựa chọn đúng là: xác! này chưa chính chính xác! Xoá Xoá Hãy làm lại!
- Tiết 53. §3. ĐƠN THỨC 1. Đơn thức * ?1 (SGK – 30) * Định nghĩa. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. * Ví dụ 3 2 3 2 1 3 4 xy ; x y x; -9; 2 x y x; 2 x 2 y; x 2 5 2 * Chú ý Số 0 được gọi là đơn thức không
- Tiết 53. §3. ĐƠN THỨC 1. Đơn thức * ?1 (SGK – 30) * Định nghĩa. (SGK – 30) * Ví dụ 3 2 3 2 1 3 4 xy ; x y x; -9; 2 x y x; 2 x 2 y; 2 y; x 2 5 2 * Chú ý Số 0 được gọi là đơn thức không * ?2 Cho một số ví dụ về đơn thức
- Bài tập 11 (SGK – 32). Hãy điền (Đ) đúng hoặc (S) sai vào ô trống trong các khẳng định dưới đây. Nội dung Đ/S 2 a) x 2 y là đơn thức 5 b) 9x 2 yz là đơn thức c) 15,5 là đơn thức 5 3 d ) 1- x là đơn thức 9 Kiểmtra Kiểm tra BạnBạnXin trảbạnlà: khôngán phảicủa chọnđã thật Rất tiếc, LựaCâu trả lờibạn mừng, đó là câu chọn đã chúc câu hỏi lựa của bạn lời phương Rấtlời trướctrảchính này trảvượt quachính xác! câu tiếp tục khi hỏi xác. tiếc, chưa lời đúng Xoá Xoá Lựa chọn chưa làm lại! này đúng là: chính xác! Hãy
- Thống kê kết quả học tập ở mục 1 Điểm của bạn {score} Điểm tối đa {max-score} Số lần làm các câu hỏi trắc nghiệm {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
- Cho đơn thức 10x y 7 4 Trong đơn thức trên, số lần xuất hiện của các biến là: A) Biến x là 10, biến y là 10 B) Biến x là 7, biến y là 4 C) Biến x và biến y chỉ xuất hiện một lần dưới dạng một luỹ thừa với số mũ nguyên dương. Xin chúc mừng, chọn phươnglời trả Lựa chọn của bạn là: câu trả án Bạn phải lựatiếc, là đã không đó Rất bạn Rất tiếc, chưa chính xác. Kiểm tra đúng lờicủa qua câu hỏi này trước khi tiếp tục Câu trả lời vượtbạn thật chính xác! Lựa chọn Hãylời câu hỏi này chưa Bạn đã đúng là: lại! trả làm Xoá chính xác!
- Kết quả bài tập này Điểm của bạn {score} Điểm tối đa {max-score} Số lần làm câu hỏi này {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
- Tiết 53. §3. ĐƠN THỨC 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọn * Xét đơn thức 10x7 y 4 Trong đơn thức trên, các biến x, y có mặt một lần dưới dạng một luỹ thừa với số mũ nguyên dương Ta nói 10x7 y 4 là đơn thức thu gọn; -10 là hệ số và x y là 7 4 phần biến của đơn thức đó 10x y 7 4 Hệ số Phần biến
- Tiết 53. §3. ĐƠN THỨC 2. Đơn thức thu gọn Đơn thức thu gọn là A) đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương B) đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến. C) đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi số đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương BạnXin chúc mừng, là: là câu trả đã không vượt Lựa chọn của bạn đó tiếc, trả phải lựa chọn phương án bạn Rất Kiểmtra Kiểm tra Câulời trước khi tiếp tục qua câu hỏi này Bạntrả lời củađúnghỏi đã trả lời câu thật lời bạn Rất tiếc, chưa chính xác. Lựa chọn đúng là: xác! này chưa chính chính xác! Xoá Xoá Hãy làm lại!
- Tiết 53. §3. ĐƠN THỨC 2. Đơn thức thu gọn * Định nghĩa. (SGK – 30) Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương * Ví dụ 1. Các đơn thức 2 2 10 x y ; x; y; 5 x y; xy z 7 4 3 9 Là những đơn thức thu gọn, có hệ số lần lượt là -10; -1; 1; 2 5; và có phần biến lần lượt là x7 y 4 ; x; y; x3 y; xy 2 z 9 * Ví dụ 2. Các đơn thức 3x6 y 4 x; xyx; 5xy 3 zy không phải là đơn thức thu gọn.
- Tiết 53. §3. ĐƠN THỨC 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọn * Định nghĩa. (SGK – 30) * Ví dụ. * Chú ý. - Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn. Ví dụ: -2; 5; -12,7 - Trong đơn thức thu gọn mỗi biến chỉ được viết một lần. Thông thường, khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái. - Từ nay, khi nói đến đơn thức, nếu không nói gì thêm, ta hiểu đó là đơn thức thu gọn.
- Trong các đơn thức 3 2 3 1 2 2 xy 2 ; 4 xy 3 x; x y zx; 11; 5 x 2 xy 5 ; x 2 y; 13,8; x 7 6 5 những đơn thức thu gọn là 2 2 a) 2 xy ; 11; x y; x; 4 xy 3 x 2 5 2 2 b) 2 xy ; 11; x y; 13,8; x 2 5 c) 2 xy 2 ; 11; 13,8; x; 4 xy3 x Xin chúc mừng, đó là câu trả lời Lựa chọntiếc, chưalà:thật chính trả lờilời bạn hỏi nàyphương của CâuRấttrả đúngđã không xác. Hãy Rất tiếc, bạn bạn của chính Kiểm tra Bạn đãBạn phải lựa chọn chưa câu này vượt qua câu hỏilại! làm xác! án trả lời trước khi tiếp tục Lựa chọn đúng là: chính xác! Xoá
- Thống kê kết quả học tập ở mục 2 Điểm của bạn {score} Điểm tối đa {max-score} Số lần làm các câu hỏi trắc nghiệm {total-attempts} trong mục này Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
23 p | 473 | 68
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 6: Cộng, trừ đa thức
43 p | 379 | 59
-
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
14 p | 441 | 51
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 4: Đơn thức đồng dạng
18 p | 331 | 46
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số
23 p | 231 | 31
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số
22 p | 255 | 31
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 10: Làm tròn số
23 p | 284 | 30
-
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 3: Biểu đồ
18 p | 246 | 25
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
16 p | 278 | 24
-
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 7: Đồ thị hàm số y=ax (a#0)
24 p | 222 | 24
-
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số
27 p | 200 | 23
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 5: Đa thức
23 p | 348 | 20
-
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
21 p | 275 | 19
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 12: Số thực
23 p | 170 | 13
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
20 p | 184 | 11
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
18 p | 170 | 11
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 9: Nghiệm của đa thức một biến
25 p | 207 | 9
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 2: Giá trị của biểu thức đại số
8 p | 125 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn