Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức cầm cố tài sản
lượt xem 36
download
Tham khảo tài liệu 'thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức cầm cố tài sản', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức cầm cố tài sản
- Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức cầm cố tài sản Thông tin Lĩnh vực thống kê: Hoạt động Tín dụng Cơ quan có thẩm quyền quyết định: NHCSXH cấp huyện nơi cho vay. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: NHCSXH cấp huyện nơi cho vay. Cơ quan phối hợp (nếu có): công chứng nhà nước,UBND cấp xã. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Không quy định. Đối tượng thực hiện:
- Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không Kết quả của việc thực hiện TTHC: Hợp đồng cầm cố tài sản (mẫu 01/BĐTV); Biên bản xác định giá tài sản bảo đảm (mẫu số 10/BĐTV). Các bước Mô tả bước Tên bước Cán bộ Tín dụng đề nghị người vay trình bản gốc các giấy tờ có liên quan về tài sản bảo đảm tiền vay, sau đó kiểm tra tính hợp lệ hợp pháp của các giấy tờ gốc của tài sản bảo đảm tiền vay, nếu 1. đảm bảo các yếu tố pháp lý và các quy định tại văn bản này thì tiến hành định giá tài sản. Kết quả định giá là cơ sở để ghi vào Hợp đồng bảo đảm tiền vay. Cán bộ Tín dụng cùng đại diện bên cầm cố ghi cụ thể và đầy đủ 2. các nội dung vào dự thảo Hợp đồng bảo đảm tiền vay.
- Mô tả bước Tên bước Sau khi bên cầm cố đồng ý toàn bộ các điều khoản trong dự thảo Hợp đồng bảo đảm tiền vay thì trình Giám đốc Ngân hàng nơi 3. cho vay và đại diện bên cầm cố ký tắt vào từng trang và ký, ghi rõ họ tên vào cuối bản Hợp đồng cầm cố tài sản. Hợp đồng bảo đảm tiền vay được lập thành 03 bản. Sau đó, bộ phận tín dụng yêu cầu bên cầm cố tài sản lấy xác nhận của cơ quan Công chứng Nhà nước, hoặc chứng thực của UBND cấp có 4. thẩm quyền trên hợp đồng bảo đảm tiền vay và làm thủ tục đăng ký tại cơ quan giao dịch bảo đảm. Cán bộ tín dụng chuyển các hồ sơ bảo đảm tiền vay cho bộ phận 5. kế toán theo dõi và quản lý theo chế độ quy định. Đối với tài sản cầm cố bên cầm cố bàn giao tài sản cầm cố cho 6. Ban quản lý kho của Ngân hàng nơi cho vay để quản lý theo quy định. Khi nguời vay hoàn thành nghĩa vụ trả nợ, ngân hàng nơi cho vay trao trả lại tài sản cầm cố; các giấy tờ có liên quan về tài sản 7. cầm cố cho người vay.
- H ồ sơ Thành phần hồ sơ 1. Hợp đồng cầm cố tài sản (mẫu 01/BĐTV); 2. Biên bản xác định giá tài sản bảo đảm (mẫu số 10/BĐTV); Hợp đồng thuê chuyên môn xác định giá trị tài sản cầm cố, kèm theo phiếu 3. ghi kết quả giám định chất lượng và giá trị tài sản cầm cố của chuyên môn (nếu có). Các giấy tờ gốc chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản cầm cố: * Trường hợp đối với doanh nghiệp nhà nước phải có Quyết định của cơ quan có thẩm quyền đồng ý cho doanh nghiệp dùng tài sản để cầm cố; * Trường hợp tài sản cầm cố thuộc sở hữu tập thể, công ty liên doanh, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn… khi đem cầm cố phải có Nghị 4. quyết bằng văn bản của Đại hội đại biểu các thành viên, hoặc ý kiến chấp thuận của các thành viên trong Hội đồng quản trị theo quy định của Điều lệ công ty về việc đồng ý giao cho người đại diện ký văn bản cầm cố; * Trường hợp tài sản cầm cố thuộc sở hữu của nhiều người (từ 2 người trở lên), phải yêu cầu những người đồng sở hữu tài sản ký, ghi rõ họ tên trên phần Bên cầm cố của Hợp đồng bảo đảm tiền vay theo qui định của
- Thành phần hồ sơ NHCSXH; * Trường hợp cầm cố đối với chứng chỉ tiền gửi, Sổ tiết kiệm phải có xác nhận của cơ quan phát hành. * Biên bản giao nhận tài sản của bên cầm cố và ngân hàng. * Các giấy tờ khác có liên quan đến tài sản bảo đảm tiền vay (phiếu nhập kho, các giấy tờ về bảo hiểm tài sản). * Đối với tài sản cầm cố có mua bảo hiểm tài sản, NHCSXH nơi cho vay phải giữ Giấy chứng nhận bảo hiểm và quản lý tiền bồi thường của cơ quan Bảo hiểm để thu nợ (nếu có rủi ro). Thỏa thuận n ày phải được ghi rõ trong hợp đồng bảo đảm. Số bộ hồ sơ: 02 bộ. Người vay lưu (01 bộ), NHCSXH nơi cho vay lưu (01 bộ). Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Văn bản số 2478/NHCS- 1. Hợp đồng cầm cố tài sản (mẫu 01/BĐTV); TDSV ng... Biên bản xác định giá tài sản bảo đảm (mẫu Văn bản số 2478/NHCS- 2. số 10/BĐTV) TDSV ng...
- Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Tài sản phải thuộc quyền sở hữu, quản lý, sử dụng, Nghị định số 1. của người vay, bên bảo lãnh; 163/2006/NĐ-CP... Nghị định số 2. Tài sản được phép giao dịch; 163/2006/NĐ-CP... Tại thời điểm thế chấp, cầm cố, bảo lãnh tài sản Nghị định số 3. không có tranh chấp; 163/2006/NĐ-CP... Tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì người vay phải mua bảo hiểm tài sản trong thời hạn Nghị định số 4. bảo đảm tiền vay. Người vay, bên bảo lãnh chịu trách 163/2006/NĐ-CP... nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của tài sản bảo đảm tiền vay.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất
8 p | 3301 | 412
-
Thủ tục Ký kết Hợp đồng bảo đảm tiền vay
3 p | 262 | 73
-
Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức thế chấp tài sản
7 p | 266 | 49
-
Thủ tục bảo đảm tiền vay thông qua hình thức bảo lãnh bằng cầm cố tài sản của bên thứ 3
6 p | 161 | 34
-
Thủ tục bảo đảm tiền vay thông qua hình thức bảo lãnh bằng thế chấp tài sản của bên thứ 3
6 p | 201 | 25
-
Cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng
6 p | 163 | 22
-
Thủ tục Ký kết hợp đồng bảo đảm tiền vay đối với các Chương trình
3 p | 168 | 18
-
Thủ tục Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước 5
3 p | 125 | 11
-
Thủ tục Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước 4
3 p | 114 | 10
-
Cho vay lại vốn ODA: Ký kết hợp đồng bảo đảm tiền vay đối với các Chương trình/dự án
6 p | 119 | 9
-
Cho vay thí điểm: Ký kết Hợp đồng bảo đảm tiền vay\Đối với trường hợp tài sản bảo đảm (TSBĐ) là tài sản của Khách hàng
5 p | 94 | 8
-
Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Xử lý tài sản bảo đảm tiền vay\Trường hợp xử lý TSBĐ không thoả thuận được phương thức xử lý
5 p | 114 | 8
-
Cho vay thí điểm: Ký kết Hợp đồng bảo đảm tiền vay\Đối với trường hợp bảo đảm bằng bảo lãnh (áp dụng đối với hình thức cho vay thí điểm ổn định sản xuất ban đầu)
3 p | 111 | 7
-
Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Xử lý tài sản bảo đảm tiền vay \Trường hợp bên bảo đảm là pháp nhân tổ chức lại theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
5 p | 79 | 6
-
Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Xử lý tài sản bảo đảm tiền vay\Trường hợp xử lý TSBĐ theo thoả thuận
6 p | 95 | 4
-
Cho nhà xuất khẩu vay: Ký kết Hợp đồng bảo đảm tiền vay, hợp đồng tín dụng
5 p | 74 | 4
-
Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước (Áp dụng cho cả các quỹ quay vòng): Ký kết hợp đồng bảo đảm tiền vay
5 p | 106 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn