
Th t c Th m đ nh, quy t đ nh cho vay và ký k t h p đ ng tínủ ụ ẩ ị ế ị ế ợ ồ
d ng\Tr ng h p S giao d ch, Chi nhánh NHPT ti p nh n h s vay v nụ ườ ợ ở ị ế ậ ồ ơ ố
t Khách hàng\Hình th c cho vay t ng l n tr c khi giao hàng.ừ ứ ừ ầ ướ
N i ti p nh n h s : ơ ế ậ ồ ơ
Tên đ n v :ơ ị 1. Tr c ti p t i tr s S Giao d ch, Chi nhánh NHPT. 2. G iự ế ạ ụ ở ở ị ử
qua h th ng b u chính. ệ ố ư
Đ a ch :ị ỉ
Th i gian ti p nh n: ờ ế ậ T th 2 đ n th 7 (Sáng: t 7h30 đ n 11h00, Chi u: từ ứ ế ứ ừ ế ề ừ
14h đ n 16h30) ế Trình t th c hi n: ự ự ệ
1. Ti p nh n h s Khách hàng:ế ậ ồ ơ
- Khách hàng liên h v i B ph n ti p nh n h s t i S giao d ch, Chi nhánh NHPTệ ớ ộ ậ ế ậ ồ ơ ạ ở ị
đ đ c h ng d n l p và n p 01 b h s vay v n.ể ượ ướ ẫ ậ ộ ộ ồ ơ ố
- Sau khi ti p nh n h s vay v n c a Khách hàng, cán b ti p nh n h s ki m tra,ế ậ ồ ơ ố ủ ộ ế ậ ồ ơ ể
li t kê nh ng h s còn thi u và ch yêu c u Khách hàng b sung h s m t l n.ệ ữ ồ ơ ế ỉ ầ ổ ồ ơ ộ ầ
2. Th m đ nh:ẩ ị Sau khi ti p nh n đ h s vay v n c a Khách hàng: ế ậ ủ ồ ơ ố ủ
- Tr ng h p H i s chính NHPT th m đ nh: S giao d ch, Chi nhánh NHPT g i toànườ ợ ộ ở ẩ ị ở ị ử
b h s đã ti p nh n v H i s chính NHPT đ H i s chính (Ban Tín d ng xu t kh u)ộ ồ ơ ế ậ ề ộ ở ể ộ ở ụ ấ ẩ
ti n hành th m đ nh trình T ng Giám đ c xem xét quy t đ nh.ế ẩ ị ổ ố ế ị
- Tr ng h p S Giao d ch, Chi nhánh đ c y quy n th m đ nh: Giám đ c S Giaoườ ợ ở ị ượ ủ ề ẩ ị ố ở
d ch, Chi nhánh ch u trách nhi m t ch c th m đ nh, sau đó có công văn báo cáo kèmị ị ệ ổ ứ ẩ ị
theo toàn b h s vay v n c a Khách hàng g i v H i S chính. T i H i S chính, Banộ ồ ơ ố ủ ử ề ộ ở ạ ộ ở
Tín d ng xu t kh u ti p nh n, ki m tra l i toàn b h s và tái th m đ nh kho n vay trìnhụ ấ ẩ ế ậ ể ạ ộ ồ ơ ẩ ị ả
T ng Giám đ c NHPT quy t đ nh. ổ ố ế ị
3. Quy t đ nh ch p thu n ho c t ch i cho vay: ế ị ấ ậ ặ ừ ố
- T ng Giám đ c NHPT có công văn tr l i S Giao d ch, Chi nhánh NHPT, trên cổ ố ả ờ ở ị ơ
s đó S Giao d ch, Chi nhánh NHPT có công văn tr l i Khách hàng v quy t đ nh ch pở ở ị ả ờ ề ế ị ấ
thu n/t ch i cho vay. N u t ch i cho vay, nêu rõ lý do trong công văn. N u ch p thu nậ ừ ố ế ừ ố ế ấ ậ
cho vay, trong Thông báo cho vay nêu rõ các đi u ki n tín d ng kèm theo g m: m c đíchề ệ ụ ồ ụ
vay v n, th i h n cho vay, lãi su t cho vay và các n i dung khác có liên quan.ố ờ ạ ấ ộ
* Khi xác đ nh th i h n cho vay trên 12 tháng, T ng Giám đ c NHPT đ ngh Bị ờ ạ ổ ố ề ị ộ
tr ng B Tài chính xem xét, quy t đ nh. ưở ộ ế ị
* Th t ng Chính ph quy t đ nh cho vay v i th i h n trên 12 tháng, NHPT th củ ướ ủ ế ị ớ ờ ạ ự
hi n theo quy t đ nh c a Th t ng Chính ph .ệ ế ị ủ ủ ướ ủ

4. Sau khi Khách hàng nh n đ c Thông báo cho vay c a NHPT, Khách hàng cung c pậ ượ ủ ấ
b n g c Th b o lãnh c a Chính ph ho c Ngân hàng Trung ng n c s t i.ả ố ư ả ủ ủ ặ ươ ướ ở ạ
5. Ký k t h p đ ng tín d ng: ế ợ ồ ụ
Ban TDXK ph i h p v i Khách hàng dố ợ ớ ự th o h p đ ng tín d ng phù h p v i pháp lu tả ợ ồ ụ ợ ớ ậ
c a 2 n c trình Lãnh đ o NHPT duy t ký. Tuỳ t ng tr ng h p c th có th m iủ ướ ạ ệ ừ ườ ợ ụ ể ể ờ
Khách hàng đ n tr s H i s chính NHPT đ ký h p đ ng ho c l n l t ti n hành l yế ụ ở ộ ở ể ợ ồ ặ ầ ượ ế ấ
ch ký và con d u c a t ng bên tham gia ký h p đ ng.ữ ấ ủ ừ ợ ồ
Cách th c th c hi n: ứựệ
1. Tr c ti p t i tr s S Giao d ch, Chi nhánh NHPT.ự ế ạ ụ ở ở ị
2. G i qua h th ng b u chính.ử ệ ố ư
Thành ph n h s : ầ ồ ơ
1. H s pháp lý và h s tài chính: h p l theo quy đ nh c a n c s t iồ ơ ồ ơ ợ ệ ị ủ ướ ở ạ
có giá tr t ng đ ng v i các h s quy đ nh nh đ i v i Khách hàng làị ươ ươ ớ ồ ơ ị ư ố ớ
nhà xu t kh u Vi t Nam (ấ ẩ ệ B n saoả)
2. Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh (ấ ứ ậ B n saoả)
3. Đi u l doanh nghi p (tr doanh nghi p t nhân) (ề ệ ệ ừ ệ ư B n saoả)
4. Văn b n xác đ nh rõ ng i đ i di n theo pháp lu t c a Khách hàng (ápả ị ườ ạ ệ ậ ủ
d ng trong tr ng h p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c Đi u lụ ườ ợ ấ ứ ậ ặ ề ệ
không có n i dung này ho c có n i dung này nh ng th c t đã có thay đ i)ộ ặ ộ ư ự ế ổ
(B n saoả)
5. Quy t đ nh b nhi m k toán tr ng ho c ph trách k toán do cế ị ổ ệ ế ưở ặ ụ ế ơ
quan ho c ng i có th m quy n ban hành (ặ ườ ẩ ề B n saoả)
6. Văn b n c a c p có th m quy n ch p thu n v vi c vay v n và thả ủ ấ ẩ ề ấ ậ ề ệ ố ế
ch p, c m c tài s n trong tr ng h p ph i có ý ki n c a c p có th mấ ầ ố ả ườ ợ ả ế ủ ấ ẩ
quy n theo quy đ nh c a pháp lu t ho c đi u l doanh nghi p (ề ị ủ ậ ặ ề ệ ệ B nả
chính)
7. H s tài chính (theo quy đ nh đ i v i Khách hàng là nhà xu t kh uồ ơ ị ố ớ ấ ẩ
Vi t Nam): (ệTheo m uẫ)
8. Báo cáo tài chính 02 năm và quý g n nh t đ n th i đi m vay v n theoầ ấ ế ờ ể ố
quy đ nh c a pháp lu t. Đ i v i các Khách hàng là đ n v m i thành l pị ủ ậ ố ớ ơ ị ớ ậ
ch a có báo cáo tài chính ho c các lo i hình doanh nghi p pháp lu t khôngư ặ ạ ệ ậ
yêu c u l p báo cáo tài chính quý, Khách hàng l p Báo cáo nhanh tình hìnhầ ậ ậ
tài chính đ n quý g n nh t. (ế ầ ấ B n saoả)
9. B ng kê danh m c các t ch c tín d ng mà Khách hàng có quan h tínả ụ ổ ứ ụ ệ
d ng t i th i đi m đ ngh vay v n trong đó có các n i dung: d n ng n,ụ ạ ờ ể ề ị ố ộ ư ợ ắ
trung-dài h n; tình tr ng công n . (ạ ạ ợ B n saoả)
10. Gi y đ ngh vay v n kèm ph ng án s n xu t kinh doanh đ i v iấ ề ị ố ươ ả ấ ố ớ
tr ng h p cho vay t ng l n sau giao hàng (ườ ợ ừ ầ B n chínhả)

11. B ch ng t hàng xu t (ộ ứ ừ ấ B n saoả)
12. H p đ ng nh p kh u hàng hóa ký v i nhà xu t kh u Vi t nam (ợ ồ ậ ẩ ớ ấ ẩ ệ B nả
chính ho c b n saoặ ả )
13. Thông báo L/C; L/C và các s a đ i L/C trong tr ng h p vay v n theoử ổ ườ ợ ố
L/C (B n chính ho c b n saoả ặ ả )
14. Khi đ c NHPT thông báo ch p thu n cho vay: Khách hàng cung c pượ ấ ậ ấ
Th b o lãnh c a Chính ph ho c c a Ngân hàng Trung ng n c nhàư ả ủ ủ ặ ủ ươ ướ
nh p kh u (ậ ẩ B n chínhả)
S l ng b h s : ố ượ ộ ồ ơ 01 b ộ Th i h n gi i quy t: ờ ạ ả ế Ch a quy đ nh c th . ngày ()ư ị ụ ể
Phí, l phí: ệ không Yêu c u đi u ki n: ầ ề ệ
1. Khách hàng có h p đ ng đã ký k t v i doanh nghi p, t ch c kinh t Vi t Nam, nh pợ ồ ế ớ ệ ổ ứ ế ệ ậ
kh u hàng hoá thu c Danh m cẩ ộ ụ m t hàng vay v n tín d ng xu t kh u đ c ban hànhặ ố ụ ấ ẩ ượ
kèm theo Ngh đ nh ị ị s 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006ố.
2. Ph ng án s n xu t kinh doanh có hi u qu đ c Ngân hàng Phát tri n Vi t Namươ ả ấ ệ ả ượ ể ệ
th m đ nh và ch p thu n cho vay.ẩ ị ấ ậ
3. Khách hàng có năng l c pháp lu t, năng l c hành vi dân s đ y đ . ự ậ ự ự ầ ủ
4. Khách hàng đ c Chính ph ho c Ngân hàng trung ng c a n c bên khách hàngượ ủ ặ ươ ủ ướ
b o lãnh vay v n.ả ố
Căn c pháp lý: ứ
1. Ngh đ nh s 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006 c a Chính ph v tín d ng đ u t vàị ị ố ủ ủ ề ụ ầ ư
tín d ng xu t kh u c a Nhà n c;ụ ấ ẩ ủ ướ
2. Ngh đ nh s 106/2008/NĐ-CP ngày 19/9/2008 c a Chính ph v/v s a đ i, b sungị ị ố ủ ủ ử ổ ổ
m t s đi u c a Ngh đ nh s 151/2006/NĐ-CP;ộ ố ề ủ ị ị ố
3. Thông t s 69/2007/TT-BTC ngày 25/6/2007 c a B Tài chính h ng d n m t sư ố ủ ộ ướ ẫ ộ ố
đi u c a Ngh đ nh s 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006 c a Chính ph v tín d ng đ uề ủ ị ị ố ủ ủ ề ụ ầ
t và tín d ng xu t kh u c a Nhà n c;ư ụ ấ ẩ ủ ướ
4. Thông t s 16/2009/TT-BTC ngày 22/01/2009 c a B Tài chính h ng d n s a đ iư ố ủ ộ ướ ẫ ử ổ
m t s đi u c a Thông t s 69/2007/TT-BTC ngày 25/6/2007.ộ ố ề ủ ư ố
5. Quy t đ nh s 39/QĐ-HĐQLế ị ố ngày 31/8/2007 c a H i đ ng Qu n lý Ngân hang Phátủ ộ ồ ả
tri n Vi t Nam v vi c Ban hành Quy ch qu n lý v n tín d ng xu t kh u c a Nhà n c;ể ệ ề ệ ế ả ố ụ ấ ẩ ủ ướ
6. Quy t đ nh s 105/QĐ-NHPT ngày 04/03/2008 c a NHPT VN v/v ban hành S tayế ị ố ủ ổ
TDXK trong h th ng NHPT VN./.ệ ố
