Thủ tục Thẩm tra
lượt xem 4
download
Thủ tục hành chính, thủ tục sở tài chính, Thủ tục Thẩm tra, cấp phát kinh phí từ nguồn thu xử phạt hành chính
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục Thẩm tra
- Thủ tục Thẩm tra, cấp phát kinh phí từ nguồn thu xử phạt hành chính Nơi tiếp Tên đơn vị: Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả Sở Tài chính nhận hồ sơ: Địa chỉ: Thời Từ thứ 2 đến thứ 7 (Sáng: từ 7h30 đến 11h00, Chiều: từ 14h đến gian tiếp 16h30) nhận: 1. Đối với tổ chức: Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ thủ tục đúng theo Biểu mẫu này và nộp Sở Tài chính Bước 2: Nhận kết quả tại Sở Tài chính sau 10 ngày làm việc 2. Đối với cơ quan thụ lý thủ tục hành chính: Bước 1. Cán bộ Sở Tài chính nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, Trình tự nếu thiếu hoặc chưa đầy đủ thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy thực định, trường hợp đầy đủ hợp lệ thì tiếp nhận và ghi giấy hẹn trả hiện: hồ sơ Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý, thẩm định; trình Lãnh đạo xem xét phê duyệt và trả kết quả cho tổ chức Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần: Sáng từ 07h 30 đến 11h00; chiều 14h00 đến 16h30 Cách thức thựcGửi và nhận kết quả trực tiếp tại Sở Tài chính. hiện:
- 1. Công văn đề nghị thanh toán, hỗ trợ chi phí của đơn vị trong đó ghi rõ số thu còn tồn trên tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan Tài chính và chi phí đề nghị thanh toán, hỗ trợ (Bản chính) 2. Bảng tổng hợp số thu, chi phí đề nghị thanh toán, hỗ trợ (Bản chính) 3. Bảng kê nộp tiền vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của Sở Tài chính mở tại KBNN tỉnh (bản chính) kèm theo biên lai thu tiền, ủy nhiệm chi, giấy nộp tiền vào KBNN (Bản sao) 4. Biên bản kiểm tra, Quyết định xử phạt vi phạm hành chính (Bản sao) 5. Đối với các vụ vi phạm hành chính khi xử lý có hàng hóa, tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước, hồ sơ còn phải kèm theo: Biên bản tạm giữ, Quyết định tịch thu hàng hóa, tang vật, phương tiện do vi phạm hành chính (Bản sao) 6. Đối với các vụ vi phạm hành chính khi xử lý có hàng hóa, tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước, hồ sơ còn Thành phải kèm theo: Biên bản kiểm kê và định giá hàng hóa, tang vật, phần hồ phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành sơ: chính (Bản chính) 7. Đối với các vụ vi phạm hành chính khi xử lý có hàng hóa, tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước, hồ sơ còn phải kèm theo: Biên bản bán đấu giá hàng hóa, tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính (Bản chính) 8. Đối với các vụ vi phạm hành chính khi xử lý có hàng hóa, tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước, hồ sơ còn phải kèm theo: Văn bản của cấp có thẩm quyền về việc ủy quyền bán hàng hóa, tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính (nếu có) (Bản chính) 9. Đối với các vụ vi phạm hành chính khi xử lý có hàng hóa, tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước, hồ sơ còn phải kèm theo: Biên bản hủy hàng hóa, tang vật, phương tiện do vi phạm hành chính của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) (Bản chính) 10. Chứng từ thanh toán chi phí và các hồ sơ, chứng từ liên quan khác. (Bản sao) Số lượng bộ 01 bộ hồ sơ: Thời hạn 10 ngày () giải
- quyết: Phí, lệ phí: Yêu cầu điều kiện: + Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ngân sách Nhà nước và các văn bản pháp quy hướng dẫn thi hành Luật NSNN, + Nghị định số 14/1998/NĐ-CP ngày 06/3/1998 của Chính phủ về quản lý tài sản nhà nước; + Nghị định số 134/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002; + Nghị định số 124/2005/NĐ-CP ngày 06/10/2005 của Chính phủ quy định về biên lai thu tiền phạt và quản lý, sử dụng tiền nộp phạt vi phạm hành chính; + Thông tư số 72/2004/TT-BTC ngày 15/7/2004 và Thông tư số 04/2006/TT-BTC ngày 18/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính; ; + Thông tư liên tịch số 47/2006/TT-BTC-BNV ngày 31/5/2006 Căn cứhướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2005/NĐ-CP ngày pháp lý: 06/10/2005 của Chính phủ quy định về biên lai thu tiền phạt và quản lý, sử dụng tiền nộp phạt vi phạm hành chính. + Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 của UBND tỉnh quy định về việc thanh toán chi phí trong lĩnh vực chống buôn lậu, chống hàng giả và chống chặt phá, khai thác, kinh doanh, vận chuyển lâm sản trái phép; có hiệu lực từ ngày 23/3/2006; + Quyết định số 1989/2007/QĐ-UBND ngày 11/9/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý tài sản và phân cấp quản lý tài sản nhà nước trong các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế; có hiệu lực ngày 21/9/2007; + Quyết định số 466/QĐ-UBND tỉnh ngày 05/3/2009 của UBND tỉnh V/v giao quyết định thực hiện một nhiệm vụ chi ngân sách; có hiệu lực ngày 05/3/2009; + Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 của UBND tỉnh Ban hành quy định tíếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính; có hiệu lực ngày 30/6/2008.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thủ tục điều tra, kiểm soát, xử lý giá độc quyền và liên kết độc quyền về giá theo thẩm quyền của Sở Tài chính
2 p | 198 | 28
-
Thủ tục Thanh tra hành chính và thanh tra chuyên ngành, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng theo quy định của pháp luật
2 p | 168 | 24
-
Thủ tục điều tra xử lý vụ việc chống bán phá giá Lĩnh vực thống kê:lý
5 p | 129 | 21
-
Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án, hạng mục công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước; mã số hồ sơ T-BPC-007479-TT
21 p | 159 | 13
-
Thủ tục " Kiểm tra tăng cường chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
5 p | 135 | 11
-
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
9 p | 146 | 11
-
Thủ tục thẩm tra quyết toán thu, chi ngân sách đối với các cấp ngân sách; mã số hồ sơ T-BPC-158593-T
34 p | 124 | 11
-
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
7 p | 105 | 10
-
Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)
6 p | 113 | 10
-
Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
6 p | 102 | 9
-
Thủ tục điều tra xử lý vụ việc chống trợ cấp
7 p | 90 | 9
-
Thủ tục thẩm tra quyết toán chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Mã số hồ sơ T-BPC-011840-TT
12 p | 112 | 7
-
Thủ tục điều tra xử lý vụ việc tự vệ
7 p | 106 | 5
-
Thủ tục thẩm tra dự toán năm, điều chỉnh dự toán năm; Mã số hồ sơ T-BPC-007618-TT
3 p | 78 | 5
-
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
7 p | 100 | 4
-
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
7 p | 97 | 4
-
Hướng dẫn thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
7 p | 95 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn