intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án, hạng mục công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước; mã số hồ sơ T-BPC-007479-TT

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

160
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án, hạng mục công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; mã số hồ sơ t-bpc-007479-tt', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án, hạng mục công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước; mã số hồ sơ T-BPC-007479-TT

  1. Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án, hạng mục công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước; mã số hồ sơ T-BPC-007479-TT a ) Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ tại cơ quan hành chính nhà nước ( Sở Tài chính). Bước 2: - Kiểm tra, th ẩm định hồ sơ dự án , hạng mục công trình xin quyết toán theo 02 trường hợp sau : a/ Trường hợp nộp trực tiếp : Nếu hồ sơ đã đầy đủ hợp lệ thì viết giấy giao nhận hồ sơ cho người nộp. Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đ ể người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. b / Trường hợp nộp gián tiếp ( gởi qua đ ường bưu điện, bưu chính) : Nếu hồ sơ đ ã đ ầy đủ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ thông báo cho các chủ đầu tư bằng điện thoại trực tiếp hoặc bằng Công văn. Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ đầu tư ( b ằng điện thoại và đường công văn) những thủ tục còn thiếu để chủ đầu tư bổ sung kịp thời. * Lưu Ý : Chủ đầu tư hoàn toàn ch ịu trách nhiệm về việc chậm thời gian nộp báo cáo quyết toán nếu sau 30 ngày kể từ ngày ch ủ đầu tư nhận được thông báo bổ sung hoặc trả lại hồ sơ của cơ quan th ẩm tra m à chủ đầu tư không nộp đủ hồ sơ (đã hoàn ch ỉnh) hoặc không có văn bản giải trình. Ngày chủ đầu tư nhận được thông báo là ngày hai bên trực tiếp giao nhận hồ sơ đối với trường hợp giao nhận trực tiếp, ngày trên dấu công văn đến hoặc ngày trên d ấu bưu điện nơi nhận đối với trư ờng hợp giao nhận gián tiếp. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ : Giờ hành chính các ngày làm việc ( từ thứ 2 đến thứ 6)
  2. Bước 3: Thẩm tra dự án, hạng mục công trình và trình kết quả thẩm tra lên cấp có th ẩm quyền phê duyệt quyết toán. Bước 4: Trao Quyết định phê duyệt quyết toán và báo cáo kết qủa thẩm tra cho chủ đ ầu tư tại cơ quan hành chính nhà nước (Sở Tài chính) hoặc qua đường bưu điện. b ) Cách thức thực h iện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước ( Sở Tài chính) ho ặc gián tiếp ( thông qua đ ường b ưu chính, bưu điện). c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản gốc). + Các biểu mẫu 01/QTDA, 02/QTDA, 03/QTDA, 04/QTDA, 05/QTDA, 06/QTDA, 07/QTDA, 08/QTDA (đối với dự án hoàn thành) trong Thông tư số 33/2007/TT-BTC n gày 9/4/2007 của Bộ Tài chính Hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà Nước (bản gốc). + Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản gốc hoặc bản sao ). + Các h ợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà thầu thực hiện dự án (bản gốc hoặc bản sao). + Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (bản gốc hoặc bản sao). + Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A-B (b ản gốc). + Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án ho àn thành (n ếu có, bản gốc); kèm văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán: nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất, kiến nghị. + Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có, bản gốc hoặc sao); kèm theo báo cáo tình hình chấp h ành các báo cáo trên của chủ đầu tư (b ản gốc).
  3. * Lưu ý : Các dự án từ nhóm B trở lên, trước khi gởi hồ sơ sang thẩm tra quyết toán thì b ắt buộc phải được kiểm toán trước. Trong quá trình thẩm tra, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình cho cơ quan thẩm tra các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết toán: Hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế, dự toán bổ sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán có liên quan. - Số lượng hồ sơ: 01(bộ) d) Thời hạn giải quyết: Tối đa 3 tháng đối với dự án chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng; 4 tháng đối với dự án nhóm C; 5 tháng đối với dự án nhóm B; 7 tháng đối với dự án nhóm A; 10 tháng đối với dự án quan trọng quốc gia (kể từ ngày nh ận đủ hồ sơ h ợp lệ). Việc phân chia nhóm căn cứ vào Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 về quản lý dự án đầu tư xây d ựng công trình có hiệu lực ngày 20/4/2009. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Tài chính - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính - Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh, Sở: Kế Hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công thương, Khoa học công n ghệ (tuỳ theo từng công việc thẩm tra). g ) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: quyết định hành chính h) Lệ phí: Không. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Mẫu 01/QTDA: Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành. - Mẫu 02/QTDA: Các văn bản pháp lý có liên quan.
  4. - Mẫu 03/QTDA: Tình hình thực hiện đầu tư qua các năm. - Mẫu 04/QTDA: Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán theo công trình, h ạng mục hoàn thành. - Mẫu 05/QTDA: Tài sản cố định mới tăng. - Mẫu 06/QTDA: Tài sản lưu động bàn giao. - Mẫu 07/QTDA: Tình hình thanh toán và công nợ của dự án. - Mẫu 08/QTDA: Số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư. k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Lu ật xây dựng:16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, có hiệu lực 01/07/2004. - Luật đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, hiệu lực từ ngày 01/4/2006 - Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hư ớng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng - Thông tư số 56/2008/QĐ-BTC ngày 17/7/2008 của Bộ Tài chinh Về việc ban h ành Quy trình th ẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nư ớc - Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9/4/2007 của Bộ Tài chính Hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước
  5. - Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 9/8/2007 của Bộ Tài chinh sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 Hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước - Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 Ban hành quy định về quản lý đ ầu tư xây dựng công trình trên đ ịa b àn tỉnh Bình Phước, có hiệu lực ngày 09/7/2009. - Chỉ thị số 12/2008/CT-UBND ngày 12/12/2008 Về việc chấn chỉnh công tác quyết toán, tất toán vốn đầu tư các d ự án ho àn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nh à nước trên đ ịa b àn tỉnh Bình Phước, có hiệu lực ngày 22/12/2008 Mẫu đơn, tờ khai đính kèm
  6. Q U Y Ế T T O Á N D Ự Á N H O À N TH À N H I/ Nguồn vốn: Đơn vị: Đồng Được duyệt Th ực hiện Tăng, giảm 1 2 3 4= 3 - 2 Tổng cộng - Vốn NSNN - Vốn vay: + Vay trong nước + Vay nước ngoài - Vốn khác II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán: Đơn vị: đồng
  7. Tăng, giảm Tổng dự Chi phí đ ầu tư Nội dung Tổng mức đầu so với dự toán được đề nghị quyết STT tư được duyệt toán được chi phí duyệt toán duyệt 1 2 3 4 5 6 Tổng số Xây d ựng 1 Thiết bị 2 3 Chi khác Dự phòng 4 III/ Chi phí đầu tư đề nghị duyệt bỏ không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: IV/ Giá trị tài sả n hình thành qua đầ u tư:
  8. Giá trị tài sản (đồng) STT Nhóm Thực tế Giá quy đ ổi 1 2 3 4 Tổng số Tài sản cố định 1 Tài sản lưu động 2 V/ Thuy ết minh báo cáo quy ết toán 1 - Tình hình th ực hiện d ự án: - Những thay đổ i nộ i dung củ a dự án so với quyết định đầu tư được duyệt.: + Quy mô, kết cấu công trình, hình thứ c quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình th ức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư. + Nh ững thay đ ổi về thiết kế kỹ thu ật, tổng dự toán được duyệt. 2 - Nhận xét, đánh giá quá trình thự c hiện dự án: - Chấp hành trình tự thủ tụ c quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước. - Công tác qu ản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư. 3 - Kiến nghị: ............, ngày... tháng... năm...
  9. Ngư ời lập biểu Kế toán trưởng Chủ đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ h ọ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
  10. Số: 02/QTDA CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN Ký hiệu; ngày Tổng giá trị Cơ quan ban STT Tên văn b ản tháng năm ban được duyệt Ghi chú h ành (nếu có) hành 1 2 3 4 5 6 …….., ngày... tháng... năm…. Chủ đầu tư Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng d ấu, ghi rõ họ tên)
  11. Mẫu số: 03/QTDA T Ì N H H Ì NH TH Ự C H I Ệ N ĐẦ U T Ư Q U A C Á C N ĂM Đơn vị: Đồng Vốn đầu tư thực hiện Vốn đầu tư quy đổi Chia ra Chia ra Kế Năm STT hoạch Xây Chi phí Xây Chi phí Tổng số Tổng số Thiết bị Thiết bị dựng dựng khác khác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng cộng
  12. …………., ngày... tháng... năm…. Người lập biểu Kế toán trưởng Chủ đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
  13. Mẫu số: 04/QTDA C H I P H Í Đ Ầ U T Ư Đ Ề N GH Ị Q U YẾ T TO Á N T H EO CÔ N G T R Ì NH , H Ạ N G M Ụ C H O À N TH À NH Đơn vị: đồng Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán Tên công trình Dự toán Gồm được (hạng mục công duyệt Tổng số trình) Chi phí Xây dựng Thiết bị khác 1 2 3 4 5 6 7 Tổng số - Công trình (HMCT) - Công trình (HMCT)
  14. ............., ngày... tháng... năm... Người lập biểu Kế toán trưởng Chủ đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Mẫu số: 05/QTDA T À I S Ả N CỐ Đ ỊNH M Ớ I T Ă N G Đơn vị: đồng Giá đơn vị Tổng nguyên giá STT Tên và Đơn Số Nguồn Đơn vị Ngày
  15. ký hiệu vị lượng đưa vốn đầu tiếp nhận tài sản tính TSCĐ tư sử dụng Thực Quy Thực Quy đổi vào sử tế đổi tế dụng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Tổng số 1 2 3 ..............., ngày... tháng... năm.... Người lập biểu Kế toán trưởng Chủ đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
  16. Mẫu số: 06/QTDA T À I S Ả N L Ư U Đ Ộ N G B À N GI A O Đơn vị: đồng Giá đơn vị Giá trị Đơn Đơn vị Số Danh mục vị tiếp nhận STT lượng sử dụng tính Thực tế Quy đổi Thực tế Quy đổi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng số ................, ngày ... tháng ... năm .... Người lập biểu Kế toán trưởng Chủ đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
  17. Mẫu số: 07/QTDA T Ì N H H Ì NH TH A NH TO Á N VÀ CÔ N G N Ợ C Ủ A D Ự Á N ( T í n h đ ế n n g à y k h o á s ổ l ậ p b áo c áo q u y ế t t o án ) Đơn vị: đồng Công nợ đến ngày khoá sổ lập S Nội dung Giá trị Đã báo cáo quyết Tên cá nhân, công việc, được A-B thanh toán đơn vị thực T Ghi hợp đồng chấp nhận toán, hiện chú thực hiện tạm ứng thanh toán T Phải Phải thu trả 1 2 3 4 5 6 7 Tổng số Đơn vị A: 1 - - Đơn vị B: 2 -
  18. - 3 …….. ................, ngày ... tháng ... năm .... Người lập biểu Kế toán trưởng Chủ đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
  19. Mẫu số 08/QTDA BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ Nguồn vốn:..................................................... Tên dự án:. • Chủ đầu tư: • Tên cơ quan cho vay, thanh toán: • I/ Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán: Gồm Ghi Chỉ tiêu Tổng số S TT chú Thiết X. Khác dựng bị 1 2 3 4 5 6 7 Số liệu của chủ đầu tư I. - Lu ỹ kế số vốn đã cấp, cho vay, 1 thanh toán từ khởi công
  20. - Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, 2 thanh toán hàng năm. II. Số liệu của cơ quan cấp, cho vay, thanh toán - Lu ỹ kế số vốn đã cấp, cho vay, 1 thanh toán từ khởi công - Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, 2 thanh toán hàng năm. III. Chênh lệch Giải thích nguyên nhân chênh lệch: II/ Nhận xét đánh giá và kiến nghị: 1-Nhận xét: - Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng. - Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư. 2- Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư thực hiện dự án:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2